Kỹ thuật

Công nghệ được sử dụng trong cảm biến áp suất máy nén .

Công nghệ được sử dụng trong cảm biến áp suất máy nén .

Công nghệ  đo độ căng hoặc cảm biến loại lá riềm sử dụng những thay đổi về điện trở mà 1 số vật liệu gặp phải do sự thay đổi về độ giãn hoặc biến dạng của nó. Ở đây, công nghệ sử dụng sự thay đỏi độ dẫn điện của vật liệu khi trải qua áp suất khác nhau và tính toán sự khác biệt đó, sau đó lập bản đồ cho sự thay đổi áp suất đó.
Thay bi đầu nén máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Thay bi đầu nén máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Vòng bi máy nén khí là một bộ phận quan trọng không chỉ của máy nén khí trục vít mà còn của nhiều loại máy móc khác. Vòng bi được sử dụng trong môi trường áp suất cao nên vòng bi máy nén khí có khả năng chịu tải, chịu mài mòn lớn. Vòng bi là một mắt xích quan trọng trong chu trình vận hành và hoạt động của máy nén khí. Nó giúp cho máy nén khí hoạt động êm ái, trơn tru, giảm độ ồn và rung lắc. Từ đó gia tăng tuổi thọ của máy nén khí.
Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Lưu ý khi xử lí sự cố máy nén khí Hanshin dòng CDH2:1.Kiểm tra sự cố bằng cách xem trên màn hình hoặc đèn.2.Không tiếp tục chạy khi khi chưa khắc phục được sự cố.3.Khi gặp những vấn đề không rõ ràng hãy liên hệ cho công ty chúng tôi để được tư vấn.

Thông số bên trong máy nén khí Kobelco

Thứ hai - 30/12/2019 04:00

Quan tâm đến thông số kỹ thuật của máy nén Kobelco nhằm giúp khách hàng lựa chọn máy, lắp đặt và vận hành máy dễ dàng hơn. Công ty máy và kỹ thuật Minh Phú luôn muốn mang những thông tin hữu ích nhất tới khách hàng của chúng tôi.

thong so ben trong may nen khi kobelco
Thông số kĩ thuật máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật máy nén Kobelco:

Model máy
 
HM15AD-5/6u HM15AD-5/6uH HM22AD-5/6u HM22AD-5/6uH
Tần số    (Hz) 50/60
Lưu lượng (L/min) (*1) 2400 2050 3700 3100
Điều kiện môi trường Áp suất Áp suất khí quyển
Nhiệt độ (°C) 2-40
Áp suất xả
(Mpa) {kgf/cm2}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
0.69
{7.0}
0.83
{8.5}
Motor Loại  3 pha 
Đầu ra (kW) 15 22
Hiệu điện thế (50/60Hz) (V) 200(38.400.415)/ 200.220 (400.440)
Số cực 2P 4P
Hệ thống bảo vệ Được đính kèm
Hệ thống làm mát Làm mát bằng khí
Hệ thống khởi động (*2) Khởi động trực tiếp hoặc star-delta Start-delta
Lớp cách điện F
Hệ thống vận hành Không tải
Điểm sương đầu ra (*3) Áp suất dưới 10
Máy sấy khí Điện thế (50/60Hz) (V) Pha  200/200.220
Công suất (kW)
(50/60Hz)
0.67/0.75 0.78/0.93
Dòng điện (A)
(50/60Hz)
4.0/3.9 3.8/4.5
Đường kính ống xả (A) 25
Thể tích dầu ban đầu (L) 10 13
Kích thước máy nén khí WxDxH (mm) 920x750x1250 1050x850x1350
Cân nặng (kg) 440 675
Độ ồn (dB (A)) (*4) 60 61
(*1) Lưu lượng đại diện cho giá trị được đổi thành điều kiện hút của máy nén (phần thân). Lưu lượng sau  giảm khoảng 3% khi cống xả được rút ra.
(*2) HM15AD đối với máy Phipines là loại khởi động trực tiếp.
(*3) Điểm sương đầu ra đại diện cho 1 giá trị tại nhiệt độ xả khí quyển là 30°C và tại mỗi áp suất điểm xả.
(*4) Độ ồn được đo tại độ cao 1.0m và cách vị trí có tiếng ồn bất thường là 1,5 m

Lưu ý:
Thang đo áp suất xả chỉ đo áp suất trên các đường ống

Khí nén không sử dụng cho các dụng cụ trực tiếp cung cấp khí thở.

Xem thêm bài viết:  Thông số bên ngoài máy Kobelco HM,  Mã phụ tùng máy Kobelco Handsome - Dòng HMPhát hiện lỗi máy Kobelco

Nếu bạn cần tìm một đơn vị cung cấp các thiết bị, phụ tùng của máy sấy khí, máy nén khí Kobelco chính hãng, uy tín, chất lượng hoặc nếu bạn gặp bất kì sự cố nào liên quan đến việc lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo dưỡng,...máy nén khí, máy sấy khí hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ Thuật Minh Phú thông qua hotline: 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết