Kỹ thuật

Thay lọc gió máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Thay lọc gió máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Việc thay lọc gió cho máy nén khí Hitachi là một phần không thể thiếu trong công tác bảo trì và vận hành thiết bị. Lọc gió giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng không khí vào máy nén khí, từ đó ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc và độ bền của thiết bị. Bài viết này sẽ đi sâu vào tầm quan trọng, quy trình thay thế và các lưu ý cần thiết để thực hiện công việc này một cách hiệu quả nhất.
Thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Sigma control phần 7

Thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Sigma control phần 7

Thông bào và cảnh báo 7 máy nén khí Kaeser Sigma control trang 20
Lưu ý quan trọng khi chọn lọc gió máy nén khí Kobelco

Lưu ý quan trọng khi chọn lọc gió máy nén khí Kobelco

Lọc gió là một trong những bộ phận quan trọng của máy nén khí Kobelco, đóng vai trò chính trong việc lọc bụi bẩn và tạp chất từ không khí trước khi nạp vào máy. Việc lựa chọn lọc gió phù hợp không chỉ giúp bảo vệ máy nén khí mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ của thiết bị. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách chọn lọc gió máy nén khí Kobelco sao cho hiệu quả và phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi uy tín

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi uy tín

Trong bất kỳ doanh nghiệp nào sử dụng máy nén khí, việc đảm bảo rằng thiết bị luôn hoạt động hiệu quả là điều vô cùng quan trọng. Một trong những yếu tố then chốt để duy trì sự ổn định này là bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ. Bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết các lợi ích mà khách hàng nhân được khi sử dụng dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi tại Minh Phú.
Máy nén khí Swan TS-V Máy nén khí Swan TS-V Dòng máy nén khí trục vít Swan TS-V là dòng máy sử dụng biến tần nhằm giảm tiêu hao điện năng và có đầy đủ tính năng nổi trội của dòng máy Swan TS. Dựa vào các hiện tượng vận hành để tối ưu hóa thao tác, đảm bảo lượng khí ra lớn nhất và tiêu hao nguồn điện nhỏ nhất, tiết kiệm điện bình quân ở mức: 15% - 30%, với biện pháp bảo vệ và hệ thống điều khiển tiên tiến làm cho độ tin cậy an toàn và hiệu suất vận hành nâng cao; máy nén khí khởi động bằng tốc độ zero nhip nhàng, kéo dài độ bền sử dụng máy. MP000065 Máy nén khí trục vít 0 đ
  • Máy nén khí Swan TS-V

  • Đăng ngày 15-03-2020 10:07:02 AM - 2173 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: MP000065
  • Giá bán: Liên hệ

Hotline mua hàng

Liên hệ: 02462 948 282 - 0919 232 826
Thời gian 08h - 17h30 T2 đến T6, Sáng T7 8h - 12h

  • Dòng máy nén khí trục vít Swan TS-V là dòng máy sử dụng biến tần nhằm giảm tiêu hao điện năng và có đầy đủ tính năng nổi trội của dòng máy Swan TS. Dựa vào các hiện tượng vận hành để tối ưu hóa thao tác, đảm bảo lượng khí ra lớn nhất và tiêu hao nguồn điện nhỏ nhất, tiết kiệm điện bình quân ở mức: 15% - 30%, với biện pháp bảo vệ và hệ thống điều khiển tiên tiến làm cho độ tin cậy an toàn và hiệu suất vận hành nâng cao; máy nén khí khởi động bằng tốc độ zero nhip nhàng, kéo dài độ bền sử dụng máy.


  • swan ts vt
    Máy nén khí Swan dòng TS-V

    1. Dòng máy nén khí trục vít Swan TS-V

    Là dòng máy sử dụng biến tần nhằm giảm tiêu hao điện năng và có đầy đủ tính năng nổi trội của dòng máy Swan TS. Dựa vào các hiện tượng vận hành để tối ưu hóa thao tác, đảm bảo lượng khí ra lớn nhất và tiêu hao nguồn điện nhỏ nhất, tiết kiệm điện bình quân ở mức: 15% - 30%, với biện pháp bảo vệ và hệ thống điều khiển tiên tiến làm cho độ tin cậy an toàn và hiệu suất vận hành nâng cao; máy nén khí khởi động bằng tốc độ zero nhip nhàng, kéo dài độ bền sử dụng máy.

    ts 22 vt

    2. Đặc điểm của máy nén khí Swan dòng TS-V

    Hệ thống có hai bộ điều khiển vòng lặp biến tần và tần số cố định, khi biến tần xuất hiện khác thường, không ảnh hưởng đến sản xuất, áp lực làm việc ổn định, cung cấp nâng cao chất lượng khí, dựa vào các hiện tượng vận hành để tối ưu hóa thao tác, đảm bảo lượng khí ra lớn nhất và tiêu hao nguồn điện nhỏ nhất, tiết kiệm điện bình quân ở mức: 15% - 30%, với biện pháp bảo vệ và hệ thống điều khiển tiên tiến làm cho độ tin cậy an toàn và hiệu suất vận hành nâng cao; máy nén khí khởi động bằng tốc độ zero nhịp  nhàng, kéo dài độ bền sử dụng máy.

    3. Thông số kỹ thuật máy nén khí Swan Dòng máy TS-V

    Mã lực máy nén khí: 20~100 HP
    Áp lực sử dụng: 8.5~13 kg/cm²
    Lượng khí ra: 1600~13300 l/min

    4. Một số loại máy Swan dòng TS-V

    Thông số kĩ thuật máy nén khí Swan TS-V series

    Sản phẩm

    Mô tơ

    Áp lực sử dụng

    Lượng khí ra

    kích thước
    (dài x rộng x cao)

    Trọng lượng

    Trị số ồn

    KW

    HP

    psi

    kgf/cm2.G

    Bar

    Mpa

    l/min

    m3/min

    cfm

    mm

    kg

    Ibs

    Db(A)

    TS-15-VT (8.5)

    15

    20

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    2000

    2

    70.64

    960x900x1050

     460

    1014

    70+-3

    TS-15-VT (10)

    15

    20

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    1900

    1.9

    67.11

    960x900x1050

    460

    1014

    70+-3

    TS-15-VT (13)

    15

    20

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    1600

    1.6

    56.51

    960x900x1050

    460

    1014

    70+-3

    TS-15A-VT (8.5)

    15

    20

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    2200

    2.2

    77.7

    1020x1020x1250

    560

    1235

    70+-3

    TS-15A-VT (10)

    15

    20

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    1900

    1.9

    67.11

    1020x1020x1250

    560

    1235

    70+-3

    TS-15A-VT (13)

    15

    20

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    1600

    1.6

    56.51

    1020x1020x1250

    560

    1235

    70+-3

    TS-22-VT (8.5)

    22

    30

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    3400

    3.4

    120.09

    1100x1200x1450

    685

    1510

    70+-3

    TS-22-VT (10)

    22

    30

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    3000

    3

    105.96

    1100x1200x1450

    685

    1510

    70+-3

    TS-22-VT (13)

    22

    30

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    2400

    2.4

    84.77

    1100x1200x1450

    685

    1510

    70+-3

    TS-37-VT (8.5)

    37

    50

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    5900

    5.9

    208.39

    1350x1350x1650

    975

    2150

    74+-3

    TS-37-VT (10)

    37

    50

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    5300

    5.3

    187.2

    1350x1350x1650

    975

    2150

    74+-3

    TS-37-VT (13)

    37

    50

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    4500

    4.5

    158.94

    1350x1350x1650

    975

    2150

    74+-3

    TS-22-VS (8.5)

    22

    30

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    3400

    3.4

    120.09

    1100x1200x1450

    720

    1588

    70+-3

    TS-22-VS (10)

    22

    30

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    3000

    3

    105.96

    1100x1200x1450

    720

    1588

    70+-3

    TS-22-VS (13)

    22

    30

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    2500

    2.5

    88.3

    1100x1200x1450

    720

    1588

    70+-3

    TS-37-VS (8.5)

    37

    50

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    5290

    5.29

    186.83

    1350x1350x1650

    975

    2150

    74+-3

    TS-37-VS (10)

    37

    50

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    5000

    5

    176.6

    1350x1350x1650

    975

    2150

    74+-3

    TS-37-VS (13)

    37

    50

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    4200

    4.2

    148.34

    1350x1350x1650

    975

    2150

    74+-3

    TS-55-VS (8.5)

    55

    75

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    8600

    8.6

    303.75

    2000x1400x1650

    1850

    4079

    76+-3

    TS-55-VS (10)

    55

    75

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    7800

    7.8

    275.5

    2000x1400x1650

    1850

    4079

    76+-3

    TS-55-VS (13)

    55

    75

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    6600

    6.6

    233.11

    2000x1400x1650

    1850

    4079

    76+-3

    TS-75-VS (8.5)

    75

    100

    120.9

    8.5

    8.34

    0.83

    10600

    10.6

    374.39

    2000x1400x1650

    1950

    4300

    78+-3

    TS-75-VS (10)

    75

    100

    142.23

    10

    9.8

    0.98

    9800

    9.8

    346.14

    2000x1400x1650

    1950

    4300

    78+-3

    TS-75-VS (13)

    75

    100

    184.9

    13

    12.75

    1.28

    8500

    8.5

    300.22

    2000x1400x1650

    1950

    4300

    78+-3

    TS-75-VD 50HZ (8)

    75

    100

    113.78

    8

    7.85

    0.78

    11600

    11.6

    409.68

    2500x1350x1700

    2400

    5292

    77+-3

    TS-75-VD 60HZ (7)

    75

    100

    99.56

    7

    6.87

    0.68

    13300

    13.3

    469.72

    2500x1350x1700

    2400

    5292

    77+-3

     

    Bài viết liên quan : Máy nén khí Swan dòng TSMáy nén khí Swan dòng CSƯu điểm máy nén khí Swan CS - WD,

    Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0819 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

    Sản phẩm cùng loại
    Máy nén khí Sung Shin FORT 20

    Máy nén khí Sung Shin FORT 20

    Máy nén khí di động Sung Shin điểm đặc trưng: Truyền động kiểu dây đai với thiết kế dễ dàng điều chỉnh độ căng của dây đai, Độ ồn thấp, đáp ứng môi trường làm việc tối ưu, Bộ điều khiển số, dễ dàng và thuận tiện cho việc điều khiển máy.

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

    Máy nén khí Sung Shin không dầu ZW

    Máy nén khí Sung Shin không dầu ZW

    Máy nén khí Sung Shin không dầu ZW đặc tính nổi bật:  Sử dụng đầu nén của hãng Mitsui Seiki (Nhật), hãng sản xuất đầu nén hàng đầu thế giới, Tiết kiệm điện năng sử dụng, nâng cao hiệu quả hoạt động của máy, Truyền động êm ái, độ ồn máy ở chế độ không tải thấp, Giảm chi phí...

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

    Máy nén khí Sung Shin - VSD

    Máy nén khí Sung Shin - VSD

    Dẫn động biến tần (VFD) Hệ thống tiết kiệm năng lượng được sản xuất với lượng không khí cần thiết tại hiện trường và ngừng hoạt động máy nén trong điều kiện không tải Tối thiểu hóa tổn thất năng lượng không cần thiết thông qua bộ biến tần điều chỉnh số vòng...

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

    Máy nén khí Sung Shin - Hàn Quốc

    Máy nén khí Sung Shin - Hàn Quốc

    Máy nén khí Sung Shin - Hàn Quốc được chế tác dựa trên những kinh nghiệm và kỹ thuật công nghệ quý báu tích lũy trong hơn 40 năm qua, hiện đang được khách hàng khích lệ và khen ngợi là sản phẩm tốt nhất tại tất cả các ngành công nghiệp.

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

    Máy nén khí trục vít Swan hệ CS-AD

    Máy nén khí trục vít Swan hệ CS-AD

    Dòng máy nén khí trục vít Swan hệ CS-AD được thiết kế kiểu truyền động trực tiếp, vận hành hiệu suất cao, lượng khí lớn, thiết kế cơ cấu cơ khí vững chắc, nâng cao tuổi thọ. Hệ thống điều khiển tự chẩn đoán sự cố đạt đến sự hoàn hảo và độ tin cậy cao nhất.

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

     
    Sản phẩm bạn vừa xem
    Tách dầu máy nén khí Fusheng 37kW

    Tách dầu máy nén khí Fusheng 37kW

    Đường kính thân: 136mm, đường kính gioăng ngoài: 111mm, đường kính gioăng trong: 100mm, Ren G: M 39x1.5

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

    Tách dầu máy nén khí Hanshin RCH 10

    Tách dầu máy nén khí Hanshin RCH 10

    Đường kính ngoài OD : 93mm, Đường kính lỗ ID : M24 x 1.5, Đường kính roăng trong : 62mm, Đường kính roăng ngoài: 71mm, Chiều cao H: 212mm

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ

    Máy nén khí Swan HTW

    Máy nén khí Swan HTW

    Dòng máy nén khí SWAN HTW kiểu nén cấp II, làm lạnh nước cấp II, nâng cao hiệu suất nén, thiết kế kết cấu bền rắn chắc, đảm bảo sử dụng bền an toàn. Có thiết bị phun bôi trơn đầy đặn, giảm thiểu máy móc mài mòn, bảo vệ mất dầu, mất nước vá quá tải, tăng độ tin cậy hoạt động thời gian dài. Làm lạnh...

     So sánh

    Giá bán: Liên hệ