Kỹ thuật

Air end repairs

Air end repairs

After air end diagnostics, our engineers estimate the necessary repairs and provide calculation of the repairs and necessary spare parts
Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị phức tạp với nhiều bộ phận hoạt động cùng nhau để tạo ra luồng khí nén phục vụ các nhu cầu công nghiệp khác nhau. Dưới đây là mô tả chi tiết về chức năng của các bộ phận quan trọng trong máy nén khí Kobelco.
Vệ sinh két giải nhiệt máy nén khí tại Bắc Giang

Vệ sinh két giải nhiệt máy nén khí tại Bắc Giang

Máy nén khí thông thường có hai phương thức giải nhiệt là giải nhiệt bằng gió và bằng nước. Dù sử dụng két giải nhiệt loại nào thì sau một thời gian sử dụng, khách hàng cần vệ sinh sạch sẽ két giải nhiệt.
Tại sao dầu máy nén khí Hitachi nhanh hỏng - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Tại sao dầu máy nén khí Hitachi nhanh hỏng - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

ầu máy nén khí Hitachi có 4 chức năng chính: làm mát, bôi trơn, làm kín các khe hở trục vít tránh thất thoát khí ra ngoài và chống gỉ. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến dầu máy nén khí Hitachi nhanh hỏng, bài viết dưới đây sẽ cho bạn biết nguyên nhân và cách xử lý vấn đề này.

Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair

Thứ sáu - 19/06/2020 05:47

may nen khi truc vit 10hp


Model


Hz
Kích thước  (I)
Chiều dài Rộng Cao Nặng
in cm in cm in cm
TS32 AC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
TS32 WC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
(I) Kích thước khi  đống kín máy
(II) Tham khảo  nhà máy

1. Thông số máy nén
Máy nén : Tiêu chuẩn :
Loại : Thay pha dương, dầu bôi trơn, Trục vít đôi.
Cấu hình: Hai giai đoạn, Ổ đĩa tích hợp hướng.
Loại vòng bi: Chống trầy xước
Cooling: Làm mát
Dầu bôi trơn: Chất lỏng điều áp.
Công suất tiêu thụ: 24 gallons/91 lít đối với 200/250HP, 35 gallons/ 132.5 lít đối với 300/350HP
Công suất hệ thống : Khác theo tùng loại.
Áp lực: 100-110 psig (6.9-7.6 bar), áp suất khác có sẵn.
Loại điều khiển: Van xoăn ốc, Điện-khí nén.

Tùy chọn:
Dầu bôi trơn 24KT, Thời tiết lạnh, Hồi nhiệt từ xa EES, vỏ, Rơ le điều khiển pha, máy sấy tích hợp, Van điện từ, Van điều tiết.

2. Thống số động cơ
MOTOR: (Máy nén 60 Hz) Tiêu chuẩn
Kích cỡ: 200-350HP/150-261Kw- Tham khảo nhà máy về thông số điện áp.  
Loại : Mở xung quanh , 3-pha, 50 hoặc 60 hz, 104°F / 40°C nhiệt độ xung quanh tối đa.
Tùy chọn: Điện áp khác nhau, vỏ TEFC, CE chấp nhận (50 hz), Hiệu quả cao.
Tốc độ: 1780 RPM (60 hz), 1475 RPM (50 hz)
Khởi động: Đầy điện áp , Wye-Delta hoặc Solid State
​​​​​​3. Hướng dẫn thêm dầu.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng. 
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.

 
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn