Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm
Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM |
||||
Đường kính danh nghĩa DN |
Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM |
Đường kính trong của ống bảo ôn | Độ dày cách nhiệt |
|
mm |
inch |
mm |
mm |
mm |
15A |
1/2 |
21.2 |
22 |
19, 25, 32, 38, 50 |
20A |
¾ |
26.65 |
28 |
19, 25, 32, 38, 50 |
25A |
1 |
33.5 |
35 |
19, 25, 32, 38, 50 |
32A |
1-1/4 |
42.2 |
42 |
25, 32, 38, 50 |
40A |
1-1/2 |
48.1 |
48 |
25, 32, 38, 50 |
50A |
2 |
59.9 |
60 |
25, 32, 38, 50 |
65A |
2-1/2 |
75.6 |
76 |
25, 32, 38, 50 |
80A |
3 |
88.3 |
89 |
25, 32, 38, 50 |
100A |
4 |
113.45 |
114 |
32, 38, 50 |
125A |
5 |
141.3 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
150A |
6 |
168.28 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
200A |
8 |
219.08 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
250A |
10 |
273.05 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
300A |
12 |
323.85 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
400A |
16 |
406.40 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
500A |
20 |
508.00 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
600A |
24 |
609.60 |
Dạng tấm |
32, 38, 50 |
Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?, Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn