Kỹ thuật

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco là bước quan trọng để đảm bảo máy hoạt động ổn định và tránh các sự cố lớn. Dưới đây là danh sách các mục kiểm tra hàng tuần cho máy nén khí Kobelco:
Lịch Trình Bảo Dưỡng Máy Nén Khí Hanshin

Lịch Trình Bảo Dưỡng Máy Nén Khí Hanshin

Máy nén khí Hanshin đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Để đảm bảo thiết bị luôn hoạt động hiệu quả và bền bỉ, việc bảo dưỡng định kỳ là điều không thể thiếu. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Hanshin, giúp bạn tối ưu hóa hiệu suất và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Quy trình cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Quy trình cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

F1 Inquire : Nhấn để hiển thị trạng thái hiện tại của máy nénF2 System : Nhấn để cài đăth màn hình.F3 Paramater: Nhấn để cài đặt thông số màn hình.
Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Nếu nhấn phím reset khi con trỏ đang nằm trên giá trị có thể thay đổi , màn hình sẽ đặt trong chế độ cài đặt lại. Cài đặt lại đèn Khẩn cấp và báo lỗi.

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm, Bảng quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inh sang mm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết