Kỹ thuật

Màn hình  (theo yêu cầu) của động cơ “Inquire“ động cơ

Màn hình (theo yêu cầu) của động cơ “Inquire“ động cơ

Dòng đầu tiên trên màn hình của trang “ inquire” ( yêu cầu) hiện tại hiển thị giá trị dòng điện pha A, dòng thứ 2 hiện giá trị hiện tại pha B, dòng thứ 3 hiển thị pha C.
Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Minh Phú là đơn vị có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đại tu máy nén khí, sửa chữa lỗi đầu nén máy nén khí Kyungwon
Bảo dưỡng linh kiện máy nén khí Hitachi 75Kw

Bảo dưỡng linh kiện máy nén khí Hitachi 75Kw

Máy nén khí Hitachi 75kW là một phần quan trọng của hệ thống cung cấp khí nén trong các ngành công nghiệp khác nhau. Để đảm bảo máy nén khí của bạn hoạt động ổn định và hiệu quả, việc bảo dưỡng định kỳ và thay thế linh kiện đúng cách là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về quy trình thay thế linh kiện máy nén khí Hitachi 75kW một cách đáng tin cậy và hiệu quả.
Khắc phục hiện tượng có dầu trong khí nén

Khắc phục hiện tượng có dầu trong khí nén

Khi sử dụng máy nén khí, bạn sẽ gặp một vài trường hợp dầu có lẫn trong khí nén đầu ra, làm ảnh hưởng đến chất lượng khí nén đầu ra của bạn, nhất là đối với những ngành sản xuất đòi hỏi chất lượng khí nén phải sạch, khô và hoàn toàn không lẫn hơi dầu. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho bạn nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng trên.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết