Kỹ thuật

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Lưu ý khi xử lí sự cố máy nén khí Hanshin dòng CDH2:1.Kiểm tra sự cố bằng cách xem trên màn hình hoặc đèn.2.Không tiếp tục chạy khi khi chưa khắc phục được sự cố.3.Khi gặp những vấn đề không rõ ràng hãy liên hệ cho công ty chúng tôi để được tư vấn.
Thay dầu máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Thay dầu máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Việc thay dầu máy nén khí Hitachi là một trong những công đoạn quan trọng nhất trong quy trình bảo dưỡng. Dầu không chỉ có vai trò bôi trơn mà còn bảo vệ động cơ, làm mát và tăng cường hiệu suất hoạt động. Dưới đây là phân tích chi tiết về tầm quan trọng, quy trình thay dầu và một số lưu ý cần thiết.
Bảo Dưỡng Hàng Tháng Máy Nén Khí Hanshin

Bảo Dưỡng Hàng Tháng Máy Nén Khí Hanshin

Máy nén khí Hanshin là một thiết bị không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, từ sản xuất đến xây dựng. Để đảm bảo máy hoạt động ổn định và hiệu quả, việc bảo dưỡng hàng tháng là rất cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu quy trình bảo dưỡng hàng tháng cho máy nén khí Hanshin và lý do tại sao điều này quan trọng.
Thay thế van hằng nhiệt máy nén khí như thế nào?

Thay thế van hằng nhiệt máy nén khí như thế nào?

Để sửa chữa van hằng nhiệt trong hệ thống khí nén, kỹ thuật viên cần mở khoang chứa van ra để kiểm tra. Nếu thiết bị không còn hoạt động, thay thế van mới, kiểm tra lại dầu, ống dẫn dầu và hoạt động của van mới một lần nữa và đóng khoang chứa van lại.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết