- » Tách Dầu
- » Lọc Dầu
- » Lọc Gió
- » Phớt dầu
- » Lõi lọc khí nén
- » Bộ xả nước
- » Thước thăm dầu
- » Van điện từ
- » Cảm biến
- » Van hằng nhiệt
- » Màn hình máy nén khí
- » Cụm van cổ hút
-
Khớp nối mềm máy nén khí -Compressor Coupling
- Đăng ngày 29-03-2020 09:21:20 PM - 7120 Lượt xem
- Mã sản phẩm: MP000100
- Giá bán: Liên hệ
Khớp nối (Coupling) là chi tiết trung gian dùng kết nối các trục khác nhau chúng sử dụng trong hệ thống ống giúp nối các ống dẫn lại với nhau và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Khớp nối (Couplings) máy nén khí trục vít
Khớp nối (Coupling) là chi tiết trung gian dùng kết nối các trục khác nhau chúng sử dụng trong hệ thống ống giúp nối các ống dẫn lại với nhau và phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. Trong quá trình hoạt động cần phải lựa chọn khớp nối có độ co giãn tốt, chống rung cao nhằm đảm bảo ống không bị bung, nứt gãy trong suốt quá trình sử dụng, đặc biệt là các hệ thống ống sử dụng trong môi trường có áp suất lớn và độ ăn mòn cao.
Jaw Couplings : Khớp Nối Nệm Cao Su
Bảng mã và thông số kĩ thuật các loại khớp nối cao su máy nén khí
Coupling | Max Speed | D (mm) | L (mm) | L1 (mm) | L2 (mm) | Ød max | Torque | Weight |
L – 035 | 31,000 | 16.1 | 20.15 | 6.68 | 6.79 | 8 | 0.15 | 0.02 |
L – 050 | 18,000 | 27.6 | 42.55 | 15.60 | 11.35 | 16 | 0.45 | 0.14 |
L – 070 | 14,000 | 34.3 | 49.92 | 19.30 | 11.32 | 19 | 0.9 | 0.25 |
L – 075 | 11,000 | 44.6 | 52.88 | 20.60 | 11.68 | 26 | 1.5 | 0.45 |
L – 090 | 9,000 | 53.6 | 53.22 | 20.70 | 11.82 | 28 | 2.4 | 0.66 |
L – 095 | 9,000 | 53.6 | 62.36 | 25.20 | 11.96 | 28 | 3 | 0.78 |
L – 099 | 7,000 | 64.6 | 76.47 | 29.70 | 17.07 | 36 | 6 | 1.35 |
L – 100 | 7,000 | 64.6 | 86.47 | 34.70 | 17.07 | 36 | 7.5 | 1.53 |
L – 110 | 5,000 | 84.3 | 106.32 | 43.10 | 20.12 | 42 | 15 | 3.3 |
L – 150 | 5,000 | 95.3 | 112.95 | 44.60 | 23.75 | 48 | 30 | 4.48 |
L – 190 | 5,000 | 115 | 138.50 | 56.00 | 26.50 | 58 | 45 | 9.14 |
L – 225 | 4,200 | 127 | 153.1 | 63.5 | 26.1 | 65 | 65 | 12.5 |
Flex Couplings : Khớp Nối Trái Banh
Bảng mã và thông số kĩ thuật khớp nối trái banh - khớp nối máy nén khí
Size | HP | D | B | A | L | E | F | L1 | M | D1 | C |
CS – 75 | ½ ~ 1 | 75 | 12 ~ 16 | 30 | 65 | 5 | 36 | 23 | 45 | 60 | 52 |
CS – 100 | 1 ~ 2 | 100 | 16 ~ 25 | 40 | 75 | 6 | 35 | 26 | 58 | 80 | 68 |
CS – 135 | 3 ~ 5 | 135 | 20 ~ 35 | 58 | 94 | 8 | 43 | 35 | 80 | 105 | 92 |
CS – 180 | 7 ~ 10 | 180 | 25 ~ 38 | 65 | 135 | 14 | 60 | 52 | 90 | 130 | 104 |
CS – 210 | 15 ~ 30 | 210 | 35 ~ 52 | 80 | 156 | 15 | 70 | 60 | 100 | 165 | 120 |
CS – 270 | 30 ~ 60 | 270 | 45 ~ 60 | 110 | 190 | 19 | 85 | 78 | 135 | 190 | 150 |
CS – 360 | 50 ~ 75 | 360 | 55 ~ 80 | 130 | 260 | 22 | 120 | 115 | 180 | 260 | 200 |
CS – 450 | 60 ~ 100 | 450 | 60 ~ 150 | 200 | 280 | 25 | 130 | 130 | 250 | 340 | 290 |
In Bush Couplings : Khớp Nối Bu Lon Cao Su
Bảng mã và thông số kĩ thuật khớp nối bulong cao su - khớp nối máy nén khí
Size | Max | Max | D | K | d | L | C | n – Mxf | Weight |
FCL90 | 4 | 4000 | 90 | 35.5 | 11 | 28 | 3 | 4-M8x50 | 1.7 |
FCL100 | 10 | 4000 | 100 | 40 | 11 | 35.5 | 3 | 4-M10x56 | 2.3 |
FCL112 | 16 | 4000 | 112 | 45 | 13 | 40 | 3 | 4-M10x56 | 2.8 |
FCL125 | 25 | 4000 | 125 | 50 | 13 | 45 | 3 | 4-M12x64 | 4.0 |
FCL140 | 50 | 4000 | 140 | 63 | 13 | 50 | 3 | 6-M12x64 | 5.4 |
FCL160 | 110 | 4000 | 160 | 80 | 15 | 56 | 3 | 8-M12x64 | 8.0 |
FCL180 | 157 | 3500 | 180 | 90 | 15 | 63 | 3 | 8-M12x64 | 10.5 |
FCL200 | 245 | 3200 | 200 | 100 | 21 | 71 | 4 | 8-M20x85 | 16.2 |
FCL224 | 392 | 2850 | 224 | 112 | 21 | 80 | 4 | 8-M20x85 | 21.3 |
FCL250 | 618 | 2550 | 250 | 125 | 25 | 90 | 4 | 8-M24x100 | 31.6 |
FCL280 | 980 | 2300 | 280 | 140 | 34 | 100 | 4 | 8-M24x116 | 44.0 |
FCL315 | 1,568 | 2050 | 315 | 160 | 41 | 112 | 4 | 10-M24x116 | 57.7 |
FCL355 | 2,450 | 1800 | 355 | 180 | 60 | 125 | 5 | 8-M30x150 | 89.5 |
FCL400 | 3,920 | 1600 | 400 | 200 | 60 | 125 | 5 | 10-M30x150 | 113 |
FCL450 | 6,174 | 1400 | 450 | 224 | 65 | 140 | 5 | 12-M30x150 | 145 |
FCL560 | 9,800 | 1150 | 560 | 250 | 85 | 160 | 5 | 14-M30x150 | 229 |
FCL630 | 15,680 | 1000 | 630 | 280 | 95 | 180 | 5 | 18-M30x150 | 296 |
Cách Lựa chọn khớp nối máy nén khí phù hợp: Khi lựa chọn khớp nối bạn nên dựa vào các yếu tố sau: tải trọng, số vòng quay, tính chất làm việc của máy, đường kính d (trục chủ động) của đoạn cần lắp khớp nối và mô men xoắn trên trục, sau đó tra bảng tìm khớp nối thích hợp.
Ứng dụng của khớp nối máy nén khí: Khớp nối (Coupling ) được sử dụng khi muốn lắp đặt thêm các ống dẫn, tạo các nhánh ống khác chúng được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như đường ống bia rượu, hóa chất ăn mòn, axit, chế biến thực phẩm, hệ thống khí nén.