Kỹ thuật

Thay dầu máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Thay dầu máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Việc thay dầu máy nén khí Hitachi là một trong những công đoạn quan trọng nhất trong quy trình bảo dưỡng. Dầu không chỉ có vai trò bôi trơn mà còn bảo vệ động cơ, làm mát và tăng cường hiệu suất hoạt động. Dưới đây là phân tích chi tiết về tầm quan trọng, quy trình thay dầu và một số lưu ý cần thiết.
Tại sao dầu máy nén khí Hitachi nhanh hỏng - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Tại sao dầu máy nén khí Hitachi nhanh hỏng - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

ầu máy nén khí Hitachi có 4 chức năng chính: làm mát, bôi trơn, làm kín các khe hở trục vít tránh thất thoát khí ra ngoài và chống gỉ. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến dầu máy nén khí Hitachi nhanh hỏng, bài viết dưới đây sẽ cho bạn biết nguyên nhân và cách xử lý vấn đề này.
Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Nếu nhấn phím reset khi con trỏ đang nằm trên giá trị có thể thay đổi , màn hình sẽ đặt trong chế độ cài đặt lại. Cài đặt lại đèn Khẩn cấp và báo lỗi.
Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Minh Phú là đơn vị có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đại tu máy nén khí, sửa chữa lỗi đầu nén máy nén khí Kyungwon

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm, Bảng quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inh sang mm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết