Kỹ thuật

Thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Sigma control phần 7

Thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Sigma control phần 7

Thông bào và cảnh báo 7 máy nén khí Kaeser Sigma control trang 20
Những điểm đáng chú ý trong cấu tạo của 4 loại máy nén khí

Những điểm đáng chú ý trong cấu tạo của 4 loại máy nén khí

Cấu tạo máy nén khí gồm những bộ phận như thế nào? Có những điểm gì đặc biệt? Đó là những thắc mắc của người tiêu dùng hiện nay. Máy nén khí hiện đang là một thiết bị được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, vì có những tính năng đa dạng mà loại máy này mang lại.
Nhận biết dấu hiệu và khắc phục lỗi máy nén khí Kaeser

Nhận biết dấu hiệu và khắc phục lỗi máy nén khí Kaeser

Máy nén khí Kaeser là loại máy nén khí nổi tiếng thuộc hãng KAESER được thành lập năm 1919, tại Corbug CHLB Đức với hơn 100 năm kinh nghiệm và đã có mặt trên hấu hết tất cả các quốc gia. Trong suốt quá trình sử dụng bất kì loại thiết bị, máy móc nào cũng sẽ phải gặp một số lỗi thường gặp.
Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Không thử các biện pháp khắc phục lỗi khác với biện pháp được đưa ra trong hướng dẫn này

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT HANSHIN

Thứ bảy - 16/04/2022 07:53

Máy nén khí Hanshin
      Là một trong những dòng sản phẩm luôn được khách hàng tin tưởng, sử dụng. Với độ bền cùng tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này. Luôn là dòng máy bán chạy với số lượng bán hơn 2000 bộ mỗi năm, cùng với dòng sản phẩm đa dạng, phụ tùng kèm theo của dòng máy GRH. Là một trong những sản phẩm luôn dẫn đầu về doanh số tại Hàn Quốc.

 

Máy nén khí Hanshin



Dưới đây là thông số kĩ thuật của một số dòng máy nén khí Hanshin

MODEL

GRH3-20A

GRH3-25A

GRH3-30A

GRH3-35A

GRH3-50A

GRH3-75A

GRH3-100A

Loại sản phẩm

Máy nén khí trục vít có dầu

Công suất động cơ chính (kW)

15

18

22

27

37

55

75

Công suất động cơ quạt làm mát (kW)

1.1

1.6

3.2 (1.6 x 2)

Điện áp (V)

AC 220/AC 380/ AC 440 3 Phase

Tần số (Hz)

50/60

Khối lượng xả khí (m3/min)

7.0 bar

2.4

3.0

3.6

4.3

6.7

10.3

13.6

8.5 bar

2.2

2.7

3.3

4.0

5.8

9.1

12.0

9.9 bar

2.0

2.4

3.0

3.7

5.3

8.3

10.7

Dung tích dầu bôi trơn(L)

15

25

50

Mức ồn dB

66

67

68

69

70

72

73

Kích thước & Trọng lượng

Chiều rộng (mm)

1000

 

 

 

1100

2000

Chiều sâu (mm)

1400

 

 

 

1600

1350

Chiều cao (mm)

1350

 

 

 

1500

1700

Trọng lượng (kg)

673

700

726

753

940

1596

1713

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT HANSHIN

Tác giả bài viết: Trang2003

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết