Ưu điểm máy nén khí Swan CS - WD
Dòng máy nén khí trục-vít SWAN hệ CS-WD, được thiết kế kiểu giải nhiệt bằng nước, chịu được nhiệt độ môi trường cao, giảm nhiệt độ môi trường làm việc, truyền động trực tiếp thông qua các khớp nối hiệu chuẩn chính xác, hiệu quả vận hành cao, lưu lượng khí lớn, hệ thống lọc dầu tinh vi, hệ thống điều khí vào hiệu quả, toàn diện.
-Khung máy chắc chắn, cách âm ưu việt, giảm tiếng ồn và độ rung khi hoạt động. Thiết kế bộ làm mát hiệu quả cao được thiết thực đảm bảo hiệu quả hoạt động dài hạn.
-Bảng điều khiển đa công năng, vi tính tinh vi khai thác hoàn toàn mới, không chỉ làm cho hệ thống khởi động, dừng máy vận hành trơn tru, mà còn tự chẩn đoán thông báo sự cố, thông báo bảo trì, vận hành nhiều máy có kiểm soát.
-Bảng điều khiển thân thiện, hiển thị rõ ràng tình trạng hoạt động để dễ dàng sắp xếp bảo trì, hỗ trợ thao tác từ xa và điều khiển nhiều máy, mô-đun điện tử tăng cường kiểm soát và bảo vệ quá tải.
-Chịu được nhiệt độ môi trường cao, giảm nhiệt độ môi trường làm việc, kéo dài tuổi thọ.
-Dòng máy nén khí trục-vít SWAN hệ CS-WD, được thiết kế kiểu mô-đun, tăng cường độ tin cậy tổng thể, bảo trì đơn giản và hoạt động yên tĩnh. Sử dụng Đầu nén của nước Đức, bộ điều khiển chính xác và hệ thống lọc dầu hiệu quả,hệ thống điều chỉnh khí vào hiệu quả, toàn diện, chất lượng ổn định phù hợp với nhu cầu thực sự của người dùng. là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Thông số kĩ thuật của máy nén khí Swan CS-WD:
Products |
Motor Power |
Working Pressure |
Working Pressure |
Working Pressure |
Working Pressure |
Working Pressure |
KW |
HP |
psi |
kgf/cm2.G |
bar |
Mpa |
|
TCS-37WD |
45 |
60 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
TCS-75WD |
82 |
110 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
TCS-90WD |
90 |
125 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
TCS-110WD |
110 |
150 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
TCS-150WD |
150 |
200 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
TCS-180WD |
180 |
245 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
TCS-220WD |
220 |
300 |
100 |
7 |
7 |
0.7 |
Products |
Capacity |
Capacity |
Capacity |
Dimensio |
Weight |
Weight |
Outlet |
l/min |
m3/min |
cfm |
(L*W*H) mm |
kg |
lbs |
Pipe Size inci |
|
TCS-37WD |
6700 |
6.7 |
237 |
1600*950*1350 |
900 |
1984 |
1.5 |
TCS-75WD |
13300 |
13.3 |
470 |
1800*1100*1700 |
2000 |
4409 |
2 |
TCS-90WD |
1300 |
15.3 |
540 |
2150*1200*1750 |
2000 |
4409 |
2.5 |
TCS-110WD |
18300 |
18.3 |
646 |
2300*1400*1800 |
2450 |
5401 |
2.5 |
TCS-150WD |
27500 |
27.5 |
971 |
2800*1700*2050 |
4000 |
8818 |
3 |
TCS-180WD |
33000 |
33 |
1165 |
2950*1800*2050 |
4800 |
10582 |
3 |
TCS-220WD |
40000 |
40 |
1413 |
3150*2000*2050 |
5000 |
11023 |
4 |
Bài viết liên quan : Ưu điểm máy nén khí Swan CS - WD, Máy nén khí Swan dòng TS, Catalog máy nén khí Swan, Bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Piston, Lỗi nhiệt độ cao máy nén khí di động Airman, Komatsu, 9 Lưu ý khi thay thế linh kiện điện tử cho màn hình máy nén khí, Catalog máy nén khí Swan,...
Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn