Tiêu chuẩn (B) trong bảo dưỡng máy nén khí Hitachi
- Chủ nhật - 04/04/2021 21:58
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Như đã trình bày ở bài viết Lựa chọn tiêu chuẩn Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi, có hai loại tiêu chuẩn bảo dưỡng máy nén khí Hitachi: Tiêu chuẩn (A) và Tiêu chuẩn (B).
Tiêu chuẩn B quy định rằng: 250 giờ tương đương 1 tháng vận hành hoặc 3000 giờ tương đương 1 năm vận hành.
Sử dụng các kí hiệu:
O: Người vận hành có thể tự kiểm tra, thay thế, bảo dưỡng
Tiêu chuẩn bảo dưỡng điển hình ( B) của máy nén khí
Bộ phận và |
Kiểm tra |
Thời gian bảo dưỡng |
Lưu ý |
|||||||
1 ngày |
1 tháng |
1 năm |
2 năm |
4 năm |
8 năm |
|||||
Thước thăm dầu |
Kiểm tra mức dầu |
O |
|
|
|
|
|
Mức dầu phải nằm giữa 2 vạch đỏ trong suốt quá trình vận hành |
||
Nhiệt độ xả |
Kiểm tra nhiệt độ xả |
O |
|
|
|
|
|
Phải nằm giữa 65°C và 100°C |
||
Van giảm áp |
Kiểm tra hiệu suất |
|
O |
|
|
|
|
Kiểm tra bằng tay |
||
Dầu (dầu tổng hợp chính hãng) |
Thay dầu/ phân tích |
|
O |
|
|
|
|
Cứ 1,000 tới 1,5000 giờ thêm dầu |
||
Động cơ |
Bôi trơn |
|
|
O |
|
|
|
1 M ohm hoặc nhiều hơn DC500V Mega |
||
Phớt |
Kiểm tra rò dầu |
|
|
O |
|
|
|
Thay khi tỉ lệ rò dầu vượt quá 3cc/h |
||
Lọc hút gió |
Thay thế |
|
|
|
O |
|
|
Vệ sinh nếu xuất hiện mã lỗi tắc lọc khí trên màn hình điều khiển kĩ thuật số. Thay thế bất kì khi số lần vệ sinh đã đạt tới 5 lần ngay cả khi thời gian sử dụng dưới 1 năm |
||
Lọc dầu |
Thay thế |
|
|
|
O |
|
|
|
||
Dầu (dầu tổng hợp chính hãng) | Thay thế | O | ||||||||
Thước thăm dầu | Vệ sinh | ● | Nếu nhận thấy vấn đề bất thường, hãy thay một chiếc thước thăm dầu mới. Lưu ý: Thay thế cả vòng đệm và bulong |
|||||||
Tách dầu |
Thay thế |
|
|
|
● |
|
|
Thay thế tách dầu máy nén khí Hitachi |
||
Van điện từ |
Kiểm tra hiệu suất |
|
|
|
● |
|
|
|
||
Quạt làm mát |
Kiểm tra xem có nứt không và vệ sinh |
|
|
|
● |
|
|
|
||
Động cơ |
Kiểm tra cách điện |
|
|
|
● |
|
|
1M ohm hoặc cao hơn DC500 V Mega |
||
Màn hình, trang thiết bị cảm biến |
Kiểm tra/ vệ sinh |
|
|
|
● |
|
|
Vặn chặt các cực, kiểm tra vỏ đường dây và vệ sinh |
||
Kết nối đường ống |
Kiểm tra xem có lỏng không |
|
|
|
● |
|
|
|
||
Dàn làm mát |
Vệ sinh |
|
|
|
● |
|
|
Sử dụng chất tẩy rửa nếu dàn quá bẩn |
||
Chất bôi trơn (Dầu tổng hợp chính hãng) |
Thay thế |
|
|
|
● |
|
|
|
||
Thang đo mức dầu |
Vệ sinh |
|
|
|
●
|
|
|
Nếu có dấu hiệu bất thường, thay thế thước. Thay thế phớt và bulon. |
||
Phụ |
Van tiết lưu |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
Thay thế nắp phớt, chân van vòng bi và vệ sinh chúng. |
|
Van điều biến |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
Thay thế sơ đồ đế gioăng và vệ sinh |
||
Van giảm áp |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
Thay thế vòng bi |
||
Áp suất tối thiểu/ van 1 chiều |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
Thay thế piston của van áp suất và piston và lò xo van 1 chiều. |
||
Van kiểm soát nhiệt độ dầu |
Vệ sinh và kiểm tra |
|
|
|
|
● |
|
Thay vòng bi |
||
Cổng thêm dầu |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
|
||
Van 1 chiều (1/4 inch) |
Thay thế |
|
|
|
● |
|
|
|||
Thước thăm dầu |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
|
||
Van kiểm soát nhiệt độ dầu |
Thay thế |
|
|
|
|
● |
|
|
||
Nhiệt điện trở |
Kiểm tra |
|
|
|
|
● |
|
|
||
Đầu nén |
Vòng bi |
Thay thế |
|
|
|
|
|
● |
|
|
Oring |
Thay thế |
|
|
|
|
|
● |
|
||
Trục |
Thay thế |
|
|
|
|
|
● |
|
||
Vòng bi động cơ |
Thay thế |
|
|
|
|
|
Động cơ chính, và động cơ quạt |
|||
Phớt |
Thay thế |
|
|
|
|
|
● |
Thay thế bất kể khi nào mà lượng dầu rò rỉ vượt quá 3cc/h |
||
Mặt bích và vòng bi |
Thay thế |
|
|
|
|
|
● |
|
||
Gioang chống rung |
Thay thế |
|
|
|
|
|
● |
|
||
Bảng mạch in CPU |
Kiểm tra/ vệ sinh/ thay thế |
|
|
|
|
|
● |
Nếu nó bị bẩn hoặc đổi màu, thay thế bảng mạch nếu không thì vệ sinh và tiếp tục sử dụng. |
*Thay thế những phụ tùng này 2 năm 1 lần hoặc khi HISCREW đạt tải/ không tải 1,000,000 lần bất kể cái nào đến trước. Để xem số lần tải và không tải xem màn hình điều khiển kĩ thuật số.