Kỹ thuật

Bảo Dưỡng Hàng Tuần Máy Nén Khí Hanshin

Bảo Dưỡng Hàng Tuần Máy Nén Khí Hanshin

Máy nén khí Hanshin là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, giúp cung cấp khí nén cho các quy trình sản xuất. Để máy nén hoạt động hiệu quả và bền bỉ, việc bảo dưỡng máy nén khí Hanshin định kỳ là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về quy trình bảo dưỡng hàng tuần cho máy nén khí Hanshin và tầm quan trọng của việc sửa chữa máy nén khí Hanshin khi cần thiết.
6 Cách sử dụng máy nén khí Kobelco hiệu quả - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

6 Cách sử dụng máy nén khí Kobelco hiệu quả - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất đến xây dựng. Để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ, việc sử dụng đúng cách là cần thiết. Dưới Minh Phú xin chia sẻ chi tiết 6 cách giúp bạn tận dụng tối đa máy nén khí Kobelco.
Thay thế lọc gió máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Thay thế lọc gió máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Lọc gió máy nén khí là bộ phận nằm ngay ở phía cửa hút có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả thì cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ.Lưu ý: Sử dụng lọc gió tối đa 6 tháng (đối với các dòng lọc gió OEM) để đảm bảo sự vận hành của máy, tránh tình trạng sử dụng quá thời gian quy định, lọc gió bị méo hoặc vỡ - đây là trường hợp đã xảy ra mà Minh Phú đã giúp khách hàng xử lý và thay thế lọc gió mới.
Lịch Trình Bảo Dưỡng Máy Nén Khí Atlas Copco

Lịch Trình Bảo Dưỡng Máy Nén Khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco là một trong những thiết bị quan trọng trong các dây chuyền sản xuất và nhiều ngành công nghiệp khác. Để đảm bảo máy hoạt động tối ưu và kéo dài tuổi thọ, việc bảo dưỡng định kỳ là cần thiết. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp một lịch trình bảo dưỡng chi tiết và các hướng dẫn thực hiện.
Khớp nối mềm máy nén khí -Compressor Coupling Khớp nối mềm máy nén khí -Compressor Coupling Khớp nối (Coupling) là chi tiết trung gian dùng kết nối các trục khác nhau chúng sử dụng trong hệ thống ống giúp nối các ống dẫn lại với nhau và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. MP000100 Dây curoa - Khớp nối mềm 0 đ
  • Khớp nối mềm máy nén khí -Compressor Coupling

  • Đăng ngày 29-03-2020 09:21:20 PM - 7027 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: MP000100
  • Giá bán: Liên hệ

Hotline mua hàng

Liên hệ: 02462 948 282 - 0919 232 826
Thời gian 08h - 17h30 T2 đến T6, Sáng T7 8h - 12h

  • Khớp nối (Coupling) là chi tiết trung gian dùng kết nối các trục khác nhau chúng sử dụng trong hệ thống ống giúp nối các ống dẫn lại với nhau và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.


  • Khớp nối (Couplings) máy nén khí trục vít

    khop noi mem may nen khi truc vit, khớp nối giữa đầu nén và động cơ máy nén khí,khớp nối máy nén khí, khop noi may nen khi, phụ tùng máy nén khí, phu tung may nen khi, compressor couplings
    Khớp nối giữa đầu nén và động cơ máy nén khí

    Khớp nối (Coupling) là chi tiết trung gian dùng kết nối các trục khác nhau chúng sử dụng trong hệ thống ống giúp nối các ống dẫn lại với nhau và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. Trong quá trình hoạt động cần phải lựa chọn khớp nối có độ co giãn tốt, chống rung cao nhằm đảm bảo ống không bị bung, nứt gãy trong suốt quá trình sử dụng, đặc biệt là các hệ thống ống sử dụng trong môi trường có áp suất lớn và độ ăn mòn cao.

    Jaw Couplings : Khớp Nối Nệm Cao Su

    khop noi nem may nen khi, khớp nối nệm cao su máy nén khíkhớp nối máy nén khí, khop noi may nen khi, phụ tùng máy nén khí, phu tung may nen khi, compressor couplings
    Khớp nối nệm cao su máy nén khí

    Bảng mã và thông số kĩ thuật các loại khớp nối cao su máy nén khí

    Coupling

    Number

    Max Speed
    RPM

    D (mm)

    L (mm)

    L1 (mm)

    L2 (mm)

    Ød max

    Torque
    max (N.m)

    Weight
    (kg)

    L – 035

    31,000

    16.1

    20.15

    6.68

    6.79

    8

    0.15

    0.02

    L – 050

    18,000

    27.6

    42.55

    15.60

    11.35

    16

    0.45

    0.14

    L – 070

    14,000

    34.3

    49.92

    19.30

    11.32

    19

    0.9

    0.25

    L – 075

    11,000

    44.6

    52.88

    20.60

    11.68

    26

    1.5

    0.45

    L – 090

    9,000

    53.6

    53.22

    20.70

    11.82

    28

    2.4

    0.66

    L – 095

    9,000

    53.6

    62.36

    25.20

    11.96

    28

    3

    0.78

    L – 099

    7,000

    64.6

    76.47

    29.70

    17.07

    36

    6

    1.35

    L – 100

    7,000

    64.6

    86.47

    34.70

    17.07

    36

    7.5

    1.53

    L – 110

    5,000

    84.3

    106.32

    43.10

    20.12

    42

    15

    3.3

    L – 150

    5,000

    95.3

    112.95

    44.60

    23.75

    48

    30

    4.48

    L – 190

    5,000

    115

    138.50

    56.00

    26.50

    58

    45

    9.14

    L – 225

    4,200

    127

    153.1

    63.5

    26.1

    65

    65

    12.5

     

    Flex Couplings : Khớp Nối Trái Banh

    khop noi trai banh, khớp nối máy nén khí,Khớp nối(Coupling),khớp nối máy nén khí, khop noi may nen khi, phụ tùng máy nén khí, phu tung may nen khi, compressor couplings
    Khớp nối trái banh - khớp nối máy nén khí

    Bảng mã và thông số kĩ thuật khớp nối trái banh - khớp nối máy nén khí

    Size

    HP

    D

    B

    A

    L

    E

    F

    L1

    M

    D1

    C

    CS – 75

    ½ ~ 1

    75

    12 ~ 16

    30

    65

    5

    36

    23

    45

    60

    52

    CS – 100

    1 ~ 2

    100

    16 ~ 25

    40

    75

    6

    35

    26

    58

    80

    68

    CS – 135

    3 ~ 5

    135

    20 ~ 35

    58

    94

    8

    43

    35

    80

    105

    92

    CS – 180

    7 ~ 10

    180

    25 ~ 38

    65

    135

    14

    60

    52

    90

    130

    104

    CS – 210

    15 ~ 30

    210

    35 ~ 52

    80

    156

    15

    70

    60

    100

    165

    120

    CS – 270

    30 ~ 60

    270

    45 ~ 60

    110

    190

    19

    85

    78

    135

    190

    150

    CS – 360

    50 ~ 75

    360

    55 ~ 80

    130

    260

    22

    120

    115

    180

    260

    200

    CS – 450

    60 ~ 100

    450

    60 ~ 150

    200

    280

    25

    130

    130

    250

    340

    290

     

    In Bush Couplings : Khớp Nối Bu Lon Cao Su

    khop noi bulon cao su, khớp nối máy nén khí,Khớp nối(Coupling),khớp nối máy nén khí, khop noi may nen khi, phụ tùng máy nén khí, phu tung may nen khi, compressor couplings
    Khớp nối bu-long cao su - khớp nối máy nén khí

    Bảng mã và thông số kĩ thuật khớp nối bulong cao su - khớp nối máy nén khí

    Size

    Max
    Torqua
    N.m

    Max
    Speed
    rpm

    D
    mm

    K
    mm

    d
    mm

    L
    mm

    C
    mm

    n – Mxf

    Weight
    (kg)

    FCL90

    4

    4000

    90

    35.5

    11

    28

    3

    4-M8x50

    1.7

    FCL100

    10

    4000

    100

    40

    11

    35.5

    3

    4-M10x56

    2.3

    FCL112

    16

    4000

    112

    45

    13

    40

    3

    4-M10x56

    2.8

    FCL125

    25

    4000

    125

    50

    13

    45

    3

    4-M12x64

    4.0

    FCL140

    50

    4000

    140

    63

    13

    50

    3

    6-M12x64

    5.4

    FCL160

    110

    4000

    160

    80

    15

    56

    3

    8-M12x64

    8.0

    FCL180

    157

    3500

    180

    90

    15

    63

    3

    8-M12x64

    10.5

    FCL200

    245

    3200

    200

    100

    21

    71

    4

    8-M20x85

    16.2

    FCL224

    392

    2850

    224

    112

    21

    80

    4

    8-M20x85

    21.3

    FCL250

    618

    2550

    250

    125

    25

    90

    4

    8-M24x100

    31.6

    FCL280

    980

    2300

    280

    140

    34

    100

    4

    8-M24x116

    44.0

    FCL315

    1,568

    2050

    315

    160

    41

    112

    4

    10-M24x116

    57.7

    FCL355

    2,450

    1800

    355

    180

    60

    125

    5

    8-M30x150

    89.5

    FCL400

    3,920

    1600

    400

    200

    60

    125

    5

    10-M30x150

    113

    FCL450

    6,174

    1400

    450

    224

    65

    140

    5

    12-M30x150

    145

    FCL560

    9,800

    1150

    560

    250

    85

    160

    5

    14-M30x150

    229

    FCL630

    15,680

    1000

    630

    280

    95

    180

    5

    18-M30x150

    296

     

    Cách Lựa chọn khớp nối máy nén khí phù hợp: Khi lựa chọn khớp nối bạn nên dựa vào các yếu tố sau: tải trọng, số vòng quay, tính chất làm việc của máy, đường kính d (trục chủ động) của đoạn cần lắp khớp nối và mô men xoắn trên trục, sau đó tra bảng tìm khớp nối thích hợp.


    Ứng dụng của khớp nối máy nén khí: Khớp nối (Coupling ) được sử dụng khi muốn lắp đặt thêm các ống dẫn, tạo các nhánh ống khác chúng được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như đường ống bia rượu, hóa chất ăn mòn, axit, chế biến thực phẩm, hệ thống khí nén.
     

    Tại Minh Phú, chúng tôi cung cấp dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí và sửa chữa máy nén khí, ngoài ra Minh Phú cung cung cấp phụ tùng cho máy nén khí với chất lượng cao với giá thành hợp lý. Mọi chi tiết xin liên hệ 0919.23.28.26Trân trọng cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng dịch vụ tai Minh Phú.