Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2
1. Thiết bị bảo vệ
Trong trường hợp phát sinh sự cố , xử lí sự cố bằng cách tham khảo các cách khắc phục trên Micom va đèn cảnh báo. Các sự cố được liệt kê như sau:
Lưu ý khi xử lí sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2:
-
Kiểm tra sự cố bằng cách xem trên màn hình hoặc đèn.
-
Không tiếp tục chạy khi khi chưa khắc phục được sự cố.
-
Khi gặp những vấn đề không rõ ràng hãy liên hệ cho công ty chúng tôi để được tư vấn.
-Thiết bị bảo vệ
No |
Mục |
Lỗi |
Biểu tượng |
Máy nén |
1 |
Sụt áp dầu |
Cảm biến áp suất |
1,4 bar và thấp hơn |
Dừng |
2 |
Nhiệt độ dầu |
Cảm biến nhiệt |
65°C và cao hơn |
Dừng |
3 |
Nhiệt độ xả cấp 1 |
Cảm biến nhiệt |
210°C và cao hơn |
Dừng |
4 |
Nhiệt độ hút cấp 2 |
Cảm biến nhiệt |
60°C và cao hơn |
Dừng |
5 |
Nhiệt độ xả cấp 1 |
Cảm biến nhiệt |
235°C và cao hơn |
Dừng |
6 |
Nhiệt độ vòng bi moto chính |
Cảm biến nhiệt |
95°C và cao hơn |
Dừng |
7 |
Cảm biến áp suất xả bất bình thường |
Cảm biến áp suất |
Ngắt kết nối cảm biến áp suất |
Dừng |
8 |
Cảm biến áp suất dầu bất bình thường |
Cảm biến áp suất |
Ngắt kết nối cảm biến áp suất |
Dừng |
9 |
Động cơ chính quá tải |
Hoạt động EOCR |
Tiếp tục cao hơn |
Dừng |
10 |
Động cơ quạt quá tải |
Rơ le nhiệt |
Tiếp tục cao hơn |
Dừng |
11 |
Động cơ bơm dầu quá tải |
Rơ le nhiệt |
Tiếp tục cao hơn |
Dừng |
12 |
Chất làm mát bất thường |
Chuyển dòng |
Tiếp tục cao hơn |
Dừng |
-
Tin nhắn cảnh báo [máy nén đang chạy]
Nếu hiển thị tin nhắn sau , ngay lập tức lay lọc hoặc kiểm tra lọc gió
No |
Tin nhắn trên Micom |
Bộ phận phát hiện |
Cách khắc phục |
Thời gan thay thế |
1 |
AIR Fil.CHANGE |
Thời gian làm việc |
Thay lọc gió và cài đặt lại |
8000 hrs |
2 |
OIL Fil.CHANGE |
Thời gian làm việc |
Thay lọc dầu và cài đặt lại |
8000 hrs |
3 |
OIL CHANGE |
Thời gian làm việc |
Thay dầu và cài đặt lại |
8000 hrs |
4 |
OIL BREATHE FILTER |
Thời gian làm việc |
Thay và cài đặt lại |
3000 hrs |
5 |
MOTER GREASE CHANGE |
Thời gian làm việc |
Thay và cài đặt lại |
2000 hrs |
-
Rơ le động cơ chính quá dòng.
-
Phương pháp chuyển chế độ cài đặt EOCR
|
Nhấn chuyển chế độ lên/xuống để tìm chế dộ để cài đặt |
|
Nhấn độ cài đặt/lưu kho 1 lần, chế độ và số (giá trị) bắt đầu nhấp nháy |
|
Nhấn chế độ lên/ xuống để chọn số hoặc kí tự. |
|
Nhấn phím cài đặt /lưu kho chọn số hoặc kí tự được ghi nhớ và dừng nhấp nháy |
|
Khi cài đặt, nhấn phím cài đặt lại : để khoảng 30 giây để hoàn thiện cài đặt. |
2. Nhập dữ liệu rơ le bảo vệ động cơ chính
No |
Mục |
Dải |
Giá trị |
|
Cài đặt quá dòng |
0.5A-60A |
Dòng định mức x S.F |
|
Cài đăt thời gian khởi động chậm |
1-200sec/OFF(dt--) |
10 |
|
Thời gian quá dòng |
Definite time : 0.5sec/ 1-30sec |
3 |
|
Cài đặt thiếu dòng |
OFF (uc--) |
OFF (uc--) |
|
Cài đặt thời gian thiếu dòng |
0.5sec/1-30sec |
OFF |
|
Dòng roto bị khóa |
OFF (lc--) |
OFF (Lc--) |
|
Bị chập hoặc ngắt |
OFF (Sc--) |
OFF (Sc--) |
|
Cài đặt thời gian bị ngắt |
0.5sec/1-10sec |
OFF |
|
Dòng không cân đối |
5-50%/OFF (Ub--) |
50% |
|
Thiếu an toàn |
0N (Fson), OFF(FS --) |
OFF (FS --) |
|
RPR (ngược) |
0N (Rson), OFF(RP--) |
0N (Rson) |
|
Ngược dòng |
0N (Plon), OFF(PL --) |
0N (Plon) |
|
Thời gian bảo vệ quá dòng |
Definite time (tcDE), inverse time (tcln) |
TcDE (Definite time) |
|
Cài đặt mức cảnh báo |
OFF (AL--) |
OFF (AL--) |
|
Loại báo động đầu ra |
Nếu cài đặt quá dòng |
OFF |
|
Cài đặt tần số CT |
OFF-5t,2t, |
Đầu vào dòng tỉ lệ dòng thứ câp CT1. |
2. Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Stt |
Triệu chứng |
Nguyên nhân |
Xử lí sự cố |
1 |
Khi nhấn nút start, bơm dầu hoạt động trong khi mô tơ chính không hoạt động |
Đèn báo ON mô tơ chính đang OFF |
Nhấn đèn moto ON sáng lên |
Áp suất dầu không tăng |
Kiểm tra bơm dầu và mức dầu |
||
2 |
Khi nhấn nút Start bơm dầu chạy kết thức trong 2 phút. |
Áp suất dầu không tăng |
Kiểm tra lọc dầu và mức dầu |
3 |
Khi nhấn nút Start bơm dầu chạy và kết thúc trong 13 giây sau đó moto chính chạy. |
Tín hiệu phản hồi của nam châm điện bất thường |
Kiểm tra đường tín hiệu nam châm |
|
Máy nén chạy mà không |
Bỏ chế độ chạy không tải |
Bỏ chế độ chạy chỉnh tay chạy không tải |
4 cổng của van điện từ có vấn đề |
Kiểm tra van điện từ |
||
5 |
Khí xả và rò rỉ quá mức |
Bộ xả hơi dầu bị khóa |
Làm sạch hoặc thay bộ xả khí |
Quá nhiều dầu |
Điều chỉnh mức dầu. |
||
6 |
Áp suất vào giàn giải nhiệt quá thấp |
Lọc gió quá bẩn |
Làm sạch hoặc thay thế |
Khí nén qua cấp 1 bị rò rỉ |
|||
7 |
Áp suất vào giàn giải nhiệt quá cao |
Nhiệt độ hút cấp 2 quá cao |
Làm sạc giàn giải nhiệt |
8 |
Mức dầu tăng mà không cần bổ sung thêm |
Dầu bị lẫn nước |
Thay dầu hoặc xử lí rò rỉ. |
9 |
Nhiệt độ dầu cao |
Dầu quá mức |
Điều chỉnh mức dầu |
Màng lọc quá bẩn |
Làm sạch màng lọc và bộ giải nhiệt |
||
|
|
Van điều khiển nhiệt hoạt động kém hiệu quả |
Kiểm tra các van |
10 |
Tải/không tải chạy liên tục |
Tổn thất áp suất trong dòng khí cảu van 1 chiều |
Kiểm tra van 1 chiều |
Cài đặt lại áp suất chênh lệch |
Cài đặt lại áp suất chênh áp11 |
||
11 |
Nhiệt đọ dầu xả cấp 1 cao |
Tắc lọc gió |
Vẹ sinh hoặc thay thế lọc gió |
Nhiệt độ môi trường cao |
Hạ nhiệt độ môi trường xuống dưới 40°C |
||
Hiệu suất làm mát thấp |
Làm sạch dàn giải nhiệt |
||
12 |
Nhiệt đọ dầu xả cấp 2 cao |
Nhiệt độ dầu xả cấp 1 cao |
Kiểm tra giàn gải nhiệt |
Hiệu suất làm mát thấp |
Làm sạch giàn giải nhiệt |
||
Nhiệt độ môi trường cao |
Thông gió |
||
13 |
Máy nén dừng dưới mức không tải và nhiệt độ dầu xả cấp cao. |
Van 1 chiều mở |
Kiểm tra van 1 chiều |
14 |
Van an toàn mở suốt quá trình chạy máy |
Áp suất làm việc đặt cao quá mức |
Kiểm tra áp suất làm việc |
4 cổng van điện từ hoạt động kém hiệu quả. |
Kiểm tra van điện từ |
||
Cảm biến áp suất đường ống bị bẩn |
Kiểm tra kết nối đường ống và khóa |
||
Đang đóng xóa đường ống |
|||
15 |
Dòng điện cao hơn thiết kế |
Điện thế thấp |
Kiểm tra điện áp |
Nhiệt độ dầu xả cấp 2 cao |
Vệ sinh giàn giải nhiệt |
||
Đầu nén cấp 1,2 bất thường |
Tham khảo công ty máy nén |
||
16 |
Áp dầu thấp |
Mức dầu thấp |
Bor sung thêm dầu |
|
|
Nhiệt độ cao |
|
Van điều khiển áp dầu hoặc bơm không hoạt động |
Vệ sinh và kiểm tra van áp suất dầu |
||
17 |
Nước giải nhiệt trộn lẫn với dầu |
Gioang trong đầu nén hỏng |
Liên hệ nhà sản xuất |
18 |
Màn hình Micom không sáng khi bật điện |
Nguồn điện vào Micom có vấn đề |
Kiểm tra và thay thế cầu chì |
19 |
Lưu lượng khí nén thấp hoặc áp xả |
Van tiết lưu và van gió không mở hoàn toàn |
Kiểm tra van tiết lưu và van gió |
Van tiết lưu bị bẩn |
Kiểm tra và đưa ra biện pháp xử lí |
||
20 |
Bơm dầu chạy ồn bất thường |
Mức dầu thấp |
Điều chỉnh mức dầu |
Tắc bể dầu |
Sửa chữa hoặc thay thế |

Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn