TIN MỚI
Thiết bị an toàn và màn hình điều khiển sigma control basic của máy nén khí Kaeser dòng ASK trang 36
1. Thiết bị an toàn của máy nén khí Kaeser dòng ASK
Thiết bị an toàn sau có thể không bị thay đổi :
Fig. 7 Bàn phím và tổng quan
Tab. 1 Khóa
Tab. 42 Thước thăm dầu
Tab. 3 Hiển thị
Thông số
Thiết bị an toàn sau có thể không bị thay đổi :
- Thiết bị điều khiển EMERGENCY STOP( dừng khẩn cấp)
Phím EMERGENCY STOP ngắt máy nén ngay lập tức . Động cơ tiếp tục dừng. Hệ thống áp suất được thông thoáng.
Van giảm áp bảo vệ hệ thống tránh áp suất cao. Do nhà máy cài đặt.
- Công tắc áp suất an toàn (máy có tích hợp máy sấy lạnh):
Công tắc áp suất an toàn bảo vệ mạch làm lạnh tánh áp suất quá mức. Cái này không thể cài đặt.
- Công tắc khóa :
Máy sẽ dừng tự động nếu của khóa chéo hoặc bảng điều khiển mở hoặc tháo rời.
- Vỏ và các bộ phận bảo vệ cho bộ phận chuyển động và kết nối điện . tránh những tác động bất ngờ.
2. Màn hình điều khiển Sigma control Basic Fig. 7 Bàn phím và tổng quan
STT | Mục | Chức năng |
1 | «ON» | Bật máy |
2 | «OFF» | Tắt máy Cài đặt báo động (xác nhận). Đặt lại bộ đếm thời gian bảo trì |
6 | «DOWN» | Cuộn xuống danh sách thông số Gỉam giá trị của các thông số |
7 | «UP» | Cuộn danh sách thông số lên Tăng gia trị trị của các thông số |
8 | «Escape» | Thoát chế độ sửa mà không lưu vào |
Mục | Tên | Chức năng |
9 | «Enter» | Chế độ sửa Thoát chế độ sửa và lưu lại . Chỉ thay đổi gái trị trên dòng thứu 3 của màn hình hiển thị. |
Mục | Tên | Chức năng |
12 | Indicator field or display | Hiển thị chữ và số ở 4 dòng |
13 | Lỗi | Nhấp nháy màu đỏ khi xảy ra cảnh báo. Đèn sáng liên tục nếu được xác nhận. |
15 | Warning (cảnh báo) | Đèn vàng để:
|
16 | Control voltage (Kiểm soát điện áp) | Ddèn mày xanh khi bật nguồn. |
19 | Machine ON (Máy bật) | Đèn xanh khi khi máy khởi động |
Tab. 42 Thước thăm dầu
-
- Mô tả chức năng – SIGMA CONTROL BASIC
Hiển thị layout
Dòng | Hiển thị | Ý nghĩa |
1 | xx.x | Áp suất hiện tại tính bằng bar, psi hoặc MPa. |
2 | yy | Nhiệt độ xả đầu nén hiện tại (ADT) bằng °C hoặc °F. |
3 | z | Hiển thị thông số và cài đặt liên quan (xem bảng 44) |
dòng | Hiển thị | Ý nghĩa |
4 | 1, 2, ... | Mã hỏng để cảnh báo và báo động (xem bảng 49 và bảng 50). |
Trạng thái vận hành: LOAD | ||
Trạng thái vận hành: IDLE |
Thông số
Thông số | Ý nghĩa |
0 | Bộ đếm giờ vận hành Hiển thị tổng thời gian của động cơ được bật. Chỉ có KAESER Service có quyền thay đổi. |
1 | Bộ đếm giờ tải Hiển thị tổng giờ động cơ máy nén đã chạy có tải Chỉ có KAESER Service có quyền thay đổi. |
2 | Bộ đếm thời gian bảo dưỡng. Hiển thị số giơ vận hành cho đến khi bảo trì theo lịch trình tiếp theo. Bộ SIGMA CONTROL BASIC đếm ngược giờ vận hành từ giá trị lỗi. Tin nhắn cảnh báo được hiển thị khi bộ đếm đạt giá trị 0. Đặt bộ đếm với giá trị ban đầu sau ki hoàn thành các hoạt động dịch vụ. Trong thời gian khởi động mới. Yêu cầu mật khẩu thay đổi thông số này. |
3 | Chế độ kiểm tra van cứu trợ. Chức năng chuyển switches the activating pressure check mode for the pressure relief valve on and off. The warning message i is displayed when the check mode is switched on. A password is required to change this parameter. For the inspection and the password: see chapter10.10 |
4 | Temperature display units The airend outlet temperature can be displayed in either °C or °F. |
5 | Pressure display units The current working pressure can be displayed in bar, psi or MPa. |
6 | Control modes Factory setting: OFF This parameter changes the control mode:
|
7 | Refrigeration dryer control mode Factory setting: OFF This parameter changes the dryer control mode:
|
Thông số | Ý nghĩa |
8 | Bật và tắt máy sấy lạnh: ON (Option T3) Thông số máy sấy chueyenr tạm thời tắt và bật.
Yêu cầu mật khẩu để thay đổi thông số . Đối với máy không có máy sấy thì thông số do nhà máy đặt để OFF. |
C | Áp suất điểm đặt hệ thống : Chuyển đổi chênh lệch chênh lệch chuyển mạch xavs định giữa áp suất cut-in và cut-out (áp suất điểm đặt hệ thống: điểm chuyển) và vì chuyển thế tần suất từ tải sang không tải. Dải cài đặt [bar]: −0,1 ... −5,0 |
D | Áp suất điểm đặt hệ thống : Chuyển đổi chênh lệch Điểm chuyển đổi tương ứng với áp suất làm việc của hệ thống khí và áp suất cut-out của máy Dải cài đặt [bar]: 5.5 ... Qúa áp vận hành tối đa |
E | Cài đặt áp suất điểm sương tối đa có thể Chr có đại lí Kaeser mới có thể thay đổi |
F | Options The displayed value informs KAESER Service concerning the controller's internal machine configuration. |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn