Kỹ thuật

Thông báo và cảnh báo máy lỗi 9 máy Kaeser Control Sigma

Thông báo và cảnh báo máy lỗi 9 máy Kaeser Control Sigma

Kiểm tra liên kết/ kết nối giao diện giữa 2 màn hình điều khiển, kiểm tra chiều dài tối đa của cáp và màn hình, kiểm tra tất cả thông số giao diện túc là cả hai đang hoạt động
Khắc Phục 12 Lỗi Thường Gặp Ở Máy Nén Khí Hitachi - Phần 2

Khắc Phục 12 Lỗi Thường Gặp Ở Máy Nén Khí Hitachi - Phần 2

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy có thể gặp phải một số lỗi phổ biến. Việc hiểu rõ những lỗi này cùng với nguyên nhân và cách khắc phục sẽ giúp bạn duy trì hiệu suất của máy và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Bảo dưỡng máy nén khí trục vít Hanshin AL2

Bảo dưỡng máy nén khí trục vít Hanshin AL2

Trong trường hợp máy nén vận hành sau 1 thời gian thì cần bảo trì và bảo dưỡng. Đối với máy nén khí Hanshin dòng CDH2 thì cần kiểm tra những thông số sau:mức dầu, áp suất dầu, van, động cơ, dàn giải nhiệt, đường ống, dầu, công tắc và trang thiết bị,...
Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi OSP 110 S5AL

Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi OSP 110 S5AL

Lưu ý:- Trước khi bảo dưỡng , đọc kĩ  hướng dẫn sử dụng an toàn.- Đảm bảo tắt nguồn khi tiến hành kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Nếu không những công việc này gây ra những tai nạn như chập điện.- Khi phụ tùng máy cần được tháo hoặc tháo ra để đảm bảo giải phóng áp suất xuống áp suất khí xung quanh. Áp suất cao bên trong máy  sẽ thổi ra khi tháo dây culoa, ống, hoặc những phụ tùng khác và có thể gây ra những tai  nạn không mong muốn.

Thông số bên trong máy nén khí Kobelco

Thứ hai - 30/12/2019 04:00

Quan tâm đến thông số kỹ thuật của máy nén Kobelco nhằm giúp khách hàng lựa chọn máy, lắp đặt và vận hành máy dễ dàng hơn. Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú luôn muốn mang những thông tin hữu ích nhất tới khách hàng của chúng tôi.

thong so ben trong may nen khi kobelco
Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật máy nén Kobelco:

Model máy
 
HM15AD-5/6u HM15AD-5/6uH HM22AD-5/6u HM22AD-5/6uH
Tần số    (Hz) 50/60
Lưu lượng (L/min) (*1) 2400 2050 3700 3100
Điều kiện môi trường Áp suất Áp suất khí quyển
Nhiệt độ (°C) 2-40
Áp suất xả
(Mpa) {kgf/cm2}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
Motor Loại  3 pha 
Đầu ra (kW) 15 22
Hiệu điện thế (50/60Hz) (V) 200(38.400.415)/ 200.220 (400.440)
Số cực 2P 4P
Hệ thống bảo vệ Được đính kèm
Hệ thống làm mát Làm mát bằng khí
Hệ thống khởi động (*2) Khởi động trực tiếp hoặc star-delta Start-delta
Lớp cách điện F
Hệ thống vận hành Không tải
Điểm sương đầu ra (*3) Áp suất dưới 10
Máy sấy khí Điện thế (50/60Hz) (V) Pha  200/200.220
Công suất (kW)
(50/60Hz)
0.67/0.75 0.78/0.93
Dòng điện (A)
(50/60Hz)
4.0/3.9 3.8/4.5
Đường kính ống xả (A) 25
Thể tích dầu ban đầu (L) 10 13
Kích thước máy nén khí WxDxH (mm) 920x750x1250 1050x850x1350
Cân nặng (kg) 440 675
Độ ồn (dB (A)) (*4) 60 61
(*1) Lưu lượng đại diện cho giá trị được đổi thành điều kiện hút của máy nén (phần thân). Lưu lượng sau  giảm khoảng 3% khi cống xả được rút ra.
(*2) HM15AD đối với máy Phipines là loại khởi động trực tiếp.
(*3) Điểm sương đầu ra đại diện cho 1 giá trị tại nhiệt độ xả khí quyển là 30°C và tại mỗi áp suất điểm xả.
(*4) Độ ồn được đo tại độ cao 1.0m và cách vị trí có tiếng ồn bất thường là 1,5 m

Lưu ý:
Thang đo áp suất xả chỉ đo áp suất trên các đường ống

Khí nén không sử dụng cho các dụng cụ trực tiếp cung cấp khí thở.

Xem thêm bài viết:  Thông số bên ngoài máy Kobelco HM,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HMPhát hiện lỗi máy Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết