Kỹ thuật

Các vấn đề thường gặp khi bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Các vấn đề thường gặp khi bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Máy nén khí Hitachi là một trong những thương hiệu nổi tiếng và được tin dùng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Tuy nhiên, như bất kỳ thiết bị cơ khí nào khác, máy nén khí Hitachi cũng cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ. Trong quá trình bảo dưỡng, có một số vấn đề thường gặp mà người sử dụng cần lưu ý. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các vấn đề này và cách giải quyết chúng.
Dầu máy nén khí Hitachi bị đóng keo, nguyên nhân và cách xử lý triệt để

Dầu máy nén khí Hitachi bị đóng keo, nguyên nhân và cách xử lý triệt để

Máy nén khí bị đóng keo, hay còn gọi là keo dầu là một trong những vấn đề thường gặp trong quá trình vận hành hoạt động máy nén khí. Lớp keo này thường bị keo ở các bộ phận dầu đi qua như: cụm đầu nén, két giải nhiệt, đường ống dẫn dầu… Nó thường có màu đen khét hoặc màu véc ni, rất khó tẩy rửa.
Bảo dưỡng, thay thế lõi lọc đường ống máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng, thay thế lõi lọc đường ống máy nén khí Kobelco

Bụi bẩn sẽ đi vào máy nén khí trong quá trình hoạt động, đặc biệt khi bụi bẩn được chứa trong dầu, nó sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các van, motor và các thiết bị khí nén khác. Việc kiểm tra và thay thế lõi lọc phải được diễn ra thường xuyên để có thể bảo vệ máy nén khí.Lọc phải được vệ sinh sạch sẽ để tách các chất bẩn, cắn, cặn vướng vào, nếu không sự lưu thông của dòng khí qua bộ lọc sẽ hạn chế.
Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị phức tạp với nhiều bộ phận hoạt động cùng nhau để tạo ra luồng khí nén phục vụ các nhu cầu công nghiệp khác nhau. Dưới đây là mô tả chi tiết về chức năng của các bộ phận quan trọng trong máy nén khí Kobelco.

Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 1

Thứ hai - 23/12/2019 20:23

Các thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon cho phép người dùng hiểu cấu tạo và cách thức sử dụng của máy, những điều cần lưu ý khi sử dụng để kéo dài tuổi thọ máy cũng như tránh các sự cố không đáng có xảy ra. 

thong bao tren man hinh may nen kyungwon, bao duong may nen khi kyungwon, sua chua may nen khi kyungwon,
Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Kyungwon tại Minh Phú

1. Thông báo ngắt dòng máy nén khí Kyungwon.

 
Mục

Mô tả Thông báo ngắt dòng máy nén khí Kyungwon

Điều kiện phát hiện

1

Lỗi hệ thống máy nén Kyungwon

Trong trường hợp thay đổi không mong muốn giá trị của thông số

2

Dừng khẩn cấp máy nén Kyungwon
Cảm biến

Cài đặt lại
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Dừng khẩn cấp] : ON
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Dừng khẩn cấp : OFF

3

Động cơ quạt  O.L.
 Cảm biến   
Cài đặt lại
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt  O.L] : ON
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt O.L] : OFF

4

Động cơ chính O.L
Cảm biến

Reset
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt  O.L : ON
[Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Động cơ quạt  O.L : OFF

5

Pha ngược
Cảm biến

Reset
[Động cơ quạt  : Pha ngược] : ON.
[Động cơ quạt  : Pha ngược] : OFF

6
Áp suất xả máy nén Kyungwon cao Cảm biến

Reset
Áp suất xả. ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao.]
Áp suất xả.. < [Chế độ báo động: Áp suất xả cao] - 0.5bar

7
Nhiệt độ xả cao Cảm biến

Reset
Nhiệt độ xả. ≤ [Chế độ báo động : Nhiệt độ cả cao.]
Nhiệt độ xả. < [Chế độ báo động : Nhiệt độ xả. cao] - 5℃

8
Áp suất khoang dầu máy nén Kyungwon cao Cảm biến

Reset
Áp suất khoang dầu ≤ [Chế độ báo động : Áp suất khoang dầu cao.]
Áp suất khoang dầu. < [Chế độ báo động : Áp suất khoang dầu] – 0.5bar

9
Nhiệt độ khoang dầu cao. Cảm biến

Reset
Nhiệt độ khoang dầu. ≤ [Chế độ báo động : Nhiệt độ khoang dầu]
Nhiệt độ khoang dầu. < [Chế độ báo động : Nhiệt độ khoang dầu] - 5℃


10


Áp suất máy nén Kyungwon chênh lệch cao
Cảm biến



Reset
(Áp suất khoang dầu.–Áp suất xả ≤ [Chế độ  báo động :Áp suất chênh lệch] &
Nhiệt độ khí xả. > 50℃
(Áp suất khoang dầu.–Áp suất xả.) < [Chế dộ báo động:Áp suất chênh lệch - 0.1bar

11
Qúa thời gian thổi. Áp suất khoang dầu. > [Ức chế khởi động: Áp suất khoang dầu cao] trong trường hợp vượt quá 
[Vận hành : Thời gian xả chậm]  trong suốt  quá trình kiểm tra trình tự. 

12
Cảm biến áp suất xả máy nén Kyungwon Cảm biến
Reset
Trong trường hợp có lỗi áp suất xả trên cảm biến xả  (Ngắt kết nối / đoản mạch)
Trong điều kiện bình thường  cảm biến áp suất xả.

13
Cảm biến nhiệt độ xả máy nén Kyungwon Cảm biến

Reset
Trong trường hợp lỗi cảm biến nhiệt độ xả. (ngắt kết đoản mạch)
Trong điều kiện bình thường của cảm biến nhiệt độ xả.  

14

Lỗi cảm biến áp suất dầu máy nén Kyungwon
Cảm biến


Reset
Trong trường hợp lỗi cảm biến áp suất khoang dầu.
(ngắt kết nối / đoản mạch)
Trong điều kiện bình thường của áp suất khoang dầu.  

15

Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu
Cảm biến

Reset
Trường hợp lỗi cảm biến nhiệt độ trên khoang dầu (ngắt kết nối / đoản mạch)
Trong điều kiện bình thường cảm biến nhiệt  độ khoang dầu .

16

Cảm biến nhiệt độ xung quanh máy nén Kyungwon
Cảm biến

Reset
Trường hợp lỗi cảm biến nhiệt độ xung quanh (ngắt kết nối/ đoản mạch)
Trong điều kiện bình thường của cảm biến nhiệt độ xung quanh.  
            *Thông báo lỗi được cài đặt lại bằn cách nhấn phím  [Reset] sau khi xử lí các nguyên  nhân liên quan.

2.Tin nhắn báo động máy nén khí Kyungwon

 
Mục Mô tả Điều kiện phát hiện

1
Áp suất chênh lệch lọc dầu. Cảm biến        [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Áp suất chênh lệch lọc dầu] : ON
Reset           [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Áp suất chênh lệch lọc dầu] : OFF

2
Áp suất chênh lệch lọc gió. Cảm biến        [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số : Áp suất chênh lệch lọc khí] : ON
 Reset          [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Áp suất chênh lệch lọc khí] : OFF

3
Áp suất chênh lệch cao Cảm  biến       [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Áp suất chênh lệch lọc dầu] : ON
Reset           [Đầu vào tín hiệu kĩ thuật số: Áp suất chênh lệch lọc dầu] : OFF

4
Áp suất xả máy nén Kyungwon cao   Cảm biến       Áp suất xả ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao]
Reset           Áp suất xả < [Chế độ báo động :Áp suất xả cao]-0.5bar

5
Nhiệt độ xả máy nén Kyungwon cao Cảm  biến       Nhiệt độ xả. ≤  [Chế độ báo động : Áp suất xả cao]
Reset          Nhiệt độ xả. < [Chế độ báo động :Áp suất xả cao]-5℃

6
Nhiệt độ khoang dầu máy nén Kyungwon cao Cảm  biến       Áp suất khoang dầu ≤ [Chế độ báo động : Áp suất xả cao]
Reset          Áp suất khoang dầu < [Chế độ báo động :Áp suất xả cao]-0.5bar

7
Nhiệt độ khoang dầu máy nén Kyungwon cao Cảm  biến       Nhiệt độkhoang dầu. ≤  [Chế độ báo động : Nhiệt độ dầu cao]
Reset          Nhiệt độ khoang dầu. < [Chế độ báo động : nhiệt độ khoang dầu cao]-5℃

8

Áp suất máy nén Kyungwon chênh lệch
Cảm biến           (Áp suất khoag dầu–Áp suất xả ≤ [Chế độ báo động:Áp suất chênh lệch cao] & Nhiệt độ khí xả. > 50℃

Reset           (Áp suất khoag dầu-Áp suất xả) < [Chế độ báo động:áp suất chênh lệch cao]-0.1bar

9
Nhiệt độ xung quanh cao Cảm biến        Nhiệt độ xung quanh . ≤  [Chế độ báo động: Nhiệt dộ xung quanh cao]
Reset           Nhiệt độ xung quanh. < [Chế độ báo động: Nhiệt đọ xung quanh cao]-5℃

10
RTC Function Incapacity Cảm biến    RTC không làm việc, (Có thể cảm biến trong suốt quá trình vân hành theo lịch trình
Reset          RTC trong chế độ vận hành nguyên bản (cần cài đặt lại thời gian)
                   *Báo động được cài đặt trong trường hợp điều kiện cài đặt lại.

3.Thông báo hoạt động ức chế trên máy nén khí Kyungwon.

Mục Mô tả Điều kiện phát hiện

1
Nhiệt độ xả máy nén Kyungwon thấp Cảm biến    Nhiệt độ xả <    [Ức chế khởi động-nhiệt độ xả thấp]
Cài đặt lại      Nhiệt độ xả >    [Ức chế khởi động-Nhiệt độ xả thấp]

2
Áp suất khoang dầu máy nén Kyungwon cao Cảm biến      Áp suất khoang dầu > [khởi động ức chế-Áp suất khoang dầu cao]
Cài đặt lại      Áp suất khoang dầu < [Ức chế khởi động –Áp suất khoang dầu cao]
            *Trang thiết bị không vận hành khi xảy ra khởi động ức chế, và tự động khởi động khi cài đặt lại báo động.

4.Thông báo nhật kí chạy máy nén khí Kyungwon.

Mục Mô tả Điều kiện phát hiện

1
Đầu vào nguồn điện ban đầu
Thời gian đầu vào nguồn điện ban đầu (không thể xóa)
2 Đầu vào nguồn điện chính Thời gian đầu vào nguồn điện chính (Trong trường hợp hồi phục hệ thống  hẹn giờ WATCH DOG)
3 Khởi động máy nén Kyungwon Thời gian vận hành bắt đầu
4 Dừng máy nén Kyungwon Thời gian dừng vận hành.

※ được lưu trong nhật kí chạy máy.

5. Thông báo bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon

Mục Mô tả Điều kiện phát hiện

1
Vệ sinh lọc bụi máy nén Kyungwon
Trường hợp quá thời gian vệ sinh lọc bụi

2
Thay lọc hút
Trường hợp vượt quá thời gian thay lọc bụi
3 Thay lọc dầu máy nén Kyungwon Trường hợp vượt quá thời gian thay lọc dầu
4 Thay dầu bôi trơn Trường hợp vượt quá thời gian thay dầu bôi trơn.
5 Vệ sinh dàn làm mát Trường hợp vượt quá thời gian vệ sinh dàn làm mát.
6 Đại tu máy nén Kyungwon Trong trường hợp vượt quá thời gian đại tu.

a. Bảo dưỡng máy nén Kyungwon.

Mục

Mô tả

Đơn vị

Bước

Min

Max

Mặc định

Xem

Truy cập


400

Vệ sịnh lọc bụi
(Till, Cycle, Pass, Exceed)


h


1


0


32000


500 h


USER1


SVC1


401

Thay lọc gió máy nén Kyungwon

(Till, Cycle, Pass, Exceed)


h


1


0


32000


4000 h


USER1


SVC1


402

Thay lọc dầu máy nén Kyungwon

(Till, Cycle, Pass, Exceed)


h


1


0


32000


8000 h


USER1


SVC1


403

Thay dầu bôi trơn máy nén Kyungwon

(Till, Cycle, Pass, Exceed)


h


1


0


32000


8000 h


USER1


SVC1


404

Vệ sinh dàn làm mát máy nén Kyungwon
(Till, Cycle, Pass, Exceed)


h


1


0


32000


6000 h


USER1


SVC1


405

Đại tu máy nén Kyungwon
(Till, Cycle, Pass, Exceed)


h


1


0


32000


9000 h


USER1


SVC1
  • Trong trường hợp không sử dụng mục nào đó, vui lòng chỉ con trỏ chuột vào mục đó và nhấn phím [RESET] tại chế độ chu kì

  • Trong trường hợp cài đặt lại một số mục, vui lòng chỉ con trỏ trên mục đó và nhấn phím [RESET] tại chế độ till. Exeed, pass mode.

  • Có thể xem chế độ till, exeed, pass trong trường hợp nhấn phím  [Menu].

Cách setup (Ví dụ : vệ sinh lọc bụi)

lọc bụi máy nén Kyungwon, vệ sinh máy nén Kyungwon,bao duong may nen khi kyungwon, sua chua may nen khi Kyungwon, so do bao duong may nen khi kyungwon
Vệ sinh lọc bụi máy nén Kyungwon

b. Ngắt máy nén khí Kyungwon

Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy    cập
500 Nhiệt độ xả cao ° 1 80 130 120 ° USER1 SVC1
501 Áp suất xả cao bar 0.1 1.2 100.0 8.0 bar USER1 SVC1
502 Nhiệt độ khoang dầu cao* ° 1 80 130 120 ° USER1 SVC1
503 Áp suất khoang dầu cao** bar 0.1 1.2 100.0 9.0 bar USER1 SVC1
504 Áp suất chênh lệch cao** bar 0.1 0.4 5.0 1.0 bar USER1 SVC1
                * Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt  ON  tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Press. Use].
             ** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt  ON  tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Press. Use].
 Gía trị áp suất ngắt dòng không thể đặt quá giá trị tối đa của cảm biến áp suất.
c. Chế độ báo động 
Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy    cập
600 Nhiệt độ xả cao ° 1 80 130 110 ° USER1 USER2
601 Áp suất xả cao bar 0.1 1.2 100.0 7.6 bar USER1 USER2
602 Nhiệt độ khoang dầu cao* ° 1 80 130 110 ° USER1 USER2
603 Áp suất koang dầu cao** bar 0.1 1.2 100.0 8.6 bar USER1 USER2
604 Áp suất chênh lệch cao** bar 0.1 0.4 5.0 0.8 bar USER1 USER2
605 Nhiệt độ xung quanh cao ° 1 35 60 40 ° USER1 USER2
* Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt  ON  tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Temp. Use].
** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt  ON  tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Press. Use]..
※  Gía trị áp suất máy nén Kyungwon báo động không thể đặt quá -0.2 bar giá trị áp suất ngắt dòng +0.2 barcủa giá trị áp suất vận hành.
※ Gía trị nhiệt độ máy nén Kyungwon báo động không thể đặt quá -2° giá trị nhiệt độ ngắt dòng.
d. ​​​​​Khởi động ức chế
Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy    cập
700 Nhiệt độ xả thấp ° 1 -10 10 1 ° USER1 USER2
701 Áp suất khoang dầu cao ** bar 0.1 0.1 5.0 0.5 bar USER1 USER2
** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt  ON  tại [Alarm Mode-Oil Reclaimer Press. Use]
※ Giá trị áp suất khoang dầu máy nén Kyungwon không được đặt quá giá trị tối đa của áp suất khoang dầu.

e. Máy nén Kyungwon. 

Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy    cập
800 Thời gian truyền Y-DELTA Sec 0.1 0.0 30.0 6.0 Sec USER1 SVC2
801 Thời gian tải chậm Sec 1 5 300 10 Sec USER1 SVC2
802 Thời gian tải lại chậm Sec 1 5 300 10 Sec USER1 SVC2
803 Phát hiện áp suất chênh lệch chậm Sec 1 1 600 10 Sec USER1 SVC2
804 Chế độ lệnh tải - Local / Network / Remote Local USER1 SVC2
805 Chế độ lệnh khởi động - Local / Network / Remote / Schedule Local USER1 SVC2
806 Khởi động lại nguồn điện - ON/OFF ON USER1 SVC2
807 Mạng  ID** - 1 1 127 1 USER1 SVC2
808 Mạng BPS** - 4800, 9600, 19200, 38400 9600 USER1 SVC2
** Được hiển thị trong trường hợp lắp tùy chọn cổng tương tác.
1.Chế độ lệnh khởi động (cài đặt nguồn kiểm soát chạy/dừng máy nén Kyungwon)
  • Local : Sử dụng phím Run/Stop trên màn hình điều khiển
  • Network : sử dụng mạng hệ thống Run/Stop.
  • Remote : [Stop : Digital Input Signal (ID10) : OFF € ON], [Run : Digital Input Signal : ON€OFF],Phương pháp phát hiện cạnh  (có thể chạy hoặc dừng mạng hoặc phím )
  • Schedule : Operation during the setup time on [Schedule] menu (It is possible to run or stop by network or keypad)/Vận hành trong suốt thời gian cài đặt menu [Schedule] ( nếu có thể chạy hoặc dừng bằng mạng hoặc bàn phím) .
2. Chế độ Mode (Cài đặt nguồn kiểm soát thiết bị chạy tải)
  • Local      : Using press. value from press. Sensor/ Sử dụng giá  trị áp suất từ cảm biến áp suất.
  • Network : Run/Stop using system network/ Run/ Stop sử dụng mạng hệ thống
  • Remot e : [Load Run : Digital Input Signal (ID9) : ON], [Unload Run : Digital Input Signal : OFF]
3. Khởi động lại nguồn điện[Lệnh Run/Stop trong trường hợp quay lại nguồn sau lỗi main]
(1) Chức năng quay lại dòng điện : ON
  • Lỗi main trong suốt quá trình vận hành € Quay lại dòng điện : chạy
  • Lỗi main khi dừng € Quay lại dòng điện : dừng.
(2)  Chức năng quay lại dòng điện : OFF.
  • Lỗi main trong quá trình vận hành  : quay lại dòng điện : dừng.
  • Lỗi main khi dừng : Quay lại dòng điện : dừng.
Nếu thời gian truyền Y-DELTA được đặt là ‘0.0’sec., máy vận hành chế độ khởi động trực tiếp.

i. Chế độ VSD (Điều khiển tốc độ biến tần)-Mã V của máy nén Kyungwon

Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy    cập
900 Chế độ điều khiển VSD - OFF / FIX / VSD OFF USER1 SVC2
901 Tốc độ tối đa rpm 10 0 9990 3600 USER1 SVC2
902 Tốc độ tối thiểu rpm 10 0 9990 1500 USER1 SVC2
903 Tốc độ tối ưu rpm 10 0 9990 2700 USER1 SVC2
904 Tốc độ không tải rpm 10 0 9990 1800 USER1 SVC2
905 Lệnh tốc độ (Hz) Hz View only USER1 LOCK
906 Lệnh tốc độ (mA). mA View only USER1 LOCK
907 Tỉ lệ (P) % 0.1 0.0 99.9 10.0 USER1 SVC2
908 Thời gian tích phân (I) Sec 1 0 3600 10 USER1 SVC2
909 Dead Band (DBand) % 0.1 0.0 20.0 0.7 USER1 SVC2
910 Tỉ lệ kiểm soát % 0.1 0.1 99.9 10.0 USER1 SVC2
911 Biến tần Max RPM rpm 10 0 9990 3600 USER1 SVC2
912 Tần số biến tần Max Hz 1 0 120 60 USER1 SVC2
*Kiểm soát tốc độ của đông cơ chính theo sự thay đổi của áp suất xả, vì thế có thể duy   trì áp suất yêu cầu ổn định.
*Kiểm soát algorism sử dụng kiểm soát PI.
  • Chế độ kiểm soát VSD: OFF : Không sử dụng VSD.
FIX : Kiểm soát trong tốc độ  tải tối ưu .
VSD : Kiểm soát vận tốc đa dạng theo áp suất xả  . [Áp suất tiêu chuẩn. : (Vận hành : Áp suất tải)]
  • Tốc độ tối đa : Đặt tốc độ tối đa của mô tơ.
  •  Tốc độ tối thiểu : Đặt tốc độ tối thiểu của mô tơ. (đặt 20% dải tốc độ)
  •  Tốc độ tối ưu : Đặt trong tốc độ tải tối ưu của động cơ (Đặt trong 70% của dải áp tốc độ)
  •  Tốc độ không tải : Tốc độ vận hành không tải, trong trường hợp áp suất xả  [Vận hành:Áp suất không tải]
  •  Tỉ lệ  (P) : Đặt giá trị ‘P’ trên PID số không biến thiên
  • Thời gian tích phân (I) : Đặt giá trị  ‘I’ trên PID số không biến thiên.
  •  Dead Band (D.Band) : Dull control of speed change if the difference between discharge press. and target press. is in dead band/ Kiểm soát thay đổi tốc độ nếu chênh lệch giứa áp suất xả và áp suất mục tiêu là khoảng chết
  • Tỉ lệ kiểm soát Jerk: Gía trị giới hạn của động cơ mô tơ khthay đổi tốc độ mô-tơ  Jerk Control)
  • Biến tần Max. RPM : Put in motor speed from inverter when 100% operation/ Đặt tốc độ mô-tơ từ biến tần khi vận hành 100%.
  • Tần số biến tần Max.: Put in maximum operation frequency setting in inverter/ đặt trong tần số vận hành tối đa cài đặt trong biến tần.

k. Chế độ kiểm tra máy nén Kyungwon.

Item Description Units Step Min Max Default View Access
1000 Manual Test Mode*** - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1001 Main Motor MAIN - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1002 Main Motor STAR - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1003 Main Motor DELTA - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1004 Load SOL. Valve - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1005 Multi Function N9 - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1006 Multi Function N10 - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1007 Multi Function N11 - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1008 Multi Function N12 - ON / OFF OFF USER1 SVC1
1009 Inverter Control* mA 0.1 4.0 20.0 4.0mA USER1 SVC1
1010 Discharge Press. Retrans* mA 0.1 4.0 20.0 4.0mA USER1 SVC1
1011 Discharge Temp. Retrans.* mA 0.1 4.0 20.0 4.0mA USER1 SVC1

Xem thêm các bài viết: Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Dịch vụ bảo dưỡng-sữa chữa máy nén khí Kyungwon tại Minh Phú, Service of Kyungwon air compressor repair, Kyungwon air compressor repair Service.

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết