Kỹ thuật

Thay Lọc Dầu và Tách Dầu Máy Nén Khí Micos 75kW

Thay Lọc Dầu và Tách Dầu Máy Nén Khí Micos 75kW

Máy nén khí Micos 75kW là thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, giúp cung cấp khí nén ổn định và hiệu quả. Để đảm bảo máy hoạt động tốt nhất, việc thay lọc dầu và tách dầu định kỳ là rất cần thiết. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn quy trình thay thế này cùng với những lợi ích mà nó mang lại.
Công nghệ được sử dụng trong cảm biến áp suất máy nén .

Công nghệ được sử dụng trong cảm biến áp suất máy nén .

Công nghệ  đo độ căng hoặc cảm biến loại lá riềm sử dụng những thay đổi về điện trở mà 1 số vật liệu gặp phải do sự thay đổi về độ giãn hoặc biến dạng của nó. Ở đây, công nghệ sử dụng sự thay đỏi độ dẫn điện của vật liệu khi trải qua áp suất khác nhau và tính toán sự khác biệt đó, sau đó lập bản đồ cho sự thay đổi áp suất đó.
Bảo dưỡng máy nén khí Fusheng

Bảo dưỡng máy nén khí Fusheng

Theo quy định chung của nhà sản xuất, chúng ta nên tiến hành kiểm tra hàng ngày, vệ sinh hàng tuần, bảo dưỡng theo tháng và quý. Dưới đây là các bước bảo dưỡng cho máy bơm khí nén bạn nên ghi nhớ:
Thay tách dầu máy nén khí Hitachi 22kw- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi 22kw

Thay tách dầu máy nén khí Hitachi 22kw- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi 22kw

Để tách dầu hoạt động hiệu quả thì cần phải thay thế định kỳ trong máy nén khí. Thay thế tách dầu Kobelco là một công đoạn quan trọng trong quá trình bảo dưỡng máy nén khí. Thông thường, tuổi thọ của tách dầu khoảng 2000-3000 giờ, tuy nhiên còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như môi trường, thời tiết, cách lắp đặt, tần suất sử dụng, lọc dầu, chất lượng dầu,...

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm

Thứ hai - 24/12/2018 04:17

Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú chuyên sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí và máy sấy khí, nhận lắp đặt hệ thống đường ống khí nén và các thiết bị phụ trợ cho nhà xưởng và các nhà máy. Khi Qúy khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi 0919 232 826 để được phục vụ tận tình chu đáo và chuyên nghiệp.
 

BẢNG QUY ĐỔI ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

Đường kính danh nghĩa DN
Ống thép mạ kẽm

Đường kính ngoài của ống thép, BS, JIS, ASTM

Đường kính trong của ống bảo ôn Độ dày cách nhiệt
 

mm

inch

mm

mm

mm

15A

1/2

21.2

22

19, 25, 32, 38, 50

20A

¾

26.65

28

19, 25, 32, 38, 50

25A

1

33.5

35

19, 25, 32, 38, 50

32A

1-1/4

42.2

42

25, 32, 38, 50

40A

1-1/2

48.1

48

25, 32, 38, 50

50A

2

59.9

60

25, 32, 38, 50

65A

2-1/2

75.6

76

25, 32, 38, 50

80A

3

88.3

89

25, 32, 38, 50

100A

4

113.45

114

32, 38, 50

125A

5

141.3

Dạng tấm

32, 38, 50

150A

6

168.28

Dạng tấm

32, 38, 50

200A

8

219.08

Dạng tấm

32, 38, 50

250A

10

273.05

Dạng tấm

32, 38, 50

300A

12

323.85

Dạng tấm

32, 38, 50

400A

16

406.40

Dạng tấm

32, 38, 50

500A

20

508.00

Dạng tấm

32, 38, 50

600A

24

609.60

Dạng tấm

32, 38, 50


Bài viết liên quan : Tại sao phải quan tâm đến tổn thất khí nén ?Sơ đồ hệ thống khí nén chuẩn? , Tiêu chuẩn lựa chọn bình chứa khí phù hợp nhất

Quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inch sang mm, Bảng quy đổi đường kính danh nghĩa ống thép từ hệ inh sang mm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết