TIN MỚI
Thông số kĩ thuật máy nén khí TS32 máy nén khí Sullair
Model |
Hz |
Kích thước (I) | ||||||
Chiều dài | Rộng | Cao | Nặng | |||||
in | cm | in | cm | in | cm | |||
TS32 AC | 50/60 | 154 | 392 | 78 | 198 | 86 | 218 | (II) |
TS32 WC | 50/60 | 154 | 392 | 78 | 198 | 86 | 218 | (II) |
(I) Kích thước khi đống kín máy | ||||||||
(II) Tham khảo nhà máy |
1. Thông số máy nén
Máy nén : | Tiêu chuẩn : |
Loại : | Thay pha dương, dầu bôi trơn, Trục vít đôi. |
Cấu hình: | Hai giai đoạn, Ổ đĩa tích hợp hướng. |
Loại vòng bi: | Chống trầy xước |
Cooling: | Làm mát |
Dầu bôi trơn: | Chất lỏng điều áp. |
Công suất tiêu thụ: | 24 gallons/91 lít đối với 200/250HP, 35 gallons/ 132.5 lít đối với 300/350HP |
Công suất hệ thống : | Khác theo tùng loại. |
Áp lực: | 100-110 psig (6.9-7.6 bar), áp suất khác có sẵn. |
Loại điều khiển: | Van xoăn ốc, Điện-khí nén. |
Tùy chọn: |
Dầu bôi trơn 24KT, Thời tiết lạnh, Hồi nhiệt từ xa EES, vỏ, Rơ le điều khiển pha, máy sấy tích hợp, Van điện từ, Van điều tiết. |
2. Thống số động cơ
MOTOR: (Máy nén 60 Hz) | Tiêu chuẩn |
Kích cỡ: | 200-350HP/150-261Kw- Tham khảo nhà máy về thông số điện áp. |
Loại : | Mở xung quanh , 3-pha, 50 hoặc 60 hz, 104°F / 40°C nhiệt độ xung quanh tối đa. |
Tùy chọn: | Điện áp khác nhau, vỏ TEFC, CE chấp nhận (50 hz), Hiệu quả cao. |
Tốc độ: | 1780 RPM (60 hz), 1475 RPM (50 hz) |
Khởi động: | Đầy điện áp , Wye-Delta hoặc Solid State |
3. Hướng dẫn thêm dầu.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng.
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.
Nên thay dầu 8000 giờ/lần hoăc 1 năm/lần. Nên thay dầu thường xuyên hơn trong 1 vài trường hợp có điều kiện vận hành như nhiệt độ môi trường cao, nơi có nhiệt độ ẩm thấp, hỏng khí hoặc oxi hóa trong không khí.
Khuyến cáo không nên sử dụng ống nhựa nhiệt dẻo để truyền khí nén hoặc các vị trí khác tiếp xúc với mặt đất ví dụ. Trong đường ống nhà máy không sử dụng đường ống PVC vì có thể tác động đến những liên kết tại khớp nối xi măng. Một số vật liệu nhựa khác cũng có thể bị ảnh hưởng.
Bảo dưỡng tất cả các phụ tùng được khuyến cáo như được đề cập trong hướng dẫn vận hành.
Máy Sullair khuyến cáo người sử dụng để tham gia vào quy trình phân tích chất lỏng với người cung cấp dầu. Điều này có thể dẫn tới thời gian thay dầu khác nhau.
Mẫu dầu cần được phân tích sau 1000 giờ.
Dow Chemical
Lubricant Technology Center Building B-1605
Freeport, TX 77541
Để tạo điều kiện thực hiện điều này có trang bị thêm 1 bình chứa dầu đi kèm máy nén.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn