Kỹ thuật

Lỗi nhiệt độ cao máy nén khí di động Airman, Komatsu

Lỗi nhiệt độ cao máy nén khí di động Airman, Komatsu

Máy nén khí di động là dòng sản phẩm có thể di chuyển được, thích hợp và được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành như xây dựng, hầm mỏ, cầu đường...  Do điều kiện làm việc khắc nghiệt trong môi trường có nhiều bụi bẩn, để máy làm việc ổn định thì việc bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ là vấn đề hết sức quan trọng. Hiện nay ở việt nam phổ biến nhất là các dòng máy nén khí di động như : Airman và Komatsu (Nhật Bản), Keaser (Đức), Sullair (Mỹ), Bolaite (hãng Atlas copco), Loyalair (Đài loan), Khaison (Trung Quốc), Elgi (Ấn Độ)…
Hiện tượng keo dầu ở máy nén khí Kobelco

Hiện tượng keo dầu ở máy nén khí Kobelco

Dầu máy nén khí Kobelco có 4 chức năng chính: làm mát, bôi trơn, làm kín các khe hở trục vít tránh thất thoát khí ra ngoài và chống gỉ. Máy nén khí bị đóng keo, hay còn gọi là keo dầu là một trong những vấn đề thường gặp trong quá trình vận hành hoạt động máy nén khí. Lớp keo này thường bị keo ở các bộ phận dầu đi qua như: cụm đầu nén, két giải nhiệt, đường ống dẫn dầu… Nó thường có màu đen khét hoặc màu véc ni, rất khó tẩy rửa.
Bảo Dưỡng Máy Nén Khí Hitachi 37kw: Bí Quyết Đảm Bảo Hoạt Động Hiệu Quả

Bảo Dưỡng Máy Nén Khí Hitachi 37kw: Bí Quyết Đảm Bảo Hoạt Động Hiệu Quả

Máy nén khí Hitachi 37kW đã và đang là một phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất đến chế biến thực phẩm. Nếu không được bảo dưỡng thường xuyên thì máy nén khí Hitachi sẽ xảy ra sự cố, không hoạt động được sẽ gây tổn thất tới sản xuất, gây phiền phức cho bạn, ảnh hưởng tới công việc của bạn. Bảo dưỡng máy nén khí định kỳ giúp kiểm tra và tìm ra các lỗi hư hỏng trong máy để kịp thời sửa chữa, tránh tình trạng hư hỏng quá nặng dẫn đến tạm dừng sản xuất, hỏng máy phải thay mới, tốn kém chi phí và năng suất của doanh nghiệp.
Kiểm soát hệ thống máy nén khí fusheng

Kiểm soát hệ thống máy nén khí fusheng

Hệ thống máy nén.

Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 2

Thứ ba - 24/12/2019 02:30

Tiếp theo của bài: "Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 1" thì hôm nay Minh Phú xin tiếp tục giới thiệu đến bạn đọc phần còn lại của nội dung những thông báo/ cảnh báo trên màn hình máy nén khí: "Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 2".

Trong Phần 2 này Minh Phú sẽ giải thích một số kí hiệu thông báo về màn hình và thời gian vận hành của máy nén khí.

cau tao menu man hinh kyungwon
Màn hình máy nén khí Kyungwon
​​​​​​L. Cấu hình
 
Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy cập
1100 Cài đặt mật khẩu chính - 1 0 9999 119 SVC3 SVC3
1101 Xóa lịch sử ngắt/ báo động. - NO / YES NO USER1 SVC2
1102 Xóa lịch sử vận hành - NO / YES NO USER1 SVC2
1103 Sử dụng cảm biến nhiệt xung quanh - ON / OFF ON USER1 SVC2
1104 Sử dụng áp suất khoang dầu - ON / OFF ON USER1 SVC2
1105 Sử dụng nhiệt độ khoang dầu - ON / OFF ON USER1 SVC2
1106 Hiệu chỉnh áp suất xả bar 0.1 -10.0 +10.0 0.0 bar USER1 SVC1
1107 Hiệu chỉnh áp suất dầu bar 0.1 -10.0 +10.0 0.0 bar USER1 SVC1
1108 Hiệu chỉnh nhiệt độ xung quanh ° 0.1 -10.0 +10.0 0.0 ℃ USER1 SVC1
1109 Hiệu chỉnh nhiệt độ xả ° 0.1 -10.0 +10.0 0.0 ℃ USER1 SVC1
1110 Hiệu chỉnh nhiệt độ dầu ° 0.1 -10.0 +10.0 0.0 ℃ USER1 SVC1
1111 Áp suất xả thấp bar 0 -10 120 0 bar USER1 SVC2
1112 Áp suất xả cao bar 0 -10 120 16 bar USER1 SVC2
1113 Áp suất dầu tối thiểu bar 0 -10 120 0 bar USER1 SVC2
1114 Áp suất dầu tối đa bar 0 -10 120 16 bar USER1 SVC2
1115 Đa chức năng N9 - Chọn/12  chức năng Cooling USER1 SVC1
1116 Đa chức năng N10 - Chọn/12  chức năng OFF USER1 SVC1
1117 Đa chức năng N11 - Chọn/12  chức năng OFF USER1 SVC1
1118 Đa chức năng N12 - Chọn/12  chức năng OFF USER1 SVC1

※ Danh sách chức năng của cổng đầu ra kĩ thuật số được hỗ trợ loại ‘M’.

 
Mục Chức năng Description  
1 OFF Không sử dụng  
2 Đầu ra báo động Output ON : Alarm  
3 Đầu ra ngắt mạch Output ON : Trip  
4 Tổng báo động Output ON : Trip, Alarm, Maintenance, Start Inhibit  
5 Bảo dưỡng Output ON : Maintenance  
6 Standby Output ON : Standby  
7 Stop Output ON : Operation, Output OFF : Stop  
8 Motor Run Output ON : Motor Run  
9 Load Operation Output ON : Load Operation  
10 Cooling Fan ON : [Operation:Cooling Fan Run Temp.] >= Discharge Temp.
OFF : [Start Inhibit:Cooling Fan Stop Temp.] <= Discharge Temp.
 

11

Heater
ON : [Start Inhibit:Discharge Temp. Low]+ 5℃ <Discharge Temp.
OFF : [Start Inhibit:Discharge Temp. Low]+10℃ >Discharge Temp.
 
12 Drain ON during [Operation:Drain Interval] as [Operation:Drain Time] while motor runs  

      *Cài đặt giá trị ban đầu khi dịch chuyển ra ngoài, vì thế có thể hiểu và sau đó thay đổi giá trị. 

Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy cập
900 Self Test - NO / YES NO SVC2 SVC3
901 B1 Input -


Only View
997 SVC2 -
902 B2 Input - 280 SVC2 -
903 B3 Input - 997 SVC2 -
904 B4 Input - 280 SVC2 -
905 B5 Input - 997 SVC2 -
906 B4 4mA -


1



0



1023
85 SVC2 SVC3
907 B4 20mA - 1008 SVC2 SVC3
908 B5 4mA - 255 SVC2 SVC3
909 B5 20mA - 1008 SVC2 SVC3
910 Y1 4mA -



1




0




9999
820 SVC2 SVC3
911 Y1 20mA - 3510 SVC2 SVC3
912 Y2 4mA - 820 SVC2 SVC3
913 Y2 20mA - 3510 SVC2 SVC3
914 Y3 4mA - 820 SVC2 SVC3
915 Y3 20mA - 3510 SVC2 SVC3
916 ADC F/T - 1 1 256 4 SVC2 SVC3
917 DAC F/T - 1 1 256 1 SVC2 SVC3

Sản phẩm này có chức năng  tự kiểm tra và hiệu chuẩn đầu vào, đầu ra kĩ thuật số. Menu này để cải thiện tính chính xác của phần mềm và phần cứng của sản phẩm, khi chuyển ra ngoài. Vì thế  nếu muốn thay đổi nội dung nào của menu thì vui lòng liên lạc với chúng tôi.

  • Tự kiểm tra: ON khi chuyển ra ngoài.
  •  Xóa lịch sử Trip/Alarm: Sử dụng khi xóa lịch sử báo động và ngắt dòng.
  •  Xóa lịch sử vận hành : Sử dụng khi xóa lịch sử vận hành.
  •  Bn 4mA : Đầu vào tương đương (4mA).
  •   Bn 20mA : Đầu vào tương đương (20mA).
  • Yn 4mA: Số biến thiên để thay đổi lượng tử  hóa tín hiệu đầu ra (4mA).
  •  Yn 20mA: Số biến thiên để thay đổi lượng tử  hóa tín hiệu đầu ra (20mA).
  •  ADC F/T : Lọc đầu vào đối với dữ liệu đầu vào tương tự.  
  • (Nhiệt độ, Áp suất).
  •  DAC F/T : Output filter for analogue output data/ Lọc đối với dữ liệu đầu ra tương đương. Tín hiệu kiểm tra tốc độ biến tần,  Tín hiệu truyền).
M. Thời gian 
Thời gian được sử dụng như là điểm tham khảo để lưu thông tin hệ thống như lịch sử ngắt dòng/báo động, lịch sử vận hành và lịch trình vận hành. Nó rất quan trọng khi có vấn đề xảy ra vì thế vui lòng cài đặt chính xác.
  • Khi nhấn phím [MENU] ngay tại màn hình vận hành, truy cập mã cửa sổ đầu vào được hiển thị.
  • Khi nhấn phím [MENU] 1 lần, cửa sổ sau để cài đặt ngày/ thời gian.
  • Cài đặt thời gian sử dụng phím [ENTER] và phím [Upward] / [Downward] và sau đó quay trở lại màn hình vận hành bằng cách nhấn phím [CANCEL].
  • Nếu dấu “:” giữa giờ và phút không nhấp nháy ở giây, vui lòng đặt lại 1 lần.
1
Dữ liệu/ Cửa sổ cài đặt thời gian
Thông báo trên màn hình máy nén khí Kyungwon, Bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon, Sửa chữa máy nén khí Kyungwon, Lắp màn hình máy nén khí Kyungwon

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết