Kỹ thuật

6 Bước bảo dưỡng máy nén khí Hanshin GRH-30A định kì

6 Bước bảo dưỡng máy nén khí Hanshin GRH-30A định kì

Thông thường bảo dưỡng máy nén khí được thực hiện 2 lần một năm, tức là sau 6 tháng vận hành máy. Vậy quy trình bảo dưỡng máy nén khí Hanshin thế nào? Minh Phú sẽ hướng dẫn các bạn qua bài viết sau.
Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco AG370

Thời gian kiểm tra và các mục kiểm tra phụ thuộc vào phía lắp đặt cũng như điều kiện vận hành. Bảng sau cung cấp hưỡng dẫn. Nếu tuân theo những hướng dẫn này có thể vận hành âm thanh.
Mã lỗi máy nén khí Hitachi và nguyên nhân

Mã lỗi máy nén khí Hitachi và nguyên nhân

Khi sử dụng máy nén khí Hitachi không tránh khỏi việc máy bị lỗi, dưới đây là nguyên nhân của các trường hợp xảy ra lỗi khi sử dụng máy nén khí Hitachi
Kiểm tra thay thế van an toàn máy nén khí Hitachi

Kiểm tra thay thế van an toàn máy nén khí Hitachi

Van an toàn máy nén khí Hitachi bảo vệ máy nén khí của bạn không bị nổ trong một vài trường hợp máy bị lỗi. Van an toàn được cài đặt một giá định nhất định, khi áp suất trong bình dầu tăng đến giá trị đã cài đặt ban đầu, van sẽ tự động mở và đẩy khí nén ra ngoài. Cơ chế này nhằm bảo vệ máy nén khí và người sử dụng, tránh trường hợp nổ máy vì tăng áp suất.

Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair

Thứ sáu - 19/06/2020 05:47

may nen khi truc vit 10hp


Model


Hz
Kích thước  (I)
Chiều dài Rộng Cao Nặng
in cm in cm in cm
TS32 AC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
TS32 WC 50/60 154 392 78 198 86 218 (II)
(I) Kích thước khi  đống kín máy
(II) Tham khảo  nhà máy

1. Thông số máy nén
Máy nén : Tiêu chuẩn :
Loại : Thay pha dương, dầu bôi trơn, Trục vít đôi.
Cấu hình: Hai giai đoạn, Ổ đĩa tích hợp hướng.
Loại vòng bi: Chống trầy xước
Cooling: Làm mát
Dầu bôi trơn: Chất lỏng điều áp.
Công suất tiêu thụ: 24 gallons/91 lít đối với 200/250HP, 35 gallons/ 132.5 lít đối với 300/350HP
Công suất hệ thống : Khác theo tùng loại.
Áp lực: 100-110 psig (6.9-7.6 bar), áp suất khác có sẵn.
Loại điều khiển: Van xoăn ốc, Điện-khí nén.

Tùy chọn:
Dầu bôi trơn 24KT, Thời tiết lạnh, Hồi nhiệt từ xa EES, vỏ, Rơ le điều khiển pha, máy sấy tích hợp, Van điện từ, Van điều tiết.

2. Thống số động cơ
MOTOR: (Máy nén 60 Hz) Tiêu chuẩn
Kích cỡ: 200-350HP/150-261Kw- Tham khảo nhà máy về thông số điện áp.  
Loại : Mở xung quanh , 3-pha, 50 hoặc 60 hz, 104°F / 40°C nhiệt độ xung quanh tối đa.
Tùy chọn: Điện áp khác nhau, vỏ TEFC, CE chấp nhận (50 hz), Hiệu quả cao.
Tốc độ: 1780 RPM (60 hz), 1475 RPM (50 hz)
Khởi động: Đầy điện áp , Wye-Delta hoặc Solid State
​​​​​​3. Hướng dẫn thêm dầu.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng. 
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.

 
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn