Kỹ thuật

5 lý do nên bảo dưỡng máy nén khí Kobelco tại Minh Phú

5 lý do nên bảo dưỡng máy nén khí Kobelco tại Minh Phú

Thương hiệu máy nén khí Kobelco luôn là thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất máy nén khí tại thị trường nội địa Nhật và quốc tế, là một trong số những loại máy nén khí phổ biến và được sử dụng nhiều trong hệ thống khí công nghiệp. Trong suốt hơn các năm hoạt động, Kobelco vẫn giành được lòng tin và sự ưu ái của người dùng.
Vệ sinh két giải nhiệt máy nén khí Hitachi

Vệ sinh két giải nhiệt máy nén khí Hitachi

Két giải nhiệt bằng khí bộ két làm mát thường bị bẩn do không khí ở môi trường xung quanh hoặc bị keo dầu máy nén khí. Còn két giải nhiệt bằng nước bị bẩn bởi cặn đường ống dẫn nước gây ăn mòn, rỉ sét, thời gian lâu dần sẽ làm tắc ống đồng bên trong két giải nhiệt.
Căn chỉnh dây curoa máy nén khí Hitachi

Căn chỉnh dây curoa máy nén khí Hitachi

Việc lắp đặt, căn chỉnh dây curoa máy nén khí cần được thực hiện bởi những người có chuyên moon và kinh nghiệm. Khách hàng lưu ý rằng không nên tự thay thế căn chỉnh dây curoa . 
Vệ Sinh Dàn Giải Nhiệt Máy Nén Khí Hitachi

Vệ Sinh Dàn Giải Nhiệt Máy Nén Khí Hitachi

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đóng vai trò cung cấp khí nén để vận hành các máy móc khác. Trong quá trình hoạt động, máy nén khí tạo ra một lượng nhiệt lớn cần phải được loại bỏ để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy. Dàn giải nhiệt chính là bộ phận chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề này bằng cách làm mát khí nén trước khi nó được sử dụng.

Mức truy cập màn hình Kyungwon

Chủ nhật - 22/12/2019 20:35
Mức truy cập Người sử dụng
(Mã = 0009)
Dịch vụ 1
(Mã = 0100)
Dịch vụ 2
(Mã = 0119)
Dịch vụ 3
(Mã = ****)








Truy cập Menu
1. Trạng thái
2. Vận hành
3. Nhật ký chạy
4. Bảo dưỡng
5. Ngắt
6. Chế độ báo động
7. Khởi động ức chế
1. Trạng thái
2. Vận hành
3. Nhật ký chạy
4. Bảo dưỡng
5. Ngắt
6. Chế độ báo động
7. Ức chế báo động
8. Máy nén
9. Chế độ VSD *
10. Chế độ TEST
11. Cấu hình
1. Trạng thái
2. Vận hành
3. Lịch trình
4. Nhật ký chạy
5. Bảo dưỡng
6. Ngắt
7. Chế độ báo động
8. Ức chế báo động
9. Máy nén
10. Chế độ VSD *
11. Chế độ TEST
12. Cấu hình
13. Chuẩn đoán
1. Trạng thái
2. Vận hành
3. Lịch trình
4. Nhật ký chạy
5. Bảo dưỡng
6. Ngắt
7. Chế độ báo động
8. Ức chế báo động
9. Máy nén
10. Chế độ VSD *
11. Chế độ TEST
12. Cấu hình
13. Chuẩn đoán
Thời gian kéo dài
1 min.

10 min.

30 min.

1 hr.
             *Khi thay đổi chế độ mức truy cập, khóa bằng cách nhấn phím [Cancel] khoảng 3 giây.
1
Màn hình hiển thị của mã truy cập
  • Nếu nhấn phím [menu] trên màn hình vận hành, nó sẽ hiển thị mã truy cập màn hình như màn hình dưới đây. ( Nếu nhấn phím [menu] trong thời gian đang hỗ trợ, sẽ không yêu cầu mã truy cập).
  • Sau khi nhập mã truy cập bằng phím [lên]  [ xuống], nhấn phím [Enter] và sau đó chuyển màn hình hiển thị Menu.
  • Nếu mức truy cập là dưới [Service] level 1, [Set expanded operation] thông số không thay đổi.
  • Khi thay đổi chế độ khóa trước thời gian kéo dài vui lòng nhấn [Cancel] khoảng 3 giây.
a. Trạng thái
Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định
000 Nhiệt độ xả °



Chỉ xem
001 Áp suất xả Bar
002 Nhiệt độ xung quanh.*** °
003 Áp suất khoang dầu .** Bar
004 Nhiệt độ khoang dầu.** °
005 Áp suất chênh lệch.** Bar
006 Tổng giờ chạy* H 1 0 99999  
007 Giờ chạy động cơ* H 1 0 99999  
008 Động cơ On/Off * T 1 0 99999  
009 Giờ tải* H 1 0 99999  
010 Thời gian tải On/Off * T 1 0 99999  
011 Kiểm soát biến tần mA
Chỉ xem
012 Truyền áp suất xả mA
013 Truyền nhiệt độ xả mA
* Lần và giờ tự động  khởi tạo và đếm từ  “0” trong trường hợp quá “99999”.
*Lần và giờ có thể thay đổi trên mức [Service 2].
** Áp suất khoang dầu và nhiệt độ được hiển thị chỉ trong trường hợp cài đặt [Use] mục liên quan trên Menu.
***Nhiệt độ xung quanh chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt [On] trên[CONFIGURE: cảm biến  nhiệt độ xung quanh].
**Áp suất chênh lệch = áp suất khoang dầu – áp suất xả.
b. Vận hành
Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy cập
100 Áp suất không tải bar 0.1 4.0 70.0 8.6 bar USER1 SVC1
101 Áp suất tải bar 0.1 3.8 65.0 6.5 bar USER1 SVC1
102 Thời gian tự động dừng chậm S 1 1 3600 300 S USER1 SVC1
103 Thời gian dừng chậm S 1 1 60 30 S USER1 SVC1
104 Thời gian xả chậm S 1 1 600 10 S USER1 SVC1
105 Thời gian xả [On]** S 1 1 30 5 S USER1 SVC1
106 Khoảng thời gian xả** S 1 1 3600 60 S USER1 SVC1
107 Thời gian chạy quạt làm mát*** ° 1 0 200 80 ° USER1 SVC1
108 Nhiệt độ dừng quạt làm mát *** ° 1 0 200 70 ° USER1 SVC1
**Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt [Use]của chức  năng xả trên [CONFIGURE : Đa chức năng].
*** Chỉ hiển thị trong trường hợp cài đặt [Use] của chức năng quạt làm mát [CONFIGURE : Đa chức năng].
  • i.Không thể cài đặt dưới +0.2bar giá trị áp suất tả.
  • ii.Không thể cài đặt trên -0.2bar giá trị áp suất báo động.
  • Áp suất tải : không thể cài đặt trên -0.2 bar giá trị áp suất không tải.
  • Công suất cảm biến nhiệt độ: Control(0.01), Display(0.1°)
  • Công suất cảm biến áp suất : Control(0.01bar), Display(0.1bar)
  • Nhiệt độ chạy quạt làm mát. : Nhiệt độ khi  quạt làm mát khi vận hành . (Được khuyến cáo cài đặt cao nhiệt độ dừng quạt làm mát 2°)
  • Nhiệt độ dừng quạt làm mát. : Nhiệt độ khi quạt làm mát dừng (Khuyến cáo cài đặt  thấp hơn nhiệt độ chạy quạt làm mát  2°)
1

c. Lịch trình
Mục Mô tả RUN ~ STOP
400 SUN 00 : 00 ~ 00 : 00
401 MON 08 : 30 ~ 18 : 30
402 TUE 08 : 30 ~ 18 : 30
403 WED 08 : 30 ~ 18 : 30
404 THU 08 : 30 ~ 18 : 30
405 FRI 08 : 30 ~ 18 : 30
406 SAT 08 : 30 ~ 12 : 30

※ Chỉ áp dụng và hiển thị trong trường hợp cài đặt [Schedule Operation] trên [Extend Operation]
※ Có thể áp dụng trên ‘M’ .

- Được sử dụng để khởi động và dừng tại thời điểm chỉ.
-  Máy tự động vận hành tại thời gian chạy vfa  dừng tại thời gian dừng.
- Trong trường hợp không vân hành  trong một thời gian, thời gian chạy và thời gian dừng được đặt giống nhau.
- Nếu thời gian chạy sau thời gian dừng máy sẽ không được vận hành.
- Có thể chạy và dừng bằng cách nhấn phím [Run] và [Stop] trong suốt quá trình chạy ( xem ảnh minh họa sau)
- Máy không thể vận hành .
d. Nhật kí vận hành.

Mục

Ngày

Thời gian
Occur /
Reset

Sự kiện
1 Y Y / M M / D D HH   :   M M (  X ) Event #1
2 Y Y / M M / D D HH   :   M M ( X ) Event #2
3 Y Y / M M / D D HH   :   M M ( X ) Event #3
4 Y Y / M M / D D HH   :   M M ( X ) Event #4
5 Y Y / M M / D D HH   :   M M ( X ) Event #5
| | | | |
160 Y Y / M M / D D HH   :   M M ( X ) Event #160
※ Không thể thay đổi và/hoặc xóa nội dung sự kiện tại điểm tùy chọn.
  • Khi có cảnh báo ngắt dòng (cài đặt lại), ngày và lịch sử của sự kiện được lưu lại tại bộ nhớ.
  • Lượng sự kiện có thể lưu là 160EA và có thể xóa những sự kiện gần nhất và lưu những sự kiện cũ nhất cps trường hợp có thể lưu hơn 160 EA.
  •  Khi báo động ngắt [Date, Time and Event] được lưu lại, khi đó cảnh báo được cài đặt lại “X’ được hiển thị gần [Time].
④ Khi nhấn phím [Enter], bạn có thể xem vận hành mã trạng thái, nhiệt độ xả, áp suất xả và nhiệt độ xung quanh khi cảnh báo ngắt xảy ra.
1
Màn hình báo trạng thái cảnh báo ngắt
Nếu nhấn phím [MENU] bạn có thể xem lích sử báo động trên màn hình [trạng thái báo động ngắt dòng].
1
Nếu phím [MENU] , có thể nhìn thấy trạng thái khí xả và khoang dầu dịch chuyển ( Trong trường hợp lắp đặt cảm biến áp suất khoang dầu hoặc nhiệt độ).

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Mức truy cập màn hình Kyungwon

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết