Khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370
Máy nén khí Kobelco thường gặp một vài sự cố trong quá trình vận hành, việc sửa chữa máy tạm thời để sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp là vô cùng quan trọng. Sau đây là một vài cách xử lý sự cố máy nén khí Kobelco AG370 mà Minh Phú muốn chia sẻ đến các bạn.
Nếu trong trường hợp dùng khẩn cấp, khởi động máy nén sau khi hiệu chỉnh theo những bước dưới đây. Màn hình ITCS máy nén khí Kobelco có thể lưu 4 lỗi mới nhất.
1. Trường hợp dừng khẩn cấp máy nén khí Kobelco để khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370
STT. | Màn hình ITOS hiển thị | Giải pháp | |
Tin nhắn màn hình điều khiển hiển thị | |||
Yếu tố chính | Nguyên nhân có thể | ||
F - 01 | Động cơ chính quá dòng | Lọc bụi bị tắc | K- 1 |
Cài đặt áp suất không phù hợp | K- 13 | ||
Tắt và khởi động máy quá thường xuyên | K- 11 | ||
Nguồn điện hỏng | K-6 | ||
Motor hỏng | K-9 | ||
F - 02 | Nhiệt độ cuộn coil motor cao | Lọc bụi bị tắc | K- 1 |
Cài đặt áp suất không phù hợp | K- 11 | ||
Tắt và khởi động máy quá thường xuyên | K- 13 | ||
Nguồn điện hỏng | K-6 | ||
Motor hỏng | K-9 | ||
F - 04 | Hỏng máy sấy (quá dòng hoặc áp suất cao) |
Lọc bụi bị tắc. | K- 1 |
Nhiệt độ xung quanh cao | K-3 | ||
Tắc phin lọc ngưng | K-8 | ||
Cài đặt áp suất không phù hợp | K- 13 | ||
Hỏng nguồn | K-6 | ||
Hỏng motor máy sấy | K-7 | ||
F - 05 | Nhiệt độ xả cao | Lọc bụi bị tắc. | K- 1 |
Nhiệt độ xung quanh cao | K-3 | ||
Cài đặt áp suất không phù hợp | K- 13 | ||
Tắc dàn giải nhiệt | K-2 | ||
Tắc lọc dầu | K-4 | ||
F - 07 | Nhiệt độ cao sau lõi tách | Tách cần thay thế thì phải dừng máy nén và xả hết dầu trong tách để áp suất bên trong giảm xuống 0 bar . sau đó tiến hành thay thế tách , | |
F - 21 | Pha âm | Tắt nguồn và đổi dây nguồn | |
G - 01 | Hỏng cảm biến | (Liên hệ bên bảo dưỡng | |
G - 02 | Hỏng màn hình | Tắt và sau đó bật nguồn , và nhấn phím restart. | |
(Liên hệ bên bảo dưỡng) |
2. Giải pháp giải quyết sự cố máy nén khí Kobelco AG370
Cách giải quyết những vấn đề có trong bảng sau:
STT |
|
|
Nguyên nhân chính |
Cách giải quyết |
|
K - 01 |
Tắc lọc gió |
Vệ sinh lọc gió |
K - 02 |
Tắc lọc dầu |
Vệ sinh giàn giải nhiệt |
K - 03 |
Nhiệt độ xung quanh cao |
Nhiệt độ xung quanh thấp hơn 40°C {104°F} bằng cách thông thoáng hoặc những cách khác. |
K - 04 |
Tắc lọc dầu |
Thay thế lọc dầu |
K - 06 |
Hỏng nguồn |
Dừng máy nén |
K - 07 |
Hỏng động cơ máy sấy |
Dừng máy nén . đo điện trở cuộn coil |
K - 08 |
Tắc phin lọc cặn |
Dừng máy nén và vệ sinh. |
K - 09 |
Hỏng động cơ |
Dừng máy nén . đo điện trở cuộn coil |
K- 11 |
Dừng máy và khởi động lại quá nhiều lần |
Kiểm tra xem có biến động gì không |
K- 12 |
Mạch chính thấp hơn điện áp |
Dừng máy và tắt nguồn để kiểm tra dây |
K- 13 |
Lỗi cài đặt áp suất |
Duy trì vòng hoạt dộng là máy chạy ít nhất 2 phút và dừng tối thiểu là 3 phút |
3. Danh sách khóa chéo máy nén khí Kobelco AG370
Dừng khẩn cấp
STT |
Mục |
Vi tri phát hiên |
Bộ phận phát hiện |
Điều kiện phát hiện 1 |
Điều kiện phát hiện 2 |
1 |
Nhệt độ cuộn coil cao |
Main motor coil |
Cặp nhiệt kế |
155°c {311 °F} |
|
2 |
Động cơ chinh quá tải |
|
Nhiệt kế |
Bật ON |
|
3 |
Máy sấy hỏng |
Lốc máy sấy |
Bình giữ nhiệt |
Bật ON |
“Tiếp tục vận hành tại khi máy sấy lỗi, chọn OFF” |
Xả máy sấy |
Công tắc áp suất |
||||
Động cơ máy sấy |
Nhiệt kế |
||||
4 |
Nhiệt độ xả cao |
Tách dầu |
Cặp nhiệt kế |
110°C{230°F} |
|
5 |
Nhiệt độ tách dầu cao |
Sau tách dầu |
Cặp nhiệt kế |
110°C{230°F} |
|
6 |
Hỏng CPU |
Màn hinh |
Màn hình điều khiển |
|
|
7 |
Lỗi cảm biến |
Nhiệt kế xả CH9 |
Màn hình điều khiển |
Bị đứt |
|
Nhiệt kế xả CH10. |
Màn hình điều khiển |
||||
Nhiệt độ cuộn coil động cư chinh cao . Nhiệt kế xả CH7 |
Màn hình điều khiển |
|
|
||
8 |
Pha âm |
|
Rơ le pha âm |
Pha âm |
|
Một số lỗi thường xảy ra khi sử dụng, vận hành máy nén khí Kobelco AG370:
STT |
Mục |
Vi tri phát hiên |
Bộ phận phát hiện |
Điều kiện 1 |
Điều kiện 2 |
1 |
Nhiệt độ cuộn coil cao |
Động cơ chinh |
Cặp nhiệt kế |
150°C {302°F} |
|
2 |
Nhiệt độ xả cao |
Xả máy nén |
Cặp nhiệt kế |
105°C{221°F} |
|
3 |
Nhiệt độ sau tách dầu cao |
Tách dầu |
Cặp nhiệt kế |
105°C{221°F} |
|
4 |
Máy sấy hỏng |
Lốc máy sấy |
Bình giữ nhiệt |
Bật ON |
“Tiếp tục vận hành tại khi máy sấy lỗi, chọn ON” |
Xả máy sấy |
Công tắc áp suất |
||||
Động cơ máy sấy |
Nhiệt kế |
||||
5 |
Nhiệt độ xung quanh cao |
Cửa hút máy nén |
Cặp nhiệt kế |
40°C{104°F} |
|
6 |
Lỗi tách dầu bi tắc |
Trước và sau loi lọc |
Cảm biến áp suất |
1.0 Hoặc cao hơn |
|
7 |
Đồng hồ báo bảo dưỡng quá 10 giờ |
Màn hinh điều khiển |
Màn hinh điều khiển |
|
|
Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370
STT |
Mục |
Vị tri phát hiện lỗi |
Bộ phận phát hiện |
Điều kiện 1 |
Điều kiện 2 |
1 |
Thời gian vệ sinh lọc bụi |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
500 giờ chạy |
|
2 |
Thời gian vệ sinh lọc hút |
Giờ chạy và áp suất chênh lệch |
Màn hình điều khiển |
3000 giờ chạy |
- 0.62 bar |
3 |
Thời gian vệ sinh lọc dầu |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
6000 giờ chạy |
|
4 |
Thời gian thaydầu |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
3000 giờ chạy s |
|
5 |
Thời gian thay tách dầu |
Giờ chạy và áp suất chênh lệch |
Màn hình điều khiển và cảm biến áp suất |
6000 giờ chạy |
1.0 bar |
6 |
Thời gian kiểm tra dàn làm mát |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
6000 giờ chạy |
|
7 |
Thời gian thay pin bộ điều khiển |
Controller |
Màn hình điều khiển |
|
|
8 |
Hỏng cảm biến |
nhiệt độ xung quanh , cảm biến áp suất cổ hút. |
Cặp nhiệt kế và cảm biến áp suất |
Bị đứt |
|
Cảm biến áp suất xả CH2 |
Màn hình điều khiển |
Zero error > 5% |
|||
Cảm biến áp suất bên trong bể chứa CH3 |
Màn hình điều khiển |
||||
9 |
Cài đặt kiểm tra hằng năm |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
6000 giờ chạy |
Chạy 1 năm |
Điều kiện 3 3 năm |
|||||
10 |
Cài đặt kiểm tra từ năm thứ 2 |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
Như trên + 6000 giờ chạy |
Như trên + 1 năm |
11 |
Cài đặt thời gian đại tu |
Giờ chạy |
Màn hình điều khiển |
3 năm + 6000 giờ chạy |
3 năm + 1 năm |
4.Trước khi kiểm tra lỗi máy nén khí Kobelco AG370
Nếu máy nén bị lỗi , kiểm tra những mục sau, những thông tin được đưa trong cột giải pháp có nghĩa là khuyến khích gọi bên sửa chữa, nhà phân phối hoặc trung tâm chăm sóc khách hàng.
Vấn đề |
Nguyên nhân |
Giải pháp |
|
Không khởi động |
Động cơ không kêu |
Đứt dây |
Thay dây |
Bảng mạch, hoặc ro le , cầu giao bị lỗi đường truyền hoặc bị hỏng |
Thay phần bị lỗi |
||
Lỗi động cơ |
Kiểm tra điện trở cuộn coil và sửa hoạc thay thế động cơ. |
||
Động cơ có tiếng ồn |
Điện áp thấp |
Đối với nguồn điện công suất thấp, thay công suất của bộ truyền. |
|
Dây nhỏ |
Thay dây có kích thước phù hợp |
||
Lỗi động cơ |
Sửa và thay thế động cơ |
||
Buồng máy nén |
Đại tu máy nén |
||
Áp suất xả thấp |
Lỗi van điện từ |
Điều chỉnh và thay thế van điện từ |
|
Hở đường ống |
Vặn chặt phụ tùng và thay thế |
||
Tắc lọc hút |
Vệ sinh và thay thế lõi lọc |
||
Tắc tách dầu |
Thay lõi lọc |
||
Van an toàn |
Áp suất cao hơn giá trị cho phép |
Chọn bể chứa có dung tích phù hợp |
|
Van an toàn bị chỉnh sai hoặc hỏng |
Điều chỉnh sửa và thay thế van |
||
High lubricating oil consumption |
Tắc đường hồi dầu |
Vệ sinh và thay thế |
|
Tắc tách dầu |
Thay thế tách dầu |
||
Bôi trơn quá mức |
Xả dầu để dầu sẽ năm f trong khoảng giữa 2 vạch đỏ của thước thăm dầu |
||
Lỗi kiểm soát thể tích |
Vòng tải quá ngắn |
Increase the capacity of piping (air receiver tank). |
|
Cài đặt áp suất không phù hợp |
Reset the pressure. |
||
Dầu bị hỏng sớm |
Sử dụng dầu không phải KOBELCO hoặc dầu theo khuyến cáo |
Thay bằng dầu GENUINE SCREW OIL hoặc sử dụng dầu theo khuyến nghị |
|
Nhiệt độ xung quanh cao |
Nhiệt độ thấp bằng cách thông thoáng bằng những cách khác. |
||
Dầu bị lẫn nước |
Kiểm tra cổng hút và xả dầu. |
||
Dàu bị xuống cấp |
Xả nước tại thời điểm thay dầu |
||
Am thanh lạ |
Vật liêu ben ngoài máy nén |
Đại tu hoặc sửa . |
|
Vòng bi hỏng hoặc bị ăn mòn |
Thay vòng bi |
||
Âm thanh lạ từ máy nén |
Lỏng dây đai hoặc ốc |
Thắt chặt dây đại hoặc vặn chặt ốc |
|
Lắp đặt sai |
Đổ đầy vữa và cố định máy |
||
Rung quá mức |
Lỏng dây đai hoặc ốc |
Thắt chặt dây đại hoặc vặn chặt ốc. |
|
Lắp sai |
Đổ đầy vữa và cố định máy theo chiều ngang |
||
Không cân bằng do quạt bị bẩn |
Vệ sinh cánh quạt |
||
Máy sấy hỏng |
Nước đọng ở cổng xả |
Rỉ chất làm lạnh |
Sửa và thay chất làm lạnh |
Nhiệt độ đầu vào cao |
Nhiệt độ xung quanh thấp hơn 40°C {104°F} hoặc thậm chí hơn nữa |
||
Vệ sinh nước đọng và thay thế quạt thông gió. |
|||
Hỏng van thoát khí nóng |
Đặt áp suất bằng cách điều chỉnh van. Nếu không thể điều chỉnh thì thay thế van. |
Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú cam kết dịch vụ sửa chữa khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370 tốt nhất cùng các phụ tùng máy nén khí Kobelco chính hãng dành cho khách hàng. Liên hệ: 0919.23.28.26
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn