Kỹ thuật

Tiêu chuẩn (A) trong bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Tiêu chuẩn (A) trong bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Như đã trình bày ở bài viết Lựa chọn tiêu chuẩn Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi, có hai loại tiêu chuẩn bảo dưỡng máy nén khí Hitachi: Tiêu chuẩn (A) và Tiêu chuẩn (B).
Sửa chữa máy nén khí Hitachi 37Kw

Sửa chữa máy nén khí Hitachi 37Kw

Thị trường máy nén khí hiện nay đang ngày càng phát triển rộng rãi ứng dụng vào nhiều lĩnh vực của đời sống. Vì vậy bên cạnh lĩnh vực phân phối các dòng thiết bị dùng khí nén thì cũng đã có nhiều cơ sở chuyên sửa chữa, thay thế phụ tùng máy nén khí tại Hà Nội.Tuy nhiên, dịch vụ này vẫn còn tồn đọng nhiều hạn chế và rủi ro. Tại Minh Phú, chúng tôi chuyên cung cấp những sản phẩm chính hãng, xuất xứ rõ ràng. Về bảo dưỡng, với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề thì dưới đây sẽ là chia sẻ một số cách khắc phục khi máy nén khí Hitachi gặp sự cố
Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng
Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những thương hiệu máy nén khí hàng đầu có xuất xứ từ Nhật Bản, trực thuộc tập đoàn Kobe Steel Group- một tập đoàn đa quốc gia, đa ngành nghề bao gồm: vật liệu xây dựng, công nghiệp, năng lượng, bất động sản,...

Phạm vi sử dụng máy Fusheng

Thứ bảy - 11/01/2020 02:20

Máy nén khí Fusheng là thương hiệu máy nén khí thuộc tập đoàn Fusheng có xuất sứ từ Đài Loan. Tập đoàn Fusheng là thương hiệu hàng đầu về các thiết bị khí nén.
Minh Phú là một trong những nhà phân phối các thiết bị máy sấy khí, máy nén khí của Fusheng uy tín, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Vui lòng liên hệ theo đường dây nóng: 0919 23 28 26 để được tư vấn kịp thời nhất.

pham vi su dung may fusheng
Dịch vụ bảo dưỡng-sửa chữa máy nén khí Fusheng tại Minh Phú
  • Mã: 150W và 300W: điện áp chuẩn: 220V. Điện áp khác có sẵn như yêu cầu.
  • Giá trị cách điện:

50MQ hoặc cao hơn được đo bởi ô-mê ga kế 500VDC.
1.3 Công  tắc mức dầu.

  • Giá trị cách điện:

10MΩ hoặc cao hơn đo bằng oome ga kế 200VDC

  • Điện áp tối đa cho phép:  AC 230 V
  • Dòng điện tối đa cho phép: 0,5 A
  • Công tắc khô, đóng tại mức cao và mở khi mức hạ thấp.

1.4 Mô đun kiểm soát mô-đun của động cơ và nhiệt độ xả tại mức thấp: INT69.

  • Điện áp:

230V, 1 pha (115V có sẵn)

  • Rơ-le

AC240, 2.5A, 360V, SPDT tự động cài đặt.
1.5 Nhiệt điện trở PTC để bảo vệ nhiệt độ xả.

  • Điện áp cho phép tối đa đối với điện trở: DC 2,5V
  • Điện trở trong điều kiện nhiệt độ : thấp hơn 550 Ω
  • Độ cách điện: 600Vac.

2. Danh sách lắp.

STT Mô tả      Mã
SR(A) SR-H SF(A)
1  Vành xả, gioăng và  đĩa vành. ˇ ˇ ˇ
2 Vành hút, gioăng và dừng. ˇ ˇ ˇ
3 Lọc hút. ˇ ˇ ˇ
4  Lọc dầu. ˇ ˇ ˇ
5  Van điện từ( 3 loại)  ( Khởi động và kiểm soát công suất) . ˇ ˇ ˇ
6  Bảo vệ nhiệt độ dây quán ˇ ˇ ˇ
7 Dầu làm lạnh ˇ ˇ ˇ
8  Điện trở nhiệt dầu ˇ ˇ ˇ
9  Công tắc mức dầu. ˇ ˇ ˇ
10  Bảo vệ nhiệt độ xả ˇ ˇ ˇ
11 Van xả dầu. ˇ ˇ ˇ
12  Buồng nén cổng tiếp dầu tiết kiệm. ˇ ˇ ˇ
13  Cổng phun chất lỏng chất động cơ. ˇ ˇ ˇ
14  Cổng kết nối dầu làm mát bên ngoài. ˇ
15  Miếng đệm không amiang. ˇ ˇ ˇ
16  Van 1 chiều xả ˇ ˇ ˇ
17  Van an toàn xả
18  van hút
19  van xả
20 đế chống ồn
21  Chất làm mát và ống dẫn.

3. Dầu nhớt máy Fusheng.
HCFC/R-22

Đặc tính Loại dầu
CP-4214-150 CP-4214-320 SUNISO
4GSD
SUNISO
5GSD
 (nhớt) cst@40℃ ASTM
D445
168 298 54.9 94.6
 (độ nhớt) cst@100℃
ASTM D445
20.2 32 5.97 7.78
(chỉ số bôi trơn)
ASTM D2270
150 149 0 37
(khối lượng) ASTM
D1298/D1250
1.01 1.05 0.916 0.918
  (điểm chảy)   ℃)ASTM
D97
-43 -35 -35 -27.5
 (điểm sáng(℃)ASTM
D92
290 271 188 208
 (Cường độ điện áp)
(kV)ASTM D877
42.0 42.5 >30 >30
 
Đặc tính
Loại dầu
SOLEST-68 SOLEST-120
 (Độ nhớt),cst@40℃
ASTM D445
66.3 127.7
 (độ nhớt),cst@100℃
ASTM D445
8.9 12.7
 (chỉ số nhớt)
ASTM D2270
108 90
 (Cân nặng đặc biệt)      ASTM
D4052
0.957 0.951
 (Điểm chảy)(℃)ASTM
D97
-43 -33
 (Điển sáng)(℃)ASTM
D92
263 251
 (Cường độ điện áp)
(kV)ASTM D877
49.4 47.0


4. Độ ồn.

SR Mức áp suất ồn (dBA)

Hz
SR-1 SR-2 SR-3 SR-434 SR-4 SR-5 SR-6 SR-7 SR-8
50 35.4 29.5 32.8 31.7 30.3 36.4 33.3 32.7 40.8
63 42 36.1 41.9 40.9 34.2 45.6 38.3 34.7 46.7
80 44.2 40.8 52.4 43.7 35.8 48 37.6 39.5 39.5
100 46.6 41.3 47.6 44.8 40.6 50.2 40.6 41.8 42.1
125 54.6 44.3 49.6 47.4 44.5 53 46.7 48.1 49.4
160 53.3 49.2 52.6 55.8 54.1 49.6 46.9 45.1 50.1
200 54.3 52.6 55.6 53.9 50.4 50.2 54.7 54 58.9
250 55.2 57.7 54 60 65.8 61.9 79.3 77.1 78.9
315 58.1 57.9 53.3 57.9 56.5 57.9 58.6 58.2 82.3
400 62.1 60.1 60.1 63.8 57.2 59.1 64.5 57.9 78.9
500 62.2 68.7 68.7 66.8 74 77.8 72.7 64.4 79.7
630 62.1 62.3 66.9 67.5 68.7 63.9 67 66.7 69
800 65.3 69.7 69.6 73.8 71.6 72.4 72.5 74.6 79.8
1000 70 70.6 71.2 75.6 76.8 68.1 69.7 82.4 83.4
1250 70.9 76.2 73.5 73.9 75.1 73 75.8 73.5 81
1600 67.3 69.6 71.4 74.3 73.5 69 69.9 68.4 74.8
2000 64.2 64.1 63 73.6 78.1 81.5 79.3 72.4 75.9
2500 61.2 63.8 65.3 68.7 70.6 69.2 70.6 70 75
3150 60.2 58.2 61 64 64.8 62 65.7 61 62.4
4000 59.7 56 56.1 58.9 58.6 60 64.3 59.2 60.8
5000 56.1 58.6 51.9 60.7 56.5 61.1 60.1 58.5 68.7
3600 54.5 56.4 48.4 55.8 52.9 58.1 57.9 54.7 58.9
8000 51.1 5.7 45.3 52.9 51 54.8 53.9 52 57.6
10000 46.2 48.6 42.4 49 47 52 49.7 47 54.5
12500 44.4 48 40.3 47.7 44.5 46.5 45.9 42.7 48.8
16000 41.4 46.1 38.4 35.6 40.6 40.1 43.1 38.8 47.4
20000 38.4 39.4 34.9 39.8 37.2 34.7 39.2 33 55
 (Tổng dBA) 76.50 79.57 79.06 82.11 83.72 84.36 84.66 85.09 89.92
  • Trên 1/3 quãng tám dựa trên nhiệt độ đóng cặn tai 50°, nhiệt độ bốc hơi tại 0° và đo 1-m từ máy nén bằng chất làm lạnh R-22.
  • Đối với tất cả các những chất làm lạnh có thể so sánh khác như R-134a, R-407C những điều kiện làm khác trong vòng dải vận hành được cho phép, mức áp suất tiếng ồn khác nhau trong khoảng ±2dBA.
  • Dữ liệu trên được đo theo ISO2151.

5 Sơ đồ kích thước
5.1 Kích thước ngoài máy nén.

                 
Model /    Dimension
A B C D E F G H I J K M L
SR-1(H),SRA-1,SF(A)-50 440 230 170 520 594 1336 578 260 448 24 235 --- 405
SR-2,3(H),SRA-2,3, 460 232 188 518 594 1451 629 317 455 24 235 --- 485
SF(A)-60,70 460 232 188 607 594 1515 677 317 455 24 235 --- 485
SR-434(H),SRA-434 633 250 250 679 632 1440 634 420 277 18 300 699 358
SF(A)-90 633 250 250 679 632 1489 719 420 277 24 300 699 358
SR-4(H) 817 315 225 751 840 1625 749 302 480 24 728 487 542
SRA-4 753 315 225 753 667 1557 749 302 394 24 325 487 478
SF(A)120 753 315 225 715 667 1601 749 302 430 24 325 487 478
SR-5,561(H) 817 315 225 751 840 1657 749 334 480 24 728 487 542
SRA-5,561 750 315 225 753 672 1589 749 334 394 24 325 487 475
SF(A)140,160 750 315 225 742 672 1633 749 334 430 24 325 487 475
SR-6(H) 860 340 255 754 866 1722 848 284 561 26 754 530 577
SRA-6 817 340 255 757 667 1724 848 284 480 26 325 530 513
SF(A)-180 817 340 255 714 667 1734 848 284 480 26 325 530 513
SR-7(H) 858 340 255 754 866 1753 848 319 561 26 754 530 577
SRA-7 814 340 255 757 672 1759 848 319 480 26 325 530 510
SF(A)-230 814 340 255 714 672 1769 848 319 480 26 325 530 510
SR-8(H),SRA-8,SF(A)-270 930 310 285 771 747 2023 903 372 675 26 325 595 570
 
SR(A)-1,2,3(H),SF(A)- 50

                                                                                                               SR(A)-1,2,3(H),SF(A)- 50
 
10
                                                                                                                        SF(A)-60,70
12

                                                                                                                           SR(A)-434(H), SF(A)-90
 SR-4,5,561,6,7(H)
                                                                                                                             SR-4,5,561,6,7(H)
13
                                                                                                              SR(A)-434(H), SF(A)-90
SR-4,5,561,6,7(H)

                                                                                                                          SR-4,5,561,6,7(H)
14
                                                                                                                          SRA-4,5,561,6,7
                                                                                                                SF(A)-120,140,160,180 ,230
 
15

                                                                                                                         SR(A)-8(H), SF(A)-270

1 Thông số lắp đặt
1.1 Van điện từ.
Hiệu điện thế kiểm soát tiêu chuẩn là 220V. Những điện thế khác có sẵn như yêu cầu.
1.2 Dàn làm mát dầu.
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Fusheng, Service of Fusheng air compressor repair

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết