Kỹ thuật

Căn chỉnh dây curoa máy nén khí Hitachi

Căn chỉnh dây curoa máy nén khí Hitachi

Việc lắp đặt, căn chỉnh dây curoa máy nén khí cần được thực hiện bởi những người có chuyên moon và kinh nghiệm. Khách hàng lưu ý rằng không nên tự thay thế căn chỉnh dây curoa . 
Khắc phục sự cố cảm biến nhiệt độ máy nén khí

Khắc phục sự cố cảm biến nhiệt độ máy nén khí

Cảm biến nhiệt độ đo nhiệt độ máy nén khí, đưa ra cảnh báo nếu máy nén khí hoạt động ở nhiệt độ cao và dừng máy nén khí khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép.
Thay thế van hằng nhiệt máy nén khí như thế nào?

Thay thế van hằng nhiệt máy nén khí như thế nào?

Để sửa chữa van hằng nhiệt trong hệ thống khí nén, kỹ thuật viên cần mở khoang chứa van ra để kiểm tra. Nếu thiết bị không còn hoạt động, thay thế van mới, kiểm tra lại dầu, ống dẫn dầu và hoạt động của van mới một lần nữa và đóng khoang chứa van lại.
BẢO DƯỠNG LỌC DẦU, LỌC GIÓ, TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ HITACHI

BẢO DƯỠNG LỌC DẦU, LỌC GIÓ, TÁCH DẦU MÁY NÉN KHÍ HITACHI

Đây là ba bộ lọc quan trọng của máy nén khí cần được vệ sinh, thay thế thường xuyên để có thể duy trì hoạt động của máy cũng như tăng tuổi thọ máy nén khí

Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair

Thứ sáu - 19/06/2020 05:47

may nen khi truc vit 10hp


Model


Hz
Kích thước  (I)
Chiều dài Rộng Cao Nặng
in cm in cm in cm
TS32 AC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
TS32 WC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
(I) Kích thước khi  đống kín máy
(II) Tham khảo  nhà máy

1. Thông số máy nén
Máy nén : Tiêu chuẩn :
Loại : Thay pha dương, dầu bôi trơn, Trục vít đôi.
Cấu hình: Hai giai đoạn, Ổ đĩa tích hợp hướng.
Loại vòng bi: Chống trầy xước
Cooling: Làm mát
Dầu bôi trơn: Chất lỏng điều áp.
Công suất tiêu thụ: 24 gallons/91 lít đối với 200/250HP, 35 gallons/ 132.5 lít đối với 300/350HP
Công suất hệ thống : Khác theo tùng loại.
Áp lực: 100-110 psig (6.9-7.6 bar), áp suất khác có sẵn.
Loại điều khiển: Van xoăn ốc, Điện-khí nén.

Tùy chọn:
Dầu bôi trơn 24KT, Thời tiết lạnh, Hồi nhiệt từ xa EES, vỏ, Rơ le điều khiển pha, máy sấy tích hợp, Van điện từ, Van điều tiết.

2. Thống số động cơ
MOTOR: (Máy nén 60 Hz) Tiêu chuẩn
Kích cỡ: 200-350HP/150-261Kw- Tham khảo nhà máy về thông số điện áp.  
Loại : Mở xung quanh , 3-pha, 50 hoặc 60 hz, 104°F / 40°C nhiệt độ xung quanh tối đa.
Tùy chọn: Điện áp khác nhau, vỏ TEFC, CE chấp nhận (50 hz), Hiệu quả cao.
Tốc độ: 1780 RPM (60 hz), 1475 RPM (50 hz)
Khởi động: Đầy điện áp , Wye-Delta hoặc Solid State
​​​​​​3. Hướng dẫn thêm dầu.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng. 
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.

 
Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn