Kỹ thuật

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Lưu ý khi xử lí sự cố máy nén khí Hanshin dòng CDH2:1.Kiểm tra sự cố bằng cách xem trên màn hình hoặc đèn.2.Không tiếp tục chạy khi khi chưa khắc phục được sự cố.3.Khi gặp những vấn đề không rõ ràng hãy liên hệ cho công ty chúng tôi để được tư vấn.
Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Trong quá trình sử dụng máy nén khí, người sử dụng thường xuyên phải thay dầu định kỳ cho máy, việc thay dầu theo khuyến cáo của nhà sản xuất hết sức quan trọng, nó giúp cho máy được bền hơn, giảm đi nhiều sự cố, góp phần ổn định quá trình sản xuất của nhà máy. Tuy nhiên, việc thay dầu máy nén khí đúng kỹ thuật hết sức quan trọng, sẽ tránh được nhiều rủi ro như : Dầu bắn vào người gây bỏng...Bài viết này giúp quý khách hàng lắm được kỹ thuật thay dầu cho máy nén khí trục vít.
Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Đại tu đầu nén máy nén khí Kyungwon

Minh Phú là đơn vị có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đại tu máy nén khí, sửa chữa lỗi đầu nén máy nén khí Kyungwon
Khắc phục sự cố motor máy nén khí - Sửa chữa máy nén khí

Khắc phục sự cố motor máy nén khí - Sửa chữa máy nén khí

Motor máy nén khí bị cháy là một trong những sự cố thường gặp. Bài viết này Minh Phú sẽ phân tích các nguyên dân và hướng dẫn các bạn xử lý sự cố này.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm, Bảng quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inh sang mm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết