Kỹ thuật

BẢO DƯỠNG LỌC DẦU, LỌC GIÓ, TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ HITACHI

BẢO DƯỠNG LỌC DẦU, LỌC GIÓ, TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ HITACHI

Đây là ba bộ lọc quan trọng của máy nén khí cần được vệ sinh, thay thế thường xuyên để có thể duy trì hoạt động của máy cũng như tăng tuổi thọ máy nén khí
Kiểm tra hàng ngày máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng ngày máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng ngày máy nén khí Kobelco giúp đảm bảo máy hoạt động ổn định và phát hiện sớm các vấn đề có thể gây hỏng hóc. Dưới đây là danh sách các mục kiểm tra hàng ngày cho máy nén khí Kobelco:
Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Atlas Copco GA37, GA45, GA75, GA55,

Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Atlas Copco GA37, GA45, GA75, GA55,

Máy nén khí sau một thời gian hoạt động cần được bảo dưỡng định kỳ, khi đi bảo dưỡng và sửa chữa máy cho các nhà máy, có nhiều khách hàng hỏi Minh Phú về thời gian và lịch trình bảo dưỡng của máy nén khí Atlas copco. Để đáp ứng nhu cầu đó Minh Phú xin chia sẻ bài viết sau. ( Thời gian và lịch trình bảo dưỡng của bài viết này dựa trên thông tin của nhà sản xuất đưa ra trong cuốn sách " Hướng dẫn sử dụng vận hành và sử dụng máy nén khí Atlas copco model GA37+, GA45+, GA55, GA75 - trang số 152 ,153" của nhà sản xuất. 
Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Minh Phú là đơn vị có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đại tu máy nén khí, sửa chữa lỗi đầu nén máy nén khí Kyungwon

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết