Kỹ thuật

Vệ Sinh Dàn Giải Nhiệt Máy Nén Khí Hitachi

Vệ Sinh Dàn Giải Nhiệt Máy Nén Khí Hitachi

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đóng vai trò cung cấp khí nén để vận hành các máy móc khác. Trong quá trình hoạt động, máy nén khí tạo ra một lượng nhiệt lớn cần phải được loại bỏ để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy. Dàn giải nhiệt chính là bộ phận chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề này bằng cách làm mát khí nén trước khi nó được sử dụng.
Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco là bước quan trọng để đảm bảo máy hoạt động ổn định và tránh các sự cố lớn. Dưới đây là danh sách các mục kiểm tra hàng tuần cho máy nén khí Kobelco:
Các lỗi thường gặp và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Các lỗi thường gặp và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco là một trong những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy nén khí có thể gặp một số lỗi phổ biến. Để đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu, việc bảo dưỡng máy nén khí Atlas Copco định kỳ và thực hiện các bước sửa chữa máy nén khí Atlas Copco khi cần thiết là rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về các lỗi thường gặp và cách khắc phục.
Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Máy nén khí là thiết bị quan trọng trong các hệ thống sản xuất, đòi hỏi sự bảo dưỡng định kỳ để duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ. Đối với máy nén khí Hitachi, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành, việc xác định tần suất bảo dưỡng phù hợp là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo máy hoạt động ổn định và hiệu quả. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tần suất bảo dưỡng máy nén khí Hitachi, từ bảo dưỡng hàng ngày đến bảo dưỡng hàng năm.

Thông số kỹ thuật máy nén khí Kobelco Handsome

Thứ tư - 19/02/2020 23:40

Thông số kỹ thuật Kobelco Handsome AG370A / AG370ADb. AG610A/AG610AD được công ty máy và kỹ thuật Minh Phú trình bày rõ trong bài viết này.

Máy nén khí Kobelco Handsome
Minh Phú cung cấp dịch vụ sửa chữa máy nén khí Kobelco

Thông số kỹ thuật Kobelco Handsome.

a. Kobelco AG370A / AG370AD

  AG370A-5/6
AG370AD-5/6
AG370A-5/6H
AG370AD-5/6H
Tần số (Hz) 50/60
Lượng khí xả (m3/min) 3,7 3,2
Điều kiện hút Áp suất (bar) Áp suất khí quyển (1 bar)
Nhiệt độ (°C {°F}) 2 {36} – 40 {104}
Điều kiện xả Áp suất (bar) 6,9 8,3
Nhiệt độ (°C {°F}) 45 {113} ( tại nhiệt độ xung quanh là 30 °C {86°F})
Công suất trục (kW) 22,5
Thông số kĩ thuật Loại máy nén khí Loại điện lồng sóc 3 pha
Công suất thường 22,5
Hiệu điện thế 200 {380.400.415} /200.220  {380.400.440}
Số cực 4 poles
Loại bảo vệ Đóng hoàn toàn
Pp làm mát Làm lạnh bằng khí
Pp khởi động Delta-star
Lớp cách điện F
Đường kính ống xả 25A(R1)
Dung tích dầu bên trong (L) 13
Dimension: W x D x H (mm) 1290x880x1350
Weight (kg) 725 ( Máy nén không có máy sấy)
790 ( Loại máy không tích hợp máy sấy)
Noise level [dB (A)] 57 [front=56]

Lưu ý:
  1. Dung tích xả là giá trị được chuyển từ dung tích khí thực tế từ ống xả tới cổ hút tại điều kiện khí ở 30°C {86°F}.
  2. Thang đo áp suất xả chỉ áp suất dòng
  3. Máy nén không được thêm dầu bôi trơn trong lúc vận chuyển. Trước khi vận hành, thêm dầu cho máy nén khí. Trong lần đầu vận hành máy, nên sử dụng dầu Kobelco chính hãng.
  4. Độ ồn được đo cách máy 1,5m và 1.0m từ sàn trong buồng .
  5. Khí nén không được sử dụng cho các dụng cụ cung cấp khí thở trực tiếp vào cơ thể con người.
  6. Gía trị trong  dấu ngoặc [ ] là có thông số 380.400.415/380.400.440
  7. Tham khảo để bảo hành máy Kobelco Handsome

  8. Nhân tố dịch vụ động cơ được định mức tại 1.1.
                                                
                                   
 
Máy sấy khí
Đặc tính máy nén Kobelco Hadsome Tần số (Hz)  Thường 50/60
Votage(V) 3 pha [380.400.415] /200.220 {38.400.440}
Tiêu thụ điện năng (kW) 1.48/1.82
Dòng điện(A) 5.2 [2.6] /5.61 [ 2.81]
  Điểm sương đầu ra (°C [°F]) 12{54}
Thông số chi tiết máy nén Kobelco Hadsome Máy nén Loại hoàn toàn kín 12 [54] (loại quay). Loại cách điện E
Bể xả Loại dây pin chéo làm mát khí
Phương pháp điều khiển chất làm lạnh Ông mao dẫn
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ R-401C
Lượng chất làm lạnh 730
Công cụ bảo vệ máy nén Kobelco Hadsome Bảo vệ động cơ (máy sấy)
Rơ-le nhiệt (máy sấy)
Công tắc áp suất cao
Quay lại dừng rơ-le
  • Kobelco AG610A/AG610AD.

 

AG610A-5/6
AG610AD-5/6

AG610A-5/6H
AG610AD-5/6H

Tần số (Hz) 50/60
Lượng khí xả (m3/min) 6.1 5.5
Điều kiện hút Áp suất (bar) Áp suất khí quyển (1 bar)
Nhiệt độ (°C {°F}) 2 {36} – 40 {104}
Điều kiện xả Áp suất (bar) 6,9 8,3
Nhiệt độ (°C {°F}) 47 {117} ( tại  nhiệt độ xung quanh là 30 °C {86°F})
Công suất trục (kW) 37.7
Thông số kĩ thuật máy nén Kobelco Hadsome Loại Loại điện lồng sóc 3 pha
Công suất thường 37.7
Hiệu điện thế 200 {380.400.415} /200.220  {380.400.440}
Số cực 4 poles
Loại bảo vệ Đóng hoàn toàn
Pp làm mát Làm lạnh bằng khí
Pp khởi động Delta-star
Lớp cách điện F
Đường kính ống xả máy nén 25A(R1)
Dung tích dầu bên trong (L) 13
Kích thước: W x D x H (mm) 1290x880x1350
Cân nặng (kg) 725 ( Máy nén không có máy sấy)
790 ( Loại máy không tích hợp máy sấy)
Mức độ ồn  [dB (A)] 57 [front=56]

Lưu ý:
  1. Dung tích xả là giá trị được chuyển từ dung tích khí thực tế từ ống xả tời cổ hút tại điều kiện khí ở 30°C {86°F}.
  2. Thang đo áp suất xả chỉ áp suát dòng.
  3. Máy nén không được thêm dầu bôi trơn trong lúc vận chuyển. Trước khi vận hành, thêm dầu cho máy nén khí. Trong lần đầu vận hành máy, nên sử dụng dầu Kobelco chính hãng.
  4. Mức đồ ồn được đo cách máy 1,5m và 1.0m từ sàn trong buồng.
  5. Khí nén không được sử dụng cho các dụng cụ thở trực tiếp vào cơ thể con người.
  6. Gía trị trong  dấu ngoặc [ ] là co thông số 380.400.415/380.400.440
  7. Tham khảo để bảo hành máy
  8. Nhân tố dịch vụ động cơ được định mức tại 1.1.
                                                
                       Mục                                                                             
 

Máy sấy
Đặc tính máy nén Kobelco Hadsome Tần số (Hz)  Thường 50/60
Votage(V) 3 pha [380.400.415] /200.220 {38.400.440}
Tiêu thụ điện năng (kW) 1.79/2.15
Dòng điện(A) 6.1 [3.05] /6.84 [ 3.42]
  Điểm sương đầu ra (°C [°F]) 12{54}
Thông số chi tiết máy nén Kobelco Hadsome Máy nén Loại hoàn toàn kín 12 [54] (loại quay). Loại cách điện E
Bể xả Loại dây pin chéo làm mát khí
Phương pháp điều khiển chất làm lạnh Ông mao dẫn
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ R-407C
Lượng chất làm lạnh 770
Công cụ bảo vệ máy nén Kobelco Hadsome Bảo vệ động cơ (máy sấy)
Rơ-le nhiệt (máy sấy)
Công tắc áp suất cao
Quay lại dừng rơ-le

Lưu ý:
  1. Dung tích xả là giá trị được chuyển từ dung tích khí thực tế từ ống xả tời cổ hút tại điều kiện khí ở 30°C {86°F}.
  2. Thang đo áp suất xả chỉ áp suát dòng.
  3. Máy nén không được thêm dầu bôi trơn trong lúc vận chuyển. Trước khi vận hành, thêm dầu cho máy nén khí. Trong lần đầu vận hành máy, nên sử dụng dầu Kobelco chính hãng.

  4. Mức đồ ồn được đo cách máy 1,5m và 1.0m từ sàn trong buồng.
  5. Khí nén không được sử dụng cho các dụng cụ thở trực tiếp vào cơ thể con người.
  6. Gía trị trong  dấu ngoặc [ ] là co thông số 380.400.415/380.400.440.
  7. Tham khảo để bảo hành máy.
  8. Nhân tố dịch vụ động cơ được định mức tại 1.1.

Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú là công ty chuyên cung cấp các sản phẩm và dịch vụ bảo dưỡng của máy nén khí và máy sấy khí Kobelco uy tín tại Việt Nam cùng với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề. Chúng tôi tự tin mang đến sự hài lòng tuyệt đối về chất lượng sản phẩm, dịch vụ tới Qúy khách hàng.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi thông qua đường dây nóng 0919 23 2826 hoặc 024 6294 8282 để được tư vấn miễn phí nhanh chóng và kịp thời nhất!

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết