Kỹ thuật

Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng bộ làm mát trong máy nén khí Kobelco

Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng bộ làm mát trong máy nén khí Kobelco

Bộ làm mát là một phần không thể thiếu trong hệ thống máy nén khí Kobelco, có nhiệm vụ hạ nhiệt và duy trì nhiệt độ ổn định cho máy. Việc bảo dưỡng bộ làm mát đúng cách không chỉ giúp máy nén khí hoạt động hiệu quả mà còn kéo dài tuổi thọ của các bộ phận khác. Dưới đây là những lý do vì sao việc bảo dưỡng bộ làm mát lại quan trọng và cách thực hiện để đảm bảo máy nén khí Kobelco luôn ở trạng thái tốt nhất.
Sửa Lỗi Máy Nén Khí Kobelco

Sửa Lỗi Máy Nén Khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp khí nén. Với thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến, máy nén khí Kobelco không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn có độ bền và tuổi thọ lâu dài. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy cũng có thể gặp một số vấn đề kỹ thuật cần được khắc phục kịp thời.
Vệ sinh dàn giải nhiệt – Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Vệ sinh dàn giải nhiệt – Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Dàn giải nhiệt (hoặc bộ tản nhiệt) là một trong những bộ phận quan trọng trong hệ thống máy nén khí Kobelco, có nhiệm vụ làm mát và duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định của máy. Việc vệ sinh dàn giải nhiệt định kỳ là một phần quan trọng trong quá trình bảo dưỡng, giúp đảm bảo máy nén khí hoạt động hiệu quả và bền bỉ. Dưới đây là chi tiết về quá trình vệ sinh dàn giải nhiệt và lý do tại sao việc này là cần thiết.
Sửa chữa bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon

Sửa chữa bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon

Một số hình ảnh Minh Phú tiến hành Sửa chữa, Bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon với đội ngũ nhân viên kĩ thuật cao giàu kinh nghiệm, nhiệt tình.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA 45+

Thứ ba - 12/11/2019 05:24

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian. Việc nắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 45
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco 45+ tại Minh Phú

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA45+. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 173 đến trang 176''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA45+

 

Units

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần số

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.17

0.12

0.1

0.06

0.19

0.13

0.09

0.06

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

2.47

1.74

1.45

0.87

2.76

1.89

1.31

0.87

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

29

29

29

29

29

29

29

29

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

84.2

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ  truyền động, SIEMENS

 

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

1LA9
209-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3565

3565

3565

3565

Định mức công suất bình thường

kW

45

45

45

45

45

45

45

45

Định mức công suất bình thường

hp

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

60.3

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.2

1.4

1.6

1.2

1.2

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

1.61

1.88

2.15

1.61

1.61

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.1

1.3

1.5

1.1

1.1

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.88

1.88

1.48

1.74

2.01

1.48

1.48

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

1.00

1.00

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.20

2.20

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

47

47

47

47

47

47

47

47

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

1.66

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 95 và 104 ˚F và nhiệt độ tăng 18 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

70

70

70

70

70

70

70

70

Lượng dầu, đối với máy làm mát bằng nước

cfm

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

2.46

Lượng dầu đối  với máy làm mát bằng nước

l

23

23

23

23

23

23

23

23

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US gal

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

6.08

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

5.06

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước vào khoảng 35 và 40 ˚C và nhiệt độ tăng 10 ˚C) đối với máy làm mát bằng nước.

dB(A)

67

67

67

66

67

67

67

66

Xem thêm: Hướng dẫn thay dầu và lọc dầu cho máy nén khí Atlas copco

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA45+ chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết