Kỹ thuật

Air end repairs

Air end repairs

After air end diagnostics, our engineers estimate the necessary repairs and provide calculation of the repairs and necessary spare parts
Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Trong quá trình sử dụng máy nén khí, người sử dụng thường xuyên phải thay dầu định kỳ cho máy, việc thay dầu theo khuyến cáo của nhà sản xuất hết sức quan trọng, nó giúp cho máy được bền hơn, giảm đi nhiều sự cố, góp phần ổn định quá trình sản xuất của nhà máy. Tuy nhiên, việc thay dầu máy nén khí đúng kỹ thuật hết sức quan trọng, sẽ tránh được nhiều rủi ro như : Dầu bắn vào người gây bỏng...Bài viết này giúp quý khách hàng lắm được kỹ thuật thay dầu cho máy nén khí trục vít.
Xử lý sử cố máy nén khí Hitachi hoạt động bị nhiệt độ cao

Xử lý sử cố máy nén khí Hitachi hoạt động bị nhiệt độ cao

Một lỗi rất phổ biến, thường xuyên xảy ra ở máy nén khí đó là máy khi chạy bị nhiệt độ cao. Đặc biệt là vào mùa hè hay trong điều kiện thời tiết khí hậu oi bức. Hơi nóng là kết quả trực tiếp của quá trình nén khí. Trong quá trình nén khí, nó sẽ trở nên nóng, hơi nóng cần được loại bỏ để giữ chất lượng khí nén ở mức nhiệt độ phù hợp. Trong bài viết dưới đây, Minh Phú sẽ chia sẻ bạn cách khắc phục tình trạng trên.
Hướng dẫn kiểm tra và thay thế van áp suất tối thiểu máy nén khí

Hướng dẫn kiểm tra và thay thế van áp suất tối thiểu máy nén khí

Để nhận biết van áp suất bị rò rỉ, lúc này áp suất khí sẽ không đủ để cung cấp cho toàn bộ hệ thống. Bạn hãy thử ngắt kết nối máy nén khí hoàn toàn từ đường dẫn khí hoặc bình chứa khí, chạy máy ở chế độ không tải, nếu không có khí thoát ra ngoài thì chứng tỏ rằng van áp suất tối thiểu của bạn đang gặp vấn đề rồi.

Thiết bị an toàn và màn hình điều khiển sigma control basic của máy nén khí Kaeser dòng ASK trang 36

Thứ tư - 01/04/2020 10:29
 1. Thiết bị an toàn của máy nén khí Kaeser dòng ASK 
Thiết bị an toàn sau có thể không bị thay đổi :  
-  Thiết bị điều khiển   EMERGENCY STOP( dừng khẩn cấp)
Phím  EMERGENCY STOP  ngắt máy nén ngay lập tức . Động cơ tiếp tục dừng. Hệ thống áp suất được thông thoáng. Van giảm áp bảo vệ hệ thống tránh  áp suất cao. Do nhà máy cài đặt.
Công tắc áp suất an toàn  (máy có tích hợp máy sấy  lạnh):
Công tắc áp suất an toàn bảo vệ mạch làm lạnh tánh áp suất quá mức. Cái này không thể cài đặt.  
Công tắc khóa :
Máy sẽ dừng tự động nếu của khóa chéo hoặc bảng điều khiển mở hoặc tháo rời.
Vỏ và các bộ phận bảo vệ cho bộ phận chuyển động và kết nối điện . tránh những tác động bất ngờ.
2. Màn hình điều khiển Sigma control Basic 
 
1
                                                            Fig. 7     Bàn phím và tổng quan 
STT Mục Chức năng
1 «ON» Bật máy
2 «OFF» Tắt máy
 Cài đặt báo động  
(xác nhận).
Đặt lại bộ đếm thời gian bảo trì
6 «DOWN» Cuộn xuống danh sách thông số
Gỉam giá trị của các thông số
7 «UP» Cuộn danh sách thông số lên
Tăng gia trị trị của các thông số
8 «Escape» Thoát chế độ sửa mà không lưu vào
 
Mục Tên Chức năng
9 «Enter» Chế độ sửa
Thoát chế độ sửa và lưu lại .
Chỉ thay đổi gái trị trên dòng thứu 3 của màn hình hiển thị.  
                                                                                                    Tab. 1     Khóa
 
Mục Tên Chức năng
12 Indicator field or display Hiển thị chữ và số ở 4 dòng
13 Lỗi Nhấp nháy màu đỏ khi xảy ra cảnh báo.  
Đèn sáng liên tục nếu được xác nhận.
15 Warning (cảnh báo) Đèn vàng để:
  • Hạn bảo dưỡng
  • Tin nhắn cảnh báo
16 Control voltage (Kiểm soát điện áp) Ddèn mày xanh khi bật nguồn.
19 Machine ON (Máy bật) Đèn xanh khi khi máy khởi động
                                                                                                            
                                                                                       Tab. 42            Thước  thăm dầu 
    • Mô tả chức năng  – SIGMA CONTROL BASIC
                   Hiển thị layout
1
 
Dòng Hiển thị Ý nghĩa
1 xx.x Áp suất hiện tại tính bằng bar, psi hoặc MPa.
2 yy Nhiệt độ xả đầu nén hiện tại (ADT) bằng °C hoặc °F.
3 z Hiển thị thông số và cài đặt liên quan (xem bảng 44)
 
dòng Hiển thị Ý nghĩa
4 1, 2, ... Mã hỏng để cảnh báo và báo động  (xem bảng  49 và bảng 50).
 
1
Trạng thái vận hành: LOAD
 
1
Trạng thái vận hành: IDLE
                                                                                                                   Tab. 3   Hiển thị
Thông số 

 
Thông số Ý nghĩa
0 Bộ đếm gi vn hành
Hiển thị tổng thời gian của động cơ được bật.
Chỉ có KAESER Service có quyền thay đổi.
1 Bộ đếm gi tải
Hiển thị tổng giờ động cơ máy nén đã chạy có tải
Chỉ có KAESER Service có quyền thay đổi.
2 Bộ đếm thi gian bo dưỡng.
Hiển thị số giơ vận hành cho đến khi  bảo trì theo lịch trình tiếp theo. Bộ
SIGMA CONTROL BASIC đếm ngược giờ vận hành từ giá trị lỗi. Tin nhắn cảnh báo được hiển thị khi bộ đếm đạt giá trị 0.  
Đặt bộ đếm với giá trị ban đầu sau ki hoàn thành các hoạt động dịch vụ. Trong thời gian khởi động mới.   
Yêu cầu mật khẩu thay đổi thông số này.  
3 Chế độ kim tra van cu trợ.
Chức năng chuyển switches the activating pressure check mode for the pressure relief valve on and off.
The warning message i is displayed when the check mode is switched on. A password is required to change this parameter.
For the inspection and the password: see chapter10.10
4 Temperature display units
The airend outlet temperature can be displayed in either °C or °F.
5 Pressure display units
The current working pressure can be displayed in bar, psi or MPa.
6 Control modes Factory setting: OFF
This parameter changes the control mode:
  • OFF: QUADRO
  • ON: DUAL
7 Refrigeration dryer control mode Factory setting: OFF
This parameter changes the dryer control mode:
  • OFF: TIMER
  • ON: CONTINUOUS
 
Thông số Ý nghĩa
8 Bật và tt máy sy lnh: ON (Option T3)
Thông số máy sấy chueyenr tạm thời tắt và bật.  
  • OFF: Máy sấy lạnh tắt
  • ON: máy sấy lạnh bật.

Yêu cầu mật khẩu để thay đổi thông số . Đối với máy không có máy sấy thì thông số do nhà máy đặt để OFF.
C Áp suất đim đặt h thng : Chuyn đổi chênh lệch
chênh lệch chuyển mạch xavs định giữa áp suất cut-in và cut-out (áp suất điểm đặt hệ thống: điểm chuyển) và vì chuyển thế tần suất từ tải sang không tải.
Dải cài đặt [bar]: −0,1 ... −5,0
D Áp suất đim đặt h thng : Chuyn đổi chênh lệch
Điểm chuyển đổi tương ứng với áp suất làm việc của hệ thống khí và áp suất cut-out của máy
Dải cài đặt  [bar]: 5.5 ... Qúa áp vận hành tối đa
E Cài đặt  áp suất điểm sương tối đa có thể 
Chr có đại   lí Kaeser mới có thể thay đổi 
F Options
The displayed value informs KAESER Service concerning the controller's internal machine configuration.
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn