TIN MỚI
Mức truy cập màn hình Kyungwon
Mức truy cập | Người sử dụng (Mã = 0009) |
Dịch vụ 1 (Mã = 0100) |
Dịch vụ 2 (Mã = 0119) |
Dịch vụ 3 (Mã = ****) |
Truy cập Menu |
1. Trạng thái 2. Vận hành 3. Nhật ký chạy 4. Bảo dưỡng 5. Ngắt 6. Chế độ báo động 7. Khởi động ức chế |
1. Trạng thái 2. Vận hành 3. Nhật ký chạy 4. Bảo dưỡng 5. Ngắt 6. Chế độ báo động 7. Ức chế báo động 8. Máy nén 9. Chế độ VSD * 10. Chế độ TEST 11. Cấu hình |
1. Trạng thái 2. Vận hành 3. Lịch trình 4. Nhật ký chạy 5. Bảo dưỡng 6. Ngắt 7. Chế độ báo động 8. Ức chế báo động 9. Máy nén 10. Chế độ VSD * 11. Chế độ TEST 12. Cấu hình 13. Chuẩn đoán |
1. Trạng thái 2. Vận hành 3. Lịch trình 4. Nhật ký chạy 5. Bảo dưỡng 6. Ngắt 7. Chế độ báo động 8. Ức chế báo động 9. Máy nén 10. Chế độ VSD * 11. Chế độ TEST 12. Cấu hình 13. Chuẩn đoán |
Thời gian kéo dài | 1 min. |
10 min. |
30 min. |
1 hr. |
|
- Nếu nhấn phím [menu] trên màn hình vận hành, nó sẽ hiển thị mã truy cập màn hình như màn hình dưới đây. ( Nếu nhấn phím [menu] trong thời gian đang hỗ trợ, sẽ không yêu cầu mã truy cập).
- Sau khi nhập mã truy cập bằng phím [lên] [ xuống], nhấn phím [Enter] và sau đó chuyển màn hình hiển thị Menu.
- Nếu mức truy cập là dưới [Service] level 1, [Set expanded operation] thông số không thay đổi.
- Khi thay đổi chế độ khóa trước thời gian kéo dài vui lòng nhấn [Cancel] khoảng 3 giây.
Mục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định |
000 | Nhiệt độ xả | ° | Chỉ xem |
|||
001 | Áp suất xả | Bar | ||||
002 | Nhiệt độ xung quanh.*** | ° | ||||
003 | Áp suất khoang dầu .** | Bar | ||||
004 | Nhiệt độ khoang dầu.** | ° | ||||
005 | Áp suất chênh lệch.** | Bar | ||||
006 | Tổng giờ chạy* | H | 1 | 0 | 99999 | |
007 | Giờ chạy động cơ* | H | 1 | 0 | 99999 | |
008 | Động cơ On/Off * | T | 1 | 0 | 99999 | |
009 | Giờ tải* | H | 1 | 0 | 99999 | |
010 | Thời gian tải On/Off * | T | 1 | 0 | 99999 | |
011 | Kiểm soát biến tần | mA |
Chỉ xem
|
|||
012 | Truyền áp suất xả | mA | ||||
013 | Truyền nhiệt độ xả | mA |
*Lần và giờ có thể thay đổi trên mức [Service 2].
** Áp suất khoang dầu và nhiệt độ được hiển thị chỉ trong trường hợp cài đặt [Use] mục liên quan trên Menu.
***Nhiệt độ xung quanh chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt [On] trên[CONFIGURE: cảm biến nhiệt độ xung quanh].
**Áp suất chênh lệch = áp suất khoang dầu – áp suất xả.
b. Vận hành
Mục | Mô tả | Đơn vị | Bước | Min | Max | Mặc định | Xem | Truy cập |
100 | Áp suất không tải | bar | 0.1 | 4.0 | 70.0 | 8.6 bar | USER1 | SVC1 |
101 | Áp suất tải | bar | 0.1 | 3.8 | 65.0 | 6.5 bar | USER1 | SVC1 |
102 | Thời gian tự động dừng chậm | S | 1 | 1 | 3600 | 300 S | USER1 | SVC1 |
103 | Thời gian dừng chậm | S | 1 | 1 | 60 | 30 S | USER1 | SVC1 |
104 | Thời gian xả chậm | S | 1 | 1 | 600 | 10 S | USER1 | SVC1 |
105 | Thời gian xả [On]** | S | 1 | 1 | 30 | 5 S | USER1 | SVC1 |
106 | Khoảng thời gian xả** | S | 1 | 1 | 3600 | 60 S | USER1 | SVC1 |
107 | Thời gian chạy quạt làm mát*** | ° | 1 | 0 | 200 | 80 ° | USER1 | SVC1 |
108 | Nhiệt độ dừng quạt làm mát *** | ° | 1 | 0 | 200 | 70 ° | USER1 | SVC1 |
*** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt [Use] của chức năng quạt làm mát [CONFIGURE : Đa chức năng].
- i.Không thể cài đặt dưới +0.2bar giá trị áp suất tả.
- ii.Không thể cài đặt trên -0.2bar giá trị áp suất báo động.
- Áp suất tải : không thể cài đặt trên -0.2 bar giá trị áp suất không tải.
- Công suất cảm biến nhiệt độ: Control(0.01), Display(0.1°)
- Công suất cảm biến áp suất : Control(0.01bar), Display(0.1bar)
- Nhiệt độ chạy quạt làm mát. : Nhiệt độ khi quạt làm mát khi vận hành . (Được khuyến cáo cài đặt cao nhiệt độ dừng quạt làm mát 2°)
- Nhiệt độ dừng quạt làm mát. : Nhiệt độ khi quạt làm mát dừng (Khuyến cáo cài đặt thấp hơn nhiệt độ chạy quạt làm mát 2°)
c. Lịch trình
Mục | Mô tả | RUN ~ STOP |
400 | SUN | 00 : 00 ~ 00 : 00 |
401 | MON | 08 : 30 ~ 18 : 30 |
402 | TUE | 08 : 30 ~ 18 : 30 |
403 | WED | 08 : 30 ~ 18 : 30 |
404 | THU | 08 : 30 ~ 18 : 30 |
405 | FRI | 08 : 30 ~ 18 : 30 |
406 | SAT | 08 : 30 ~ 12 : 30 |
※ Chỉ áp dụng và hiển thị trong trường hợp cài đặt [Schedule Operation] trên [Extend Operation]
※ Có thể áp dụng trên ‘M’ .
- Máy tự động vận hành tại thời gian chạy vfa dừng tại thời gian dừng.
- Trong trường hợp không vân hành trong một thời gian, thời gian chạy và thời gian dừng được đặt giống nhau.
- Nếu thời gian chạy sau thời gian dừng máy sẽ không được vận hành.
- Có thể chạy và dừng bằng cách nhấn phím [Run] và [Stop] trong suốt quá trình chạy ( xem ảnh minh họa sau)
- Máy không thể vận hành .
d. Nhật kí vận hành.
Mục |
Ngày |
Thời gian |
Occur / Reset |
Sự kiện |
1 | Y Y / M M / D D | HH : M M | ( X ) | Event #1 |
2 | Y Y / M M / D D | HH : M M | ( X ) | Event #2 |
3 | Y Y / M M / D D | HH : M M | ( X ) | Event #3 |
4 | Y Y / M M / D D | HH : M M | ( X ) | Event #4 |
5 | Y Y / M M / D D | HH : M M | ( X ) | Event #5 |
| | | | | | | | | |
160 | Y Y / M M / D D | HH : M M | ( X ) | Event #160 |
※ Không thể thay đổi và/hoặc xóa nội dung sự kiện tại điểm tùy chọn.
- Khi có cảnh báo ngắt dòng (cài đặt lại), ngày và lịch sử của sự kiện được lưu lại tại bộ nhớ.
- Lượng sự kiện có thể lưu là 160EA và có thể xóa những sự kiện gần nhất và lưu những sự kiện cũ nhất cps trường hợp có thể lưu hơn 160 EA.
- Khi báo động ngắt [Date, Time and Event] được lưu lại, khi đó cảnh báo được cài đặt lại “X’ được hiển thị gần [Time].
|
Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn