Kỹ thuật

Khởi động bên trong máy nén khí Kaeser dòng ASK

Khởi động bên trong máy nén khí Kaeser dòng ASK

 - Người vận hàng cần tìm hướng dẫn vận hành an toàn của máy Kaeser dòng ASK.- Cảnh báo hướng dẫn được đặt trước khi có nhiệm vụ nguy hiểm tiềm năng.- Nếu không tuân thủ những hướng dẫn cảnh báo và an toàn khi vận hành có thể gây ra những chấn thương nghiêm trọng.
Mã lỗi máy nén khí Hitachi và nguyên nhân

Mã lỗi máy nén khí Hitachi và nguyên nhân

Khi sử dụng máy nén khí Hitachi không tránh khỏi việc máy bị lỗi, dưới đây là nguyên nhân của các trường hợp xảy ra lỗi khi sử dụng máy nén khí Hitachi
Quy trình cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Quy trình cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

F1 Inquire : Nhấn để hiển thị trạng thái hiện tại của máy nénF2 System : Nhấn để cài đăth màn hình.F3 Paramater: Nhấn để cài đặt thông số màn hình.
Công dụng dầu máy nén khí

Công dụng dầu máy nén khí

Phần trục vít chuyển động được ăn khớp lại với nhau hình quả dứa như vậy nó cần đến dầu bôi trơn giảm mài mòn tạo nên sự chuyển động êm ái. Vòng bi trục nén hoàn toàn nằm trong đầu nén nên cũng được bôi trơn bằng dầu máy nén khí

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm, Bảng quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inh sang mm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết