Kỹ thuật

Máy nén khí Hitachi không đạt áp suất cài đặt

Máy nén khí Hitachi không đạt áp suất cài đặt

Máy nén khí không đạt áp suất cài đặt là tình trạng máy nén khí không thể tạo ra đủ áp suất khí nén như mong muốn, ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động và năng suất sử dụng. Máy nén khí hoạt động dựa trên nguyên tắc hút khí vào, nén khí và đẩy khí ra ngoài. Áp suất cài đặt là áp suất khí nén mà máy nén khí cần đạt được sau quá trình nén. Khi máy nén khí không đạt áp suất cài đặt, nghĩa là áp suất khí nén thực tế thấp hơn so với mức cài đặt. Bài viết dưới đây Minh Phú sẽ chỉ cho bạn nguyên nhân và cách khắc phục vấn đề này.
Khắc phục sự cố  máy nén khí Quincy

Khắc phục sự cố máy nén khí Quincy

Chỉ sử dụng những phụ tùng có chất lượng tốt để đảm bảo hoạt động trong quá trình sử dụng máy nén khí Quincy.
Bảo dưỡng, thay thế lõi lọc đường ống máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng, thay thế lõi lọc đường ống máy nén khí Kobelco

Bụi bẩn sẽ đi vào máy nén khí trong quá trình hoạt động, đặc biệt khi bụi bẩn được chứa trong dầu, nó sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các van, motor và các thiết bị khí nén khác. Việc kiểm tra và thay thế lõi lọc phải được diễn ra thường xuyên để có thể bảo vệ máy nén khí.Lọc phải được vệ sinh sạch sẽ để tách các chất bẩn, cắn, cặn vướng vào, nếu không sự lưu thông của dòng khí qua bộ lọc sẽ hạn chế.
Sự cố tắt máy nén khí Hitachi series 2000 model OSP-110S5AL

Sự cố tắt máy nén khí Hitachi series 2000 model OSP-110S5AL

Lưu ý: Trong trường hợp xảy ra báo động, xử lí trước khi khởi động lại máy. Hỏi đại lí hoặc các công ty chuyên môn nếu có điều gì ko rõ.

Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Thứ năm - 25/03/2021 05:38

Đối với máy nén khí, thông số kỹ thuật chính là bản mô tả ngắn gọn và chi tiết các thông số quan trọng như kích thước, điện áp, áp lực, công suất,... của máy nén khí. Biết đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít là cách để bạn am hiểu hơn về chiếc máy mà mình đang sử dụng. Nếu bạn chưa đọc được hết các thông số đó, Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít.

Các thông số quan trọng trên máy nén khí

thông số máy enns khí
Thông số máy nén khí Kobelco March II
thông số máy enns khí
Thông số máy nén khí Kobelco March II

Công suất máy nén khí

Công suất máy là thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít đầu tiên được đọc khi bạn quyết định chọn mua một chiếc máy nén khí hoặc người vận hành khởi động 1 chiếc máy nén khí trục vít bất kỳ.
Hầu hết các máy nén khí đều có công suất được đo bằng Kw hoặc HP (mã lực): 1HP = 0,746Kw.

Lưu lượng khí nén

Lưu lượng khí nén là công suất khí nén cho các thiết bị đầu cuối. Các nhà máy càng lớn, sử dụng càng nhiều dụng cụ dùng khí thì càng phải cần lưu lượng cao. Vì vậy, trong các thông số kĩ thuật máy nén khí thì lưu lượng một thông số vô cùng quan trọng.
Đơn vị đo lưu lượng khí nén là lít/phút hoặc m3/phút. 1 m3/phút = 1000 lít/phút

Áp lực làm việc

Áp lực làm việc của máy nén khí trục vít thường được đo bằng bar, psi hoặc Kg (kg/m2). Mức áp suất trung bình yêu cầu trong dải với các dòng máy máy nén khí thường dao động từ 7 đến 10 (bar).
1 bar = 1kg/cm2 ; 1 bar = 14.5psi

Nguồn điện cấp cho máy nén khí

Khi đọc được thông số về nguồn điện, người sử dụng sẽ biết máy nên được kết nối với nguồn điện cấp 1 hay cấp 3, dòng 1 chiều hay xoay chiều, tần số là bao nhiêu,.. nếu không sẽ dễ sử dụng nguồn cắm không phù hợp gây lệch pha, quá tải hoặc thậm chí là cháy máy nén khí.

Dung tích bình chứa khí

Bình chứa khí là nơi chứa khí nén sau khi máy nén khí trục vít làm việc. Bình càng lớn thì chứa được lưu lượng khí càng nhiều, thời gian nạp khí không cần diễn ra liên tục, giúp máy chạy bền hơn và ngược lại, nếu quy mô sử dụng khí nhỏ thì chỉ cần sử dụng bình chứa nhỏ.

Hướng dẫn đọc thông số máy nén khí

thong so may nen khi kobelco
Thông số máy nén khí Kobelco
Sau khi đã phần nào nắm được các thông số kỹ thuật máy nén khí chúng ta hãy cùng thử đọc các thông số trong một nhãn máy nén không khí dưới đây.
Theo như những thông số trong tem máy trên đây chúng ta có:
  • Model: máy có tên gọi là FE530HA-5
  • Lưu lượng khí/air delivery: 5.30 m3/phút
  • Áp lực làm việc/pressure: 8.8 bar (tương đương 0.88 MPa)
  • Tần số điện/prequency: 50Hz
  • Nguồn cấp điện: 380-415V
  • Khối lượng/weight: 1130 kg
  • Ngày sản xuất/date: 2011

Xem thêm bài viết:  Hướng dẫn lắp ráp máy nén khí Kobelco an toàn,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HM, Vận hành máy nén khí Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

 
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn