Kỹ thuật

Nhận biết dấu hiệu và khắc phục lỗi máy nén khí Kaeser

Nhận biết dấu hiệu và khắc phục lỗi máy nén khí Kaeser

Máy nén khí Kaeser là loại máy nén khí nổi tiếng thuộc hãng KAESER được thành lập năm 1919, tại Corbug CHLB Đức với hơn 100 năm kinh nghiệm và đã có mặt trên hấu hết tất cả các quốc gia. Trong suốt quá trình sử dụng bất kì loại thiết bị, máy móc nào cũng sẽ phải gặp một số lỗi thường gặp.
Đại tu đầu nén máy nén khí BOGE

Đại tu đầu nén máy nén khí BOGE

1Minh Phú là đơn vị có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực máy nén khí, chúng tôi đã xử lý các trường hợp lỗi đầu nén máy nén khí BOGE.
Khắc phục hiện tượng nước bị lẫn trong khí nén đầu ra máy nén khí Hitachi

Khắc phục hiện tượng nước bị lẫn trong khí nén đầu ra máy nén khí Hitachi

Hiện tượng nước ra lẫn khí nén đầu ra của máy nén khí Hitachi là một vấn đề phổ biến, ảnh hưởng đến chất lượng khí nén và hiệu suất hoạt động của hệ thống. Nước trong khí nén có thể gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng như gây gỉ sét thiết bị, làm giảm hiệu quả bôi trơn, giảm chất lượng sản phẩm. Dưới đây, Minh Phú xin chia sẻ bạn cách khắc phục hiện tượng trên.
Bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí Ingersoll Rand

Bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí Ingersoll Rand

Một số hình ảnh Minh Phú tiến hành Sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí Ingersoll Rand với đội ngũ nhân viên kĩ thuật cao giàu kinh nghiệm, nhiệt tình.

Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair

Thứ sáu - 19/06/2020 05:47

may nen khi truc vit 10hp


Model


Hz
Kích thước  (I)
Chiều dài Rộng Cao Nặng
in cm in cm in cm
TS32 AC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
TS32 WC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
(I) Kích thước khi  đống kín máy
(II) Tham khảo  nhà máy

1. Thông số máy nén
Máy nén : Tiêu chuẩn :
Loại : Thay pha dương, dầu bôi trơn, Trục vít đôi.
Cấu hình: Hai giai đoạn, Ổ đĩa tích hợp hướng.
Loại vòng bi: Chống trầy xước
Cooling: Làm mát
Dầu bôi trơn: Chất lỏng điều áp.
Công suất tiêu thụ: 24 gallons/91 lít đối với 200/250HP, 35 gallons/ 132.5 lít đối với 300/350HP
Công suất hệ thống : Khác theo tùng loại.
Áp lực: 100-110 psig (6.9-7.6 bar), áp suất khác có sẵn.
Loại điều khiển: Van xoăn ốc, Điện-khí nén.

Tùy chọn:
Dầu bôi trơn 24KT, Thời tiết lạnh, Hồi nhiệt từ xa EES, vỏ, Rơ le điều khiển pha, máy sấy tích hợp, Van điện từ, Van điều tiết.

2. Thống số động cơ
MOTOR: (Máy nén 60 Hz) Tiêu chuẩn
Kích cỡ: 200-350HP/150-261Kw- Tham khảo nhà máy về thông số điện áp.  
Loại : Mở xung quanh , 3-pha, 50 hoặc 60 hz, 104°F / 40°C nhiệt độ xung quanh tối đa.
Tùy chọn: Điện áp khác nhau, vỏ TEFC, CE chấp nhận (50 hz), Hiệu quả cao.
Tốc độ: 1780 RPM (60 hz), 1475 RPM (50 hz)
Khởi động: Đầy điện áp , Wye-Delta hoặc Solid State
​​​​​​3. Hướng dẫn thêm dầu.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng. 
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.

 
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn