Kỹ thuật

Tại sao cần phải bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ

Tại sao cần phải bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ

Máy nén khí Hitachi là một trong những thiết bị không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất, chế tạo đến các dịch vụ bảo trì, sửa chữa. Được thiết kế để hoạt động ổn định và bền bỉ, máy nén khí Hitachi vẫn cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hiệu suất và độ an toàn trong suốt quá trình sử dụng. Bảo dưỡng định kỳ không chỉ giúp duy trì hoạt động ổn định mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu các rủi ro và chi phí liên quan đến sửa chữa. Dưới đây, Minh Phú sẽ cho bạn biết chi tiết về lý do tại sao việc bảo dưỡng định kỳ máy nén khí Hitachi lại quan trọng đến vậy.
Máy nén khí Hitachi không đạt áp suất cài đặt

Máy nén khí Hitachi không đạt áp suất cài đặt

Máy nén khí không đạt áp suất cài đặt là tình trạng máy nén khí không thể tạo ra đủ áp suất khí nén như mong muốn, ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động và năng suất sử dụng. Máy nén khí hoạt động dựa trên nguyên tắc hút khí vào, nén khí và đẩy khí ra ngoài. Áp suất cài đặt là áp suất khí nén mà máy nén khí cần đạt được sau quá trình nén. Khi máy nén khí không đạt áp suất cài đặt, nghĩa là áp suất khí nén thực tế thấp hơn so với mức cài đặt. Bài viết dưới đây Minh Phú sẽ chỉ cho bạn nguyên nhân và cách khắc phục vấn đề này.
Các vấn đề thường gặp khi sửa chữa máy nén khí Kobelco

Các vấn đề thường gặp khi sửa chữa máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, được biết đến với độ bền cao và hiệu suất ổn định. Tuy nhiên, giống như bất kỳ thiết bị cơ khí nào khác, máy nén khí Kobelco có thể gặp phải các vấn đề kỹ thuật sau một thời gian sử dụng. Việc hiểu rõ các vấn đề này và biết cách khắc phục là rất quan trọng để đảm bảo máy hoạt động liên tục và hiệu quả. Dưới đây là các vấn đề phổ biến khi sửa chữa máy nén khí Kobelco và các giải pháp chi tiết để xử lý.
Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Hướng dẫn thay dầu máy nén khí

Trong quá trình sử dụng máy nén khí, người sử dụng thường xuyên phải thay dầu định kỳ cho máy, việc thay dầu theo khuyến cáo của nhà sản xuất hết sức quan trọng, nó giúp cho máy được bền hơn, giảm đi nhiều sự cố, góp phần ổn định quá trình sản xuất của nhà máy. Tuy nhiên, việc thay dầu máy nén khí đúng kỹ thuật hết sức quan trọng, sẽ tránh được nhiều rủi ro như : Dầu bắn vào người gây bỏng...Bài viết này giúp quý khách hàng lắm được kỹ thuật thay dầu cho máy nén khí trục vít.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA55

Thứ ba - 12/11/2019 05:55

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc nắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

bảo dưỡng máy nén khí atlas copco, sửa chữa máy nén khí atlas copco, phụ tùng máy nén khí altlas copcothong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 55,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, air compressor repair service, air compressor maintanece service
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco GA55

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA55. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 176 đến trang 179''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA55

 

Đơn vị

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần suất

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

7

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

102

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.23

0.12

0.14

0.08

0.23

0.16

0.11

0.09

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

3.34

1.74

2.03

1.16

3.34

2.32

1.6

1.31

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

 

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

30

30

30

30

30

30

30

30

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

86

86

86

86

86

86

86

86

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

32

32

32

32

32

32

32

32

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3570

3570

3570

3570

Định mức công suất bình thường

kW

55

55

55

55

55

55

55

55

Định mức công suất bình thường

hp

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.2

1.4

1.6

1.6

1.2

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

1.61

1.88

2.15

2.15

1.61

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.1

1.3

1.5

1.5

1.1

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.88

1.88

1.48

1.74

2.01

2.01

1.48

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

54.5

54.5

54.5

54.5

54

54

54

54

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 95 ˚F và nhiệt độ tăng 27 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.92

1.92

1.92

1.92

1.91

1.91

1.91

1.91

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

25

25

25

25

25

25

25

25

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

70

70

70

70

73

73

73

73

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA55 chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết