Kỹ thuật

Các ưu điểm và ứng dụng máy thổi khí Shinmaywa

Các ưu điểm và ứng dụng máy thổi khí Shinmaywa

Máy thổi khí Shinmaywa là thương hiệu máy thổi khí của Nhật Bản, Hiện tại dòng sản phẩm này đang được sử dung nhiều tại Việt Nam với 02 thiết kế  là Model  ARS và Model  ARH. Đây là dòng máy thổi khí có rất nhiều đột phá và tối ưu trong thiết kế, Chúng có nhiều những ưu điểm nổi bật như:  Kết cấu máy nhỏ gọn, Tiết kiểm điện năng, Máy được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn và rung động.
Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Hướng dẫn sử dụng màn hình điều khiển máy nén khí Kobelco AG370

Nếu nhấn phím reset khi con trỏ đang nằm trên giá trị có thể thay đổi , màn hình sẽ đặt trong chế độ cài đặt lại. Cài đặt lại đèn Khẩn cấp và báo lỗi.
Bảo dưỡng hàng ngày máy nén khí Atlas Copco

Bảo dưỡng hàng ngày máy nén khí Atlas Copco

Bảo dưỡng máy nén khí là một yếu tố then chốt trong việc duy trì hiệu suất và độ bền của thiết bị. Đặc biệt, máy nén khí Atlas Copco nổi tiếng với chất lượng và độ tin cậy, nhưng để phát huy tối đa khả năng hoạt động, việc thực hiện bảo dưỡng hàng ngày là điều không thể thiếu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết các bước bảo dưỡng hàng ngày cần thực hiện để đảm bảo máy nén khí Atlas Copco luôn trong tình trạng tốt nhất, từ việc kiểm tra mức dầu đến ghi chép tình trạng máy.
Chế độ bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Chế độ bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Khoảng thời gian bảo dưỡng định kì có thể được xác định theo điều kiện vận hành, chất lượng bảo dưỡng và điều kiện sử dụng. Để chạy máy luôn trong điều kiện tốt, quan sát theo tiêu chuẩn kiểm tra sau và tiêu chuẩn bảo dưỡng.

Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Thứ năm - 25/03/2021 05:38

Đối với máy nén khí, thông số kỹ thuật chính là bản mô tả ngắn gọn và chi tiết các thông số quan trọng như kích thước, điện áp, áp lực, công suất,... của máy nén khí. Biết đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít là cách để bạn am hiểu hơn về chiếc máy mà mình đang sử dụng. Nếu bạn chưa đọc được hết các thông số đó, Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít.

Các thông số quan trọng trên máy nén khí

thông số máy enns khí
Thông số máy nén khí Kobelco March II
thông số máy enns khí
Thông số máy nén khí Kobelco March II

Công suất máy nén khí

Công suất máy là thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít đầu tiên được đọc khi bạn quyết định chọn mua một chiếc máy nén khí hoặc người vận hành khởi động 1 chiếc máy nén khí trục vít bất kỳ.
Hầu hết các máy nén khí đều có công suất được đo bằng Kw hoặc HP (mã lực): 1HP = 0,746Kw.

Lưu lượng khí nén

Lưu lượng khí nén là công suất khí nén cho các thiết bị đầu cuối. Các nhà máy càng lớn, sử dụng càng nhiều dụng cụ dùng khí thì càng phải cần lưu lượng cao. Vì vậy, trong các thông số kĩ thuật máy nén khí thì lưu lượng một thông số vô cùng quan trọng.
Đơn vị đo lưu lượng khí nén là lít/phút hoặc m3/phút. 1 m3/phút = 1000 lít/phút

Áp lực làm việc

Áp lực làm việc của máy nén khí trục vít thường được đo bằng bar, psi hoặc Kg (kg/m2). Mức áp suất trung bình yêu cầu trong dải với các dòng máy máy nén khí thường dao động từ 7 đến 10 (bar).
1 bar = 1kg/cm2 ; 1 bar = 14.5psi

Nguồn điện cấp cho máy nén khí

Khi đọc được thông số về nguồn điện, người sử dụng sẽ biết máy nên được kết nối với nguồn điện cấp 1 hay cấp 3, dòng 1 chiều hay xoay chiều, tần số là bao nhiêu,.. nếu không sẽ dễ sử dụng nguồn cắm không phù hợp gây lệch pha, quá tải hoặc thậm chí là cháy máy nén khí.

Dung tích bình chứa khí

Bình chứa khí là nơi chứa khí nén sau khi máy nén khí trục vít làm việc. Bình càng lớn thì chứa được lưu lượng khí càng nhiều, thời gian nạp khí không cần diễn ra liên tục, giúp máy chạy bền hơn và ngược lại, nếu quy mô sử dụng khí nhỏ thì chỉ cần sử dụng bình chứa nhỏ.

Hướng dẫn đọc thông số máy nén khí

thong so may nen khi kobelco
Thông số máy nén khí Kobelco
Sau khi đã phần nào nắm được các thông số kỹ thuật máy nén khí chúng ta hãy cùng thử đọc các thông số trong một nhãn máy nén không khí dưới đây.
Theo như những thông số trong tem máy trên đây chúng ta có:
  • Model: máy có tên gọi là FE530HA-5
  • Lưu lượng khí/air delivery: 5.30 m3/phút
  • Áp lực làm việc/pressure: 8.8 bar (tương đương 0.88 MPa)
  • Tần số điện/prequency: 50Hz
  • Nguồn cấp điện: 380-415V
  • Khối lượng/weight: 1130 kg
  • Ngày sản xuất/date: 2011

Xem thêm bài viết:  Hướng dẫn lắp ráp máy nén khí Kobelco an toàn,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HM, Vận hành máy nén khí Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

  Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật máy nén khí

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn