Kỹ thuật

Sự cố, nguyên nhân và cách khắc phục lỗi máy thổi khí

Sự cố, nguyên nhân và cách khắc phục lỗi máy thổi khí

Trong quá trình sử dụng máy thổi khí, sau một thời gian có thể xuất hiện một số sự cố và có hiện tượng bất thường, người vận hành và sử dụng cần phát hiện sớm và có biện pháp khắc phục kịp thời. Để giúp người vận hành và sử dụng nhận biết được điều này Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú xin nêu một vài sự cố thường gặp và cách giải quyết của máy thổi khí.
Những điều cần biết khi thay lọc gió máy nén khí Kobelco?

Những điều cần biết khi thay lọc gió máy nén khí Kobelco?

Lọc gió máy nén khí là bộ phận nằm ngay ở phía cửa hút có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả thì cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ.
Một số lỗi và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Một số lỗi và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco là hãng máy nén khí có chất lượng và công nghệ cao, xuất xứ từ Thụy Điển với hơn 140 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và đổi mới máy nén khí. Là một trong những thương hiệu dẫn đầu về công nghệ và đã có mặt trên hầu hết các quốc gia trên thế giới.
Air end repairs

Air end repairs

After air end diagnostics, our engineers estimate the necessary repairs and provide calculation of the repairs and necessary spare parts

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết