Cách khắc phục sự cố máy và sửa chữa máy nén khí Kobelco
Nếu có những cảnh báo hoặc dừng khẩn cấp, khởi động lại máy nén sau khi hiệu chỉnh lại máy theo phương pháp sau. Màn hình điều khiển ITCS lưu được 4 lần lỗi gần nhất nhằm tìm cách khắc phục sự cố và sủaqw chữa máy nén khí Kobelco.
Nếu có bất kì lỗi máy nén khí, máy sấy khí nào hãy liên hệ ngay đến Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên tư vấn kịp thời nhất.
1. Dừng khẩn cấp máy nén Kobelco
Đèn Led khẩn cấp trên màn hình ITCS sáng, nguyên nhân được hiển thị bằng tin nhắn trên bộ giám sát. Động cơ dừng ngay khi phát hiện lỗi.
STT |
Màn hình hiển thị ITCS máy nén Kobelco |
Cách truy cập | |
Tin nhắn màn hình máy nén Kobelco |
|||
Yếu tố chính |
Nguyên nhân |
||
F-01 |
Qúa dòng nguồn điện động cơ máy nén Kobelco |
Lọc bụi bị tắc |
K-1 |
Hỏng công tắc áp suất |
K-13 | ||
Bật/tắt thường xuyên |
K-11 | ||
Mất điện |
K-6 | ||
Động cơ hỏng |
K-9 | ||
F-02 |
Nhiệt độ cuộn coil máy nén Kobelco quá cao |
Lọc bụi bị tắc |
K-1 |
Hỏng công tắc áp suất |
K-13 | ||
Bật/tắt thường xuyên |
K-11 | ||
Mất điện |
K-6 | ||
Động cơ hỏng |
K-9 | ||
F-04 |
Hỏng máy sấy (quá dòng hoặc áp suất cao) Kobelco |
Tắc lọc bụi |
K-1 |
Nhiệt độ xung quanh cao |
K-8 | ||
Tắc bể lắng |
K-13 | ||
Hỏng công tắc áp suất |
K-6 | ||
Động cơ máy sấy hỏng |
K-7 | ||
F-05 |
Nhiệt độ xả máy nén Kobelco cao |
Lọc bụi tắc |
K-2 |
Nhiệt độ xung quanh cao |
K-3 | ||
Hỏng công tắc áp suất |
K-13 | ||
Tắc dàn làm mát |
K-2 | ||
Tắc lọc dầu |
K-4 | ||
F-07 |
Nhiệt độ cao sau tách dầu |
Tách dầu cần phải thay thế. Dừng máy nén và xả áp suất bên trong tách dầu xuống 0 bar. Sau đó thay tách dầu mới. |
|
F-21 |
Pha âm |
Tắt điện và đổi dây điện |
|
G-01 |
Lỗi cảm biến máy nén Kobelco |
Liên hệ trung tâm dịch vụ |
|
G-02 |
Lỗi màn hình máy nén Kobelco |
Tắt và bật điện, nhấn phím Reset |
|
Liên hệ với với trung tâm dịch vụ |
2. Cách giải quyết sự cố máy nén Kobelco
Giai quyết sự cố theo bảng sau:STT | Nguyên nhân chính | Cách khắc phục |
K-01 | Lọc bụi máy nén Kobelco bị tắc | Vệ sinh lọc bụi Khử bụi và vệ sinh bằng cách thổi khí . |
K-02 | Lọc dầu máy nén Kobelco bị tắc | Vệ sinh dàn làm mát Dừng máy nén, đảm bảo rằng quạt dừng và vệ sinh dàn. |
K-03 | Nhiệt độ xung quanh cao | Nhiệt độ thấp hơn 40°c (104°F) hoặc thậm chí thấp hơn. Nhiệt độ xung quanh thấp hơn bằng cchs thông thoáng khí hoặc có những biện pháp khác. |
K-04 | Tắc lọc dầu máy nén Kobelco | Thay lọc dầu Dừng máy nén đảm bảo áp suất bên trong tách dầu đã được giảm tới 0 {bar} và thay lọc dầu mới. |
K-06 | Lỗi nguồn điện máy nén Kobelco | Dừng máy nén Kiểm tra mức giảm điện áp, cân bằng áp suất, pha đoen, pha âm và hiệu chỉnh nếu cần thiết. |
K-07 | Mô-tơ máy sấy hỏng | Dừng máy nén Đo điện trở nếu nó là 10 Mῼ hoặc thấp hơn thì liên hệ với trung tâm dịch vụ. |
K-08 | Tắc bể lắng | Dừng máy nén Vệ sinh bể lằng máy sấy |
K-09 | Hỏng mô tơ | Dừng máy nén Đo điện trở nếu nó là 10 Mῼ hoặc thấp hơn thì liên hệ với trung tâm dịch vụ. |
K-11 | Khởi động và dừng quá nhiều | Kiểm tra có gì ảnh hưởng. Duy trì vòng vận hành tối thiểu 2 phút và 3 phút |
K-12 | Mạch chính có hiệu điện thế thấp | Dừng máy nén Tắt điện và kiểm tra dây dẫn |
K-13 | Lỗi cài đặt áp suất | Duy trì vận hành tối thiểu 2 phút hoặc 3 phút |
3. Khóa liên động máy nén Kobelco
Phím dừng khẩn cấp máy nén KobelcoMục | Vị trí bị lỗi | Nơi hiển thị lỗi | Điều kiện 1 | Điều kiện 2 | |
1 | Nhiệt độ cuộn motor cao | Cuộn coil moto | Cặp nhiệt điện | 155°C {311°F} Hoặc cao hơn |
|
2 | Động cơ chính quá tải | Cột nhiệt | Bật | ||
3 | Hỏng máy sấy | Lốc lạnh máy sấy | Máy điều nhiệt | Bật | Tiếp tục vận hành tại lỗi máy sấy tắt” |
Xả máy sấy | Công tắc áp suất | ||||
Động cơ máy sấy | Cột nhiệt | ||||
4 | Nhiệt độ xả cao | Tách dầu | Cặp điện nhiệt | 110°C {230°F} hoặc cao hơn | |
5 | Nhiệt độ cao sau khi tách dầu | Sau tách dầu | Cặp điện nhiệt | ||
6 | Hỏng CPU | Màn hình điều khiển | Màn hình điều khiển | ||
7 | Lỗi cảm biến | Cặp nhiệt điện CH9 xả | Màn hình điều khiển | Bị đứt | |
8 | Cặp nhiệt điện sau tách dầu CH10 | ||||
Nhiệt độ cuộn coil động cơ chính cặp điện nhiệt CH7 | |||||
8 | Pha âm | Rơ le pha âm |
Mục | Vị trí nơi phát hiện lỗi | Nơi hiển thị | Điều kiện 1 | Điều kiện 2 | |
1 | Nhiệt độ cuộn coil động cơ chính. | Động cơ chính | Cặp điện nhiệt | 150°C {302°F} hoặc cao hơn | |
2 | Nhiệt độ xả cao | Nhiệt độ xả máy nén | Cặp điện nhiệt | 105°C {221°F} hoặc cao hơn | |
3 | Nhiệt độ cao sau tách dầu | Sau tách dầu | Cặp điện nhiệt | 105°C {221°F} hoặc cao hơn | |
4 | Hỏng máy sấy | Lốc lạnh máy sấy | Máy điều nhiệt | Bật | Tiếp tục vận hành tại lỗi máy sấy tắt” |
Xả máy sấy | Công tắc áp suất | ||||
Động cơ máy sấy | Cột nhiệt | ||||
5 | Nhiệt độ xung quanh cao | Đầu vào khí nén | Cặp điện nhiệt | 40°C {104°F} hoặc cao hơn | |
6 | Tách dầu bị tắc | Trước và sau lõi | Cảm biến áp suất | 1.0 bar hoặc cao hơn | |
7 | Cảnh báo bảo dưỡng kéo dài khoảng 10 giờ | Màn hình điều khiển | Màn hình điều khiển |
Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco:
Mục | Vị trí nơi phát hiện lỗi | Nơi hiển thị | Điều kiện 1 | Điều kiện 2 | |
1 | Thời gian vệ sinh lọc bụi | Giờ chạy | Màn hình điều khiển | 500 giờ chạy | |
2 | Thời gian vệ sinh lọc gió | Giờ chạy và áp suất chênh lệch | Màn hình điều khiển | 3000 giờ chạy | -0.62 bar |
3 | Thời gian vệ sinh lọc dầu | Giờ chạy | Màn hình điều khiển | 6000 giờ chạy | |
4 | Thời gian thay lọc dầu | Giờ chạy | Màn hình điều khiển | 3000 giờ chạy | |
5 | Thời gian tách dầu | Màn hình điều khiển | Màn hình điều khiển | 6000 giờ chạy | |
6 | Thời gian kiểm tra dàn làm mát | Giờ chạy | Màn hình điều khiển | 6000 giờ chạy | |
7 | Thời gian thay pin điều khiển | Màn hình điều khiển | Màn hình điều khiển | ||
8 | Lỗi cảm biến | Nhiệt độ xung quanh Cảm biến áp suất hút |
Cặp điện nhiệt | Đứt | |
Cảm biến áp suất xả CH2 | Màn hình điều khiển | ||||
Cảm biến áp suất bên trong bể CH3 | Màn hình điều khiển | Zero error>5% | |||
9 | Cài đặt kiểm tra hằng năm | Gio chạy | Màn hình điều khiển | 6000 giờ chạy | Khởi động vận hành 1 năm. Điều kiện là 3 năm |
10 | Cài đặt kiểm tra năm 2 | Giờ chạy | Màn hình điều khiển | Trên + 6000 giờ chạy | Trên + 1 năm |
11 | Cài đặt thời gian đại tu | Giờ chạy | Màn hình điều khiển | 3 năm = 6000 giờ chạy | 3 năm + 1 năm |
Nếu máy nén bị lỗi, kiểm tra mục sau. Được đưa vào cột giải pháp cho máy nén khí Kobelco có nghĩa khuyên bạn gọi cho trung tâm dịch vụ, nhà phân phối hoặc đơn vị dịch vụ khách hàng của KOBE STEEEL.
Vấn đề |
Nguyên nhân |
Cách khắc phục |
||
Không khởi động |
Động cơ không kêu |
Đứt dây |
Thay dây |
|
Hỏng bảng mạch, rơ-le, công tắc thổi hoặc hỏng máy biến áp. |
Thay phần bị hỏng |
|||
Động cơ bị hỏng |
Kiểm tra điện trở cách điện , sửa và thay thế động cơ |
|||
Động cơ có kêu |
Điện áp thấp |
Đối với nguồn điện có áp suất thấp, thay công suất của máy biến áp |
||
Dây cáp mỏng |
Thay dâu có kích thước như chỉ định |
|||
Động cơ hỏng |
Sửa hoặc thay thế mô-tơ |
|||
Máy nén ngừng |
Đại tu máy nén. |
|||
Áp suất xả thấp |
Hỏng van điện từ xả |
Hiệu chỉnh hoặc thay thế van điện từ |
||
Hở đường ống |
Vặn chặt các kết nối hoặc thay thế gioăng cao su |
|||
Tắc lọc gió |
Vệ sinh hoặc thay lọc |
|||
Tắc tách dầu |
Thay lọc |
|||
Van an toàn hở |
Áp suất cao hơn giá trị chỉ định |
Chọn bình chứa có công suất phù hợp. |
||
Van an toàn bị chỉnh sai hoặc hỏng |
Điều chỉnh lại, sửa hoặc thay thế van. |
|||
Hao dầu |
Tắc đường hồi dầu |
Vế sinh hoặc thay thế miệng hồi dâu |
||
|
Tác tách dầu |
Thay lõi |
||
Thừa dầu bôi trơn |
Xả dầu để dầu có thể ở giữa 2 vạch đỏ của thang đo dầu. |
|||
Bộ kiểm soát thể tích bị hỏng |
Vòng tải quá ngắn |
Tăng dung tích của đường ống ( bể hút khí) |
||
Cài đặt áp suất sai |
Cài đặt lại áp suất |
|||
Dầu bị hỏng sớm |
Sử dụng dầu không chính hãng Kobelco hoặc những loại dầu được khuyến dùng |
Thay dầu đang sử dụng bằng dầu Kobelco hoặc dầu được khuyến dùng |
||
Nhiệt độ xung quanh cao |
Thông thoáng hoặc sử dụng các biện pháp khác để làm giảm nhiệt độ. |
|||
Nước hỗn tạp |
Kiểm tra đầu vào và xả dầu |
|||
Thừa dầu hỏng |
Tiến hành xả dầu |
|||
Tiếng ồn bất thường |
Các vật liệu ngoài mắc vào |
Đại tu hoặc sửa máy |
||
Ăn mòn hoặc hỏng vòng bi |
Thay vòng bi |
Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.
Xem thêm bài viết: Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco Handsome, Cách khắc phục sự cố máy và sửa chữa máy nén khí Kobelco,...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn