Kỹ thuật

Phương pháp xác định điểm chớp cháy của dầu máy nén khí

Phương pháp xác định điểm chớp cháy của dầu máy nén khí

NĐCC là nhiệt độ thấp nhất mà tại áp suất khí quyển (101, 3 KPa), mẫu dầu nhớt được nung nóng đến bốc hơi và bắt lửa. Mẫu sẽ chớp cháy khi có ngọn lửa và lan truyền tức thì ra khắp bề mặt của mẫu dầu.
Thay dầu máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Thay dầu máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Việc thay dầu máy nén khí Hitachi là một trong những công đoạn quan trọng nhất trong quy trình bảo dưỡng. Dầu không chỉ có vai trò bôi trơn mà còn bảo vệ động cơ, làm mát và tăng cường hiệu suất hoạt động. Dưới đây là phân tích chi tiết về tầm quan trọng, quy trình thay dầu và một số lưu ý cần thiết.
Thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Sigma control phần 7

Thông báo và cảnh báo máy nén khí Kaeser Sigma control phần 7

Thông bào và cảnh báo 7 máy nén khí Kaeser Sigma control trang 20
Vì sao nên chọn bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi tại Minh Phú

Vì sao nên chọn bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi tại Minh Phú

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất, xây dựng đến y tế. Tuy nhiên, để đảm bảo máy luôn hoạt động hiệu quả, bền bỉ, và tránh các sự cố không mong muốn, việc bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ là điều không thể bỏ qua. Với nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường, tại sao Minh Phú lại là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng? Hãy cùng tìm hiểu những lý do dưới đây:

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết