Kỹ thuật

Hướng dẫn kiểm tra và thay thế van áp suất tối thiểu máy nén khí

Hướng dẫn kiểm tra và thay thế van áp suất tối thiểu máy nén khí

Để nhận biết van áp suất bị rò rỉ, lúc này áp suất khí sẽ không đủ để cung cấp cho toàn bộ hệ thống. Bạn hãy thử ngắt kết nối máy nén khí hoàn toàn từ đường dẫn khí hoặc bình chứa khí, chạy máy ở chế độ không tải, nếu không có khí thoát ra ngoài thì chứng tỏ rằng van áp suất tối thiểu của bạn đang gặp vấn đề rồi.
Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi – Giải pháp tối ưu chi phí

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi – Giải pháp tối ưu chi phí

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi là một công việc cần có quy trình và vô cùng quan trọng, đòi hỏi đội ngũ kỹ thuật viên có nhiều năm kinh nghiệm. Việc bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ và kịp thời giúp kéo dài tuổi thọ của máy, đảm bảo chất lượng của khí nén, phát hiện kịp thời và ngăn chặn những hư hỏng. Bên cạnh đó, việc bảo dưỡng định kỳ giúp các thiết bị vận hành ổn định, kéo dài thời gian sử dụng.
Căn chỉnh dây curoa máy nén khí Hitachi

Căn chỉnh dây curoa máy nén khí Hitachi

Việc lắp đặt, căn chỉnh dây curoa máy nén khí cần được thực hiện bởi những người có chuyên moon và kinh nghiệm. Khách hàng lưu ý rằng không nên tự thay thế căn chỉnh dây curoa . 
Sửa máy nén khí trục vít

Sửa máy nén khí trục vít

Máy nén khí rất quan trọng đối với dây truyền sản xuất. Nắm bắt được các lỗi phát sinh khi sử dụng Máy nén khí và biết cách khắc phục chúng sẽ làm giảm tổn thất nhỏ nhất do sự cố Máy nén khí mang lại. Bài viết này sẽ giúp người đọc tìm hiểu được hiện tượng, nguyên nhân phát sinh và cách khắc phục sửa chữa máy nén khí trục vít.

Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair

Thứ sáu - 19/06/2020 05:47

may nen khi truc vit 10hp


Model


Hz
Kích thước  (I)
Chiều dài Rộng Cao Nặng
in cm in cm in cm
TS32 AC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
TS32 WC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
(I) Kích thước khi  đống kín máy
(II) Tham khảo  nhà máy

1. Thông số máy nén
Máy nén : Tiêu chuẩn :
Loại : Thay pha dương, dầu bôi trơn, Trục vít đôi.
Cấu hình: Hai giai đoạn, Ổ đĩa tích hợp hướng.
Loại vòng bi: Chống trầy xước
Cooling: Làm mát
Dầu bôi trơn: Chất lỏng điều áp.
Công suất tiêu thụ: 24 gallons/91 lít đối với 200/250HP, 35 gallons/ 132.5 lít đối với 300/350HP
Công suất hệ thống : Khác theo tùng loại.
Áp lực: 100-110 psig (6.9-7.6 bar), áp suất khác có sẵn.
Loại điều khiển: Van xoăn ốc, Điện-khí nén.

Tùy chọn:
Dầu bôi trơn 24KT, Thời tiết lạnh, Hồi nhiệt từ xa EES, vỏ, Rơ le điều khiển pha, máy sấy tích hợp, Van điện từ, Van điều tiết.

2. Thống số động cơ
MOTOR: (Máy nén 60 Hz) Tiêu chuẩn
Kích cỡ: 200-350HP/150-261Kw- Tham khảo nhà máy về thông số điện áp.  
Loại : Mở xung quanh , 3-pha, 50 hoặc 60 hz, 104°F / 40°C nhiệt độ xung quanh tối đa.
Tùy chọn: Điện áp khác nhau, vỏ TEFC, CE chấp nhận (50 hz), Hiệu quả cao.
Tốc độ: 1780 RPM (60 hz), 1475 RPM (50 hz)
Khởi động: Đầy điện áp , Wye-Delta hoặc Solid State
​​​​​​3. Hướng dẫn thêm dầu.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng. 
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.

 
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn