Kỹ thuật

Sửa Lỗi Máy Nén Khí Kobelco

Sửa Lỗi Máy Nén Khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp khí nén. Với thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến, máy nén khí Kobelco không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn có độ bền và tuổi thọ lâu dài. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy cũng có thể gặp một số vấn đề kỹ thuật cần được khắc phục kịp thời.
Sửa chữa mạch điện máy nén khí công nghiệp

Sửa chữa mạch điện máy nén khí công nghiệp

Người vận hành là người biết rõ trạng thái máy nhất. Hãy hỏi họ về tình trạng máy cũng như điều gì đã xảy ra. Máy chạy yếu, làm việc được nhưng không tự động hay bốc khói ra ở chỗ nào v.v.vĐọc kĩ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp ráp ròi suy nghĩ những thông tin trên để khoanh vùng nơi bị hỏng.
Quản lý dầu bôi trơn như thế nào?

Quản lý dầu bôi trơn như thế nào?

Nếu dầu máy nén khí hết độ nhớt mà không thay thế, một phần của nó bám dính vào bộ tách dầu và nhiệt tích lũy lại do quá trình oxi hóa.Luôn thay dầu bôi trơn và bộ tách dầu theo tiêu chuẩn bảo dưỡng. Dầu bẩn có thể gây ra cháy bộ tách dầu.Kiểm tra mức dầu bôi trơn bằng thang đo mức dầu trên bình dầu khi máy đang hoạt động (vận hành có tải). Bình thường nếu nó ở giữa 2 vạc đỏ. Nhiều quá khi vượt quá mức vạch đỏ trên. Dừng máy nén khí và sau đó kiểm tra xem có áp suất dư còn lại bên trong không, xả áp suất dư bằng van xả trên bình dầu vv
Cách xử lý triệt để khi máy nén khí Hitachi bị hao dầu

Cách xử lý triệt để khi máy nén khí Hitachi bị hao dầu

Máy nén khí Hitachi bị hao dầu là vấn đề phổ biến mà nhiều người dùng gặp phải. Việc hao dầu quá mức không chỉ gây lãng phí mà còn ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của máy. Dưới đây là các bước hướng dẫn cách xử lý triệt để tình trạng này:

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA37+

Thứ ba - 12/11/2019 05:59

Máy nén khí Atlas Copco là loại dòng máy nén khí có xuất xứ từ Thụy Điển thuộc tập đoàn kinh doanh toàn cầu Atlas Copco được thiết kế hoạt động bền bỉ ngay cả trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc lắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 37,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, air compressor repair service, air compressor maintanece service
Kiểm tra các thông số kĩ thuật trên màn hình điều khiển

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA37+. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 170 đến trang 173''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA37+

 

Đơn vị

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần số

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Áp suất tối đa (Không tải), máy không tích hợp máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Áp suất tối đa (Không tải), máy không tích hợp máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Áp suất tối đa (Không tải), Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Áp suất tối đa (Không tải), Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.2

0.16

0.11

0.05

0.21

0.13

0.09

0.06

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

2.9

2.32

1.6

0.73

3.05

1.89

1.31

0.87

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

28

28

28

28

28

28

28

28

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

82.4

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

1LA5
209-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2960

2960

2960

2960

3560

3560

3560

3560

Định mức công suất bình thường

kW

37

37

37

37

37

37

37

37

Định mức công suất bình thường

hp

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

49.6

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.2

1.4

1.4

1.4

1.2

1.4

1.4

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.61

1.88

1.88

1.88

1.61

1.88

1.88

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.1

1.3

1.3

1.3

1.1

1.3

1.3

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.48

1.74

1.74

1.74

1.48

1.74

1.74

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

39

39

39

39

39

39

39

39

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 95 ˚F và nhiệt độ tăng 27 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

1.38

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

59

59

59

59

59

59

59

59

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 95 và 104 ˚F và nhiệt độ tăng 18 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

2.08

Lượng dầu, đối với máy làm mát bằng nước

l

21

21

21

21

21

21

21

21

Đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

5.55

Đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

4.62

Đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

66

66

66

65

66

66

66

65

                             (1): Từ  khoảng. 15 tháng 4 , 2009 trở về trước.

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết