Kỹ thuật

Cách thay lọc gió, lọc dầu, lọc tách máy nén khí Hanbell trang 30

Cách thay lọc gió, lọc dầu, lọc tách máy nén khí Hanbell trang 30

Cách thay lọc gió, lọc dầu, lọc tách máy nén khí Hanbell trang 30
Vệ sinh súc rửa dàn giải nhiệt máy nén khí

Vệ sinh súc rửa dàn giải nhiệt máy nén khí

Dàn giải nhiệt máy nén khí (hay còn gọi là két giải nhiệt ) là bộ phận vô cùng quan trọng trong hệ thống máy nén khí. Chính vì vậy chúng ta cần phải kiểm tra và vệ sinh thường xuyên định kỳ tránh trường hợp bụi bẩn nhiều gây ảnh hưởng các hoạt động của máy nén khí.
Bảo dưỡng máy sấy khí hấp thụ

Bảo dưỡng máy sấy khí hấp thụ

Máy sấy khí là thiết bị được sử dụng phổ biến trong hệ thống khí nén nhằm loại bỏ hết các bụi bẩn, nước ra khỏi khí nén để khí nén được đưa vào hệ thống. Nhưng trong suốt quá trình hoạt động của máy sấy khí thì các thiết bị cần phải được bảo dưỡng thường xuyên, định kì để tránh hỏng hóc và sự cố ngoài ý muốn.
Thay dầu máy nén khí Hitachi- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Thay dầu máy nén khí Hitachi- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Dầu máy nén khí cần được thay thế định kì theo tiêu chuẩn bảo dưỡng máy nén khí được quy định trong sách hướng dẫn vận hành máy nén khí Hitachi.

Thông số tiêu chuẩn máy nén khí Hitachi 2000 series mode OSP-110

Thứ ba - 06/04/2021 22:17

Mẫu máy Hitachi 2000 series model OSP-110 có 4 dòng máy lần lượt là OSP-110S5ALI, OSP-110S6ALI, OSP-110M5ALI, OSP-110M6ALI. Minh Phú chia sẻ với bạn đọc thông số tiêu chuẩn mà hãng Hitachi cung cấp trong sách hướng dẫn sử dụng.

bao duong may nen khi hitachi 2
Hệ thống máy nén khí Hitachi 2000 series
 

1. Thông số máy nén khí Hitachi 2000 series model OSP-110

Item Đơn vị OSP-110S5ALI | OSP-110S6ALI
OSP-110M5ALI | OSP-110M6ALI
Khí gas hoạt động   Không khí
Áp suất khí vào   Áp suất môi trường
Nhiệt độ khí vào oC 0 đến 40
Áp suất khí xả (2) MPa 0.75 (1) 0.85
Dung lượng khí xả m3/min 20.0(1) 18.0
Nhiệt độ khí xả oC Nhiệt độ môi trường + 15 
Công suất động cơ chính (3) kW 110
Kiểu động cơ chính   Động cơ có quạt làm mát gắn bên ngoài
Công suất động cơ quạt kW 1.1 x 2
Loại động cơ quạt   Gắn bên ngoài động cơ
Kiểu khởi động    Start - Delta Starting
Dầu bôi trơn  

Sử dụng dầu bôi trơn chính hãng Hitachi Neww Hiscrew Oil 2000

Lượng dầu bôi trơn  lit 53
Cơ chế kiểm soát công suất Loại S Kiểu U (Bộ tiết lưu) + Kiểu I (Hút chân không)
Loại M Kiểu U (Bộ tiết lưu) + Kiểu I (Hút chân không) + Kiểu P (tự động đóng mở)
Tổng khối lượng máy kg 2360
Kích thước (rộng x sâu x cao) mm 2,050x1,365x1,875

Chú ý:
(1): Áp suất và dung lượng tiêu chuẩn của dòng máy
(2) Dung lượng khí xả được chuyển đổi dựa theo điều kiện hút khí của máy nén khí
Áp suất khí xả được đo dưới áp suất hoạt động của máy. Ví dụ:
Áp suất khí xả là 0.75 MPa được đo khi máy vận hành với áp suất 0.7 MPa
Áp suất khí xả là 0.85 MPa được đo khi máy vận hành với áp suất 0.7 MPa
(3) Công suất động cơ chính có thể thay đổi tùy điều kiện vận hành

2. Ghi chú lại thông tin lắp đặt máy nén khí

Việc ghi chú lại thông tin máy rất quan trọng, nhất là trong quá trình xác định thời gian bảo dưỡng và đại tu máy nén khí. Thậm chí, khi máy nén khí có lỗi xảy ra, dựa vào thười gian lắp đặt và vận hành máy, bạn có thể yêu cầu bảo hành từ nhà cung cấp và nhà sản xuất.  Thông thường ghi chú này được dán lên máy ngay bên cạnh thông số kĩ thuật máy. Nếu Minh Phú lắp đặt hệ thống máy nén khí cho nhà máy của bạn, chúng tôi sẽ hoàn thiện cả phần này giúp khách hàng.

Model OSP -              kW      Hz
Số seri máy nén khí  
Ngày lắp đặt ngày tháng năm
Ngày khởi động máy ngày tháng năm
Nhà cung cấp Tên đơn vị Số điện thoại Nhân viên bán hàng
 

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông số tiêu chuẩn máy nén khí Hitachi 2000 series mode OSP-110

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn