Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 1
Các thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon cho phép người dùng hiểu cấu tạo và cách thức sử dụng của máy, những điều cần lưu ý khi sử dụng để kéo dài tuổi thọ máy cũng như tránh các sự cố không đáng có xảy ra.
1. Thông báo ngắt dòng máy nén khí Kyungwon.
Mục |
Mô tả Thông báo ngắt dòng máy nén khí Kyungwon |
Điều kiện phát hiện | |
1 |
Lỗi hệ thống máy nén Kyungwon |
Trong trường hợp thay đổi không mong muốn giá trị của thông số |
|
2 |
Dừng khẩn cấp máy nén Kyungwon |
Cảm biến Cài đặt lại |
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Dừng khẩn cấp] : ON [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Dừng khẩn cấp : OFF |
3 |
Động cơ quạt O.L. |
Cảm biến Cài đặt lại |
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt O.L] : ON [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt O.L] : OFF |
4 |
Động cơ chính O.L |
Cảm biến Reset |
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt O.L : ON [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt O.L : OFF |
5 |
Pha ngược |
Cảm biến Reset |
[Động cơ quạt : Pha ngược] : ON. [Động cơ quạt : Pha ngược] : OFF |
6 |
Áp suất xả máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Reset |
Áp suất xả. ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao.] Áp suất xả.. < [Chế độ báo động: Áp suất xả cao] - 0.5bar |
7 |
Nhiệt độ xả cao | Cảm biến Reset |
Nhiệt độ xả. ≤ [Chế độ báo động : Nhiệt độ cả cao.] Nhiệt độ xả. < [Chế độ báo động : Nhiệt độ xả. cao] - 5℃ |
8 |
Áp suất khoang dầu máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Reset |
Áp suất khoang dầu ≤ [Chế độ báo động : Áp suất khoang dầu cao.] Áp suất khoang dầu. < [Chế độ báo động : Áp suất khoang dầu] – 0.5bar |
9 |
Nhiệt độ khoang dầu cao. | Cảm biến Reset |
Nhiệt độ khoang dầu. ≤ [Chế độ báo động : Nhiệt độ khoang dầu] Nhiệt độ khoang dầu. < [Chế độ báo động : Nhiệt độ khoang dầu] - 5℃ |
10 |
Áp suất máy nén Kyungwon chênh lệch cao |
Cảm biến Reset |
(Áp suất khoang dầu.–Áp suất xả ≤ [Chế độ báo động :Áp suất chênh lệch] & Nhiệt độ khí xả. > 50℃ (Áp suất khoang dầu.–Áp suất xả.) < [Chế dộ báo động:Áp suất chênh lệch - 0.1bar |
11 |
Qúa thời gian thổi. | Áp suất khoang dầu. > [Ức chế khởi động: Áp suất khoang dầu cao] trong trường hợp vượt quá [Vận hành : Thời gian xả chậm] trong suốt quá trình kiểm tra trình tự. |
|
12 |
Cảm biến áp suất xả máy nén Kyungwon | Cảm biến Reset |
Trong trường hợp có lỗi áp suất xả trên cảm biến xả (Ngắt kết nối / đoản mạch) Trong điều kiện bình thường cảm biến áp suất xả. |
13 |
Cảm biến nhiệt độ xả máy nén Kyungwon | Cảm biến Reset |
Trong trường hợp lỗi cảm biến nhiệt độ xả. (ngắt kết đoản mạch) Trong điều kiện bình thường của cảm biến nhiệt độ xả. |
14 |
Lỗi cảm biến áp suất dầu máy nén Kyungwon |
Cảm biến Reset |
Trong trường hợp lỗi cảm biến áp suất khoang dầu. (ngắt kết nối / đoản mạch) Trong điều kiện bình thường của áp suất khoang dầu. |
15 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu |
Cảm biến Reset |
Trường hợp lỗi cảm biến nhiệt độ trên khoang dầu (ngắt kết nối / đoản mạch) Trong điều kiện bình thường cảm biến nhiệt độ khoang dầu . |
16 |
Cảm biến nhiệt độ xung quanh máy nén Kyungwon |
Cảm biến Reset |
Trường hợp lỗi cảm biến nhiệt độ xung quanh (ngắt kết nối/ đoản mạch) Trong điều kiện bình thường của cảm biến nhiệt độ xung quanh. |
2.Tin nhắn báo động máy nén khí Kyungwon
Mục | Mô tả | Điều kiện phát hiện |
1 |
Áp suất chênh lệch lọc dầu. | Cảm biến [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Áp suất chênh lệch lọc dầu] : ON Reset [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Áp suất chênh lệch lọc dầu] : OFF |
2 |
Áp suất chênh lệch lọc gió. | Cảm biến [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Áp suất chênh lệch lọc khí] : ON Reset [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Áp suất chênh lệch lọc khí] : OFF |
3 |
Áp suất chênh lệch cao | Cảm biến [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Áp suất chênh lệch lọc dầu] : ON Reset [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Áp suất chênh lệch lọc dầu] : OFF |
4 |
Áp suất xả máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Áp suất xả ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao] Reset Áp suất xả < [Chế độ báo động :Áp suất xả cao]-0.5bar |
5 |
Nhiệt độ xả máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Nhiệt độ xả. ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao] Reset Nhiệt độ xả. < [Chế độ báo động :Áp suất xả cao]-5℃ |
6 |
Nhiệt độ khoang dầu máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Áp suất khoang dầu ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao] Reset Áp suất khoang dầu < [Chế độ báo động :Áp suất xả cao]-0.5bar |
7 |
Nhiệt độ khoang dầu máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Nhiệt độkhoang dầu. ≤ [Chế độ báo động : Nhiệt độ dầu cao] Reset Nhiệt độ khoang dầu. < [Chế độ báo động : nhiệt độ khoang dầu cao]-5℃ |
8 |
Áp suất máy nén Kyungwon chênh lệch |
Cảm biến (Áp suất khoag dầu–Áp suất xả ≤ [Chế độ báo động:Áp suất chênh lệch cao] & Nhiệt độ khí xả. > 50℃ Reset (Áp suất khoag dầu-Áp suất xả) < [Chế độ báo động:áp suất chênh lệch cao]-0.1bar |
9 |
Nhiệt độ xung quanh cao | Cảm biến Nhiệt độ xung quanh . ≤ [Chế độ báo động: Nhiệt dộ xung quanh cao] Reset Nhiệt độ xung quanh. < [Chế độ báo động: Nhiệt đọ xung quanh cao]-5℃ |
10 |
RTC Function Incapacity | Cảm biến RTC không làm việc, (Có thể cảm biến trong suốt quá trình vân hành theo lịch trình Reset RTC trong chế độ vận hành nguyên bản (cần cài đặt lại thời gian) |
3.Thông báo hoạt động ức chế trên máy nén khí Kyungwon.
Mục | Mô tả | Điều kiện phát hiện |
1 |
Nhiệt độ xả máy nén Kyungwon thấp | Cảm biến Nhiệt độ xả < [Ức chế khởi động-nhiệt độ xả thấp] Cài đặt lại Nhiệt độ xả > [Ức chế khởi động-Nhiệt độ xả thấp] |
2 |
Áp suất khoang dầu máy nén Kyungwon cao | Cảm biến Áp suất khoang dầu > [khởi động ức chế-Áp suất khoang dầu cao] Cài đặt lại Áp suất khoang dầu < [Ức chế khởi động –Áp suất khoang dầu cao] |
4.Thông báo nhật kí chạy máy nén khí Kyungwon.
Mục | Mô tả | Điều kiện phát hiện |
1 |
Đầu vào nguồn điện ban đầu | Thời gian đầu vào nguồn điện ban đầu (không thể xóa) |
2 | Đầu vào nguồn điện chính | Thời gian đầu vào nguồn điện chính (Trong trường hợp hồi phục hệ thống hẹn giờ WATCH DOG) |
3 | Khởi động máy nén Kyungwon | Thời gian vận hành bắt đầu |
4 | Dừng máy nén Kyungwon | Thời gian dừng vận hành. |
※ được lưu trong nhật kí chạy máy.
5. Thông báo bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon
Mục | Mô tả | Điều kiện phát hiện |
1 |
Vệ sinh lọc bụi máy nén Kyungwon | Trường hợp quá thời gian vệ sinh lọc bụi |
2 |
Thay lọc hút | Trường hợp vượt quá thời gian thay lọc bụi |
3 | Thay lọc dầu máy nén Kyungwon | Trường hợp vượt quá thời gian thay lọc dầu |
4 | Thay dầu bôi trơn | Trường hợp vượt quá thời gian thay dầu bôi trơn. |
5 | Vệ sinh dàn làm mát | Trường hợp vượt quá thời gian vệ sinh dàn làm mát. |
6 | Đại tu máy nén Kyungwon | Trong trường hợp vượt quá thời gian đại tu. |
a. Bảo dưỡng máy nén Kyungwon.
Mục |
Mô tả |
Đơn vị |
Bước |
Min |
Max |
Mặc định |
Xem |
Truy cập |
|
Vệ sịnh lọc bụi |
|
|
|
|
|
|
SVC1 |
|
Thay lọc gió máy nén Kyungwon(Till, Cycle, Pass, Exceed) |
|
|
|
|
|
|
SVC1 |
|
Thay lọc dầu máy nén Kyungwon(Till, Cycle, Pass, Exceed) |
|
|
|
|
|
|
SVC1 |
|
Thay dầu bôi trơn máy nén Kyungwon(Till, Cycle, Pass, Exceed) |
|
|
|
|
|
|
SVC1 |
|
Vệ sinh dàn làm mát máy nén Kyungwon |
|
|
|
|
|
|
SVC1 |
|
Đại tu máy nén Kyungwon |
|
|
|
|
|
|
SVC1 |
-
Trong trường hợp không sử dụng mục nào đó, vui lòng chỉ con trỏ chuột vào mục đó và nhấn phím [RESET] tại chế độ chu kì
-
Trong trường hợp cài đặt lại một số mục, vui lòng chỉ con trỏ trên mục đó và nhấn phím [RESET] tại chế độ till. Exeed, pass mode.
-
Có thể xem chế độ till, exeed, pass trong trường hợp nhấn phím [Menu].
Cách setup (Ví dụ : vệ sinh lọc bụi)
b. Ngắt máy nén khí Kyungwon
Mục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định | Xem | Truy cập |
500 | Nhiệt độ xả cao | ° | 1 | 80 | 130 | 120 ° | USER1 | SVC1 |
501 | Áp suất xả cao | bar | 0.1 | 1.2 | 100.0 | 8.0 bar | USER1 | SVC1 |
502 | Nhiệt độ khoang dầu cao* | ° | 1 | 80 | 130 | 120 ° | USER1 | SVC1 |
503 | Áp suất khoang dầu cao** | bar | 0.1 | 1.2 | 100.0 | 9.0 bar | USER1 | SVC1 |
504 | Áp suất chênh lệch cao** | bar | 0.1 | 0.4 | 5.0 | 1.0 bar | USER1 | SVC1 |
** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt ON tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Press. Use].
※ Gía trị áp suất ngắt dòng không thể đặt quá giá trị tối đa của cảm biến áp suất.
c. Chế độ báo độngMục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định | Xem | Truy cập |
600 | Nhiệt độ xả cao | ° | 1 | 80 | 130 | 110 ° | USER1 | USER2 |
601 | Áp suất xả cao | bar | 0.1 | 1.2 | 100.0 | 7.6 bar | USER1 | USER2 |
602 | Nhiệt độ khoang dầu cao* | ° | 1 | 80 | 130 | 110 ° | USER1 | USER2 |
603 | Áp suất koang dầu cao** | bar | 0.1 | 1.2 | 100.0 | 8.6 bar | USER1 | USER2 |
604 | Áp suất chênh lệch cao** | bar | 0.1 | 0.4 | 5.0 | 0.8 bar | USER1 | USER2 |
605 | Nhiệt độ xung quanh cao | ° | 1 | 35 | 60 | 40 ° | USER1 | USER2 |
** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt ON tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Press. Use]..
※ Gía trị áp suất máy nén Kyungwon báo động không thể đặt quá -0.2 bar giá trị áp suất ngắt dòng +0.2 barcủa giá trị áp suất vận hành.
※ Gía trị nhiệt độ máy nén Kyungwon báo động không thể đặt quá -2° giá trị nhiệt độ ngắt dòng.
Mục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định | Xem | Truy cập |
700 | Nhiệt độ xả thấp | ° | 1 | -10 | 10 | 1 ° | USER1 | USER2 |
701 | Áp suất khoang dầu cao ** | bar | 0.1 | 0.1 | 5.0 | 0.5 bar | USER1 | USER2 |
※ Giá trị áp suất khoang dầu máy nén Kyungwon không được đặt quá giá trị tối đa của áp suất khoang dầu.
e. Máy nén Kyungwon.
Mục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định | Xem | Truy cập |
800 | Thời gian truyền Y-DELTA | Sec | 0.1 | 0.0 | 30.0 | 6.0 Sec | USER1 | SVC2 |
801 | Thời gian tải chậm | Sec | 1 | 5 | 300 | 10 Sec | USER1 | SVC2 |
802 | Thời gian tải lại chậm | Sec | 1 | 5 | 300 | 10 Sec | USER1 | SVC2 |
803 | Phát hiện áp suất chênh lệch chậm | Sec | 1 | 1 | 600 | 10 Sec | USER1 | SVC2 |
804 | Chế độ lệnh tải | - | Local / Network / Remote | Local | USER1 | SVC2 | ||
805 | Chế độ lệnh khởi động | - | Local / Network / Remote / Schedule | Local | USER1 | SVC2 | ||
806 | Khởi động lại nguồn điện | - | ON/OFF | ON | USER1 | SVC2 | ||
807 | Mạng ID** | - | 1 | 1 | 127 | 1 | USER1 | SVC2 |
808 | Mạng BPS** | - | 4800, 9600, 19200, 38400 | 9600 | USER1 | SVC2 |
1.Chế độ lệnh khởi động (cài đặt nguồn kiểm soát chạy/dừng máy nén Kyungwon)
- Local : Sử dụng phím Run/Stop trên màn hình điều khiển
- Network : sử dụng mạng hệ thống Run/Stop.
- Remote : [Stop : Digital Input Signal (ID10) : OFF ON], [Run : Digital Input Signal : ONOFF],Phương pháp phát hiện cạnh (có thể chạy hoặc dừng mạng hoặc phím )
- Schedule : Operation during the setup time on [Schedule] menu (It is possible to run or stop by network or keypad)/Vận hành trong suốt thời gian cài đặt menu [Schedule] ( nếu có thể chạy hoặc dừng bằng mạng hoặc bàn phím) .
- Local : Using press. value from press. Sensor/ Sử dụng giá trị áp suất từ cảm biến áp suất.
- Network : Run/Stop using system network/ Run/ Stop sử dụng mạng hệ thống
- Remot e : [Load Run : Digital Input Signal (ID9) : ON], [Unload Run : Digital Input Signal : OFF]
(1) Chức năng quay lại dòng điện : ON
- Lỗi main trong suốt quá trình vận hành Quay lại dòng điện : chạy
- Lỗi main khi dừng Quay lại dòng điện : dừng.
- Lỗi main trong quá trình vận hành : quay lại dòng điện : dừng.
- Lỗi main khi dừng : Quay lại dòng điện : dừng.
i. Chế độ VSD (Điều khiển tốc độ biến tần)-Mã V của máy nén Kyungwon
Mục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định | Xem | Truy cập |
900 | Chế độ điều khiển VSD | - | OFF / FIX / VSD | OFF | USER1 | SVC2 | ||
901 | Tốc độ tối đa | rpm | 10 | 0 | 9990 | 3600 | USER1 | SVC2 |
902 | Tốc độ tối thiểu | rpm | 10 | 0 | 9990 | 1500 | USER1 | SVC2 |
903 | Tốc độ tối ưu | rpm | 10 | 0 | 9990 | 2700 | USER1 | SVC2 |
904 | Tốc độ không tải | rpm | 10 | 0 | 9990 | 1800 | USER1 | SVC2 |
905 | Lệnh tốc độ (Hz) | Hz | View only | USER1 | LOCK | |||
906 | Lệnh tốc độ (mA). | mA | View only | USER1 | LOCK | |||
907 | Tỉ lệ (P) | % | 0.1 | 0.0 | 99.9 | 10.0 | USER1 | SVC2 |
908 | Thời gian tích phân (I) | Sec | 1 | 0 | 3600 | 10 | USER1 | SVC2 |
909 | Dead Band (DBand) | % | 0.1 | 0.0 | 20.0 | 0.7 | USER1 | SVC2 |
910 | Tỉ lệ kiểm soát | % | 0.1 | 0.1 | 99.9 | 10.0 | USER1 | SVC2 |
911 | Biến tần Max RPM | rpm | 10 | 0 | 9990 | 3600 | USER1 | SVC2 |
912 | Tần số biến tần Max | Hz | 1 | 0 | 120 | 60 | USER1 | SVC2 |
*Kiểm soát algorism sử dụng kiểm soát PI.
- Chế độ kiểm soát VSD: OFF : Không sử dụng VSD.
VSD : Kiểm soát vận tốc đa dạng theo áp suất xả . [Áp suất tiêu chuẩn. : (Vận hành : Áp suất tải)]
- Tốc độ tối đa : Đặt tốc độ tối đa của mô tơ.
- Tốc độ tối thiểu : Đặt tốc độ tối thiểu của mô tơ. (đặt 20% dải tốc độ)
- Tốc độ tối ưu : Đặt trong tốc độ tải tối ưu của động cơ (Đặt trong 70% của dải áp tốc độ)
- Tốc độ không tải : Tốc độ vận hành không tải, trong trường hợp áp suất xả [Vận hành:Áp suất không tải]
- Tỉ lệ (P) : Đặt giá trị ‘P’ trên PID số không biến thiên
- Thời gian tích phân (I) : Đặt giá trị ‘I’ trên PID số không biến thiên.
- Dead Band (D.Band) : Dull control of speed change if the difference between discharge press. and target press. is in dead band/ Kiểm soát thay đổi tốc độ nếu chênh lệch giứa áp suất xả và áp suất mục tiêu là khoảng chết
- Tỉ lệ kiểm soát Jerk: Gía trị giới hạn của động cơ mô tơ khthay đổi tốc độ mô-tơ Jerk Control)
- Biến tần Max. RPM : Put in motor speed from inverter when 100% operation/ Đặt tốc độ mô-tơ từ biến tần khi vận hành 100%.
- Tần số biến tần Max.: Put in maximum operation frequency setting in inverter/ đặt trong tần số vận hành tối đa cài đặt trong biến tần.
k. Chế độ kiểm tra máy nén Kyungwon.
Item | Description | Units | Step | Min | Max | Default | View | Access |
1000 | Manual Test Mode*** | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1001 | Main Motor MAIN | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1002 | Main Motor STAR | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1003 | Main Motor DELTA | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1004 | Load SOL. Valve | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1005 | Multi Function N9 | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1006 | Multi Function N10 | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1007 | Multi Function N11 | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1008 | Multi Function N12 | - | ON / OFF | OFF | USER1 | SVC1 | ||
1009 | Inverter Control* | mA | 0.1 | 4.0 | 20.0 | 4.0mA | USER1 | SVC1 |
1010 | Discharge Press. Retrans* | mA | 0.1 | 4.0 | 20.0 | 4.0mA | USER1 | SVC1 |
1011 | Discharge Temp. Retrans.* | mA | 0.1 | 4.0 | 20.0 | 4.0mA | USER1 | SVC1 |
Xem thêm các bài viết: Hướng dẫn thay dầu máy nén khí,
Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn