Kỹ thuật

Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Không thử các biện pháp khắc phục lỗi khác với biện pháp được đưa ra trong hướng dẫn này
Các vấn đề thường gặp khi sửa chữa máy nén khí Kobelco

Các vấn đề thường gặp khi sửa chữa máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, được biết đến với độ bền cao và hiệu suất ổn định. Tuy nhiên, giống như bất kỳ thiết bị cơ khí nào khác, máy nén khí Kobelco có thể gặp phải các vấn đề kỹ thuật sau một thời gian sử dụng. Việc hiểu rõ các vấn đề này và biết cách khắc phục là rất quan trọng để đảm bảo máy hoạt động liên tục và hiệu quả. Dưới đây là các vấn đề phổ biến khi sửa chữa máy nén khí Kobelco và các giải pháp chi tiết để xử lý.
Xây dựng nhật ký vận hành máy nén khí Kobelco

Xây dựng nhật ký vận hành máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những thiết bị quan trọng trong các hệ thống công nghiệp, yêu cầu bảo trì và giám sát liên tục để đảm bảo hoạt động hiệu quả. Một trong những công cụ thiết yếu để duy trì và cải thiện hiệu suất máy nén khí là nhật ký vận hành. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách xây dựng nhật ký vận hành máy nén khí Kobelco một cách hiệu quả, từ việc ghi chép thông tin đến phân tích dữ liệu.
Bảo Dưỡng Hàng Tháng Máy Nén Khí Atlas Copco

Bảo Dưỡng Hàng Tháng Máy Nén Khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco được biết đến như một trong những thiết bị cung cấp khí nén hàng đầu trong ngành công nghiệp. Với các tính năng vượt trội như tiết kiệm năng lượng, dễ bảo trì và khả năng hoạt động ổn định, máy nén khí này đã trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều doanh nghiệp. Tuy nhiên, để tận dụng tối đa những lợi ích này, việc bảo dưỡng định kỳ là điều không thể thiếu.

Lọc tách dầu máy nén khí Ingersollrand

Thứ tư - 21/04/2021 21:12

7

Thông tin kỷ thuật

Ingersoll-rand Oil separator

1.Filtering precision:0.1μm.

2.Oil contained in compressed is below 3ppM.

3.Filtration efficiency:99.99%.

4.Service life is approximately 3500h-6000h.

5. Initial pressure differential≤0.02Mpa. 

6.Filter element of air oil separator is made by the thin

 fiberglass,which imported from HV&Lydall company

 

 

Model

Flow rate 

m3/min/0.7mpa

Orginal P/N

D mm

H  mm

OEM model

Ml-22

3

39831888 

54955442

 194

226 

8262681694    

 8166082600

M-22

3

 39751391

194

 216

8261681694

30S

3

42855486

 194

 216

8261681694

UPS22

54749247

135 

305 

8360581635 

M-37

6

92754688

 194

232 

 8263281694

ML37

6

 39831888

194 

232 

8263281694 

50S

6

39831888

194  

232 

8263281694 

EP100

 10

42841239

 39863857

 36876472

 336

335

 356

356

 8365683636

   8365683635

M55

 10

 46501073 

39737473 

92871326

                 299

 

 190

 8169082699

 92754696

P600SCU

 

 5601513 

42862077

 300         

301

 190         

190

 8169083600 

8169083601

75S

 10

 39894597 

92722750

 302

 190

 8169083602

EP200

 20

 42841247

375

457

 8465783675

M90

 20

 54509427

 374

 455

 8465583674

900

 

 89285761 

54509435

 360         

535

 500         

450

 8560083660

8465085635

150S

 20

 39863865

39863840

 375

240

 455

275

 8465583675

8267582640

ML-250

 40

 39831920

 39760590

 431             

432

 412         

412

 8461284631 

 8461284632

M-250

P600

 40

 39890600 

54509500

 430       

 430

 444        

 412

 8464484630 

 8461284630

 VEP400SCU 

VHE750

 

11        

6

22219174

 92699198

 431

 305

 460         

250

 8466084631  

8265083605

 VHP700E  

P1050E  

EPE450

 20            

29            

60

 39863899

 39863881  

92062132

 535         

534          

440

465          

464           

862

   

 8466585635  

8466485634 

 866284640

 

Lọc tách dầu máy nén khí Ingersollrand

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết