Kỹ thuật

Bảo dưỡng máy nén khí Micos 75kW

Bảo dưỡng máy nén khí Micos 75kW

Máy nén khí Micos 75kW là một trong những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất cho đến xây dựng. Để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và bền bỉ, việc bảo dưỡng máy nén khí Micos định kỳ là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quy trình bảo dưỡng và những lợi ích mà nó mang lại.
Quản lý dầu bôi trơn như thế nào?

Quản lý dầu bôi trơn như thế nào?

Nếu dầu máy nén khí hết độ nhớt mà không thay thế, một phần của nó bám dính vào bộ tách dầu và nhiệt tích lũy lại do quá trình oxi hóa.Luôn thay dầu bôi trơn và bộ tách dầu theo tiêu chuẩn bảo dưỡng. Dầu bẩn có thể gây ra cháy bộ tách dầu.Kiểm tra mức dầu bôi trơn bằng thang đo mức dầu trên bình dầu khi máy đang hoạt động (vận hành có tải). Bình thường nếu nó ở giữa 2 vạc đỏ. Nhiều quá khi vượt quá mức vạch đỏ trên. Dừng máy nén khí và sau đó kiểm tra xem có áp suất dư còn lại bên trong không, xả áp suất dư bằng van xả trên bình dầu vv
Vệ sinh và thay thế bộ lọc gió máy nén khí Hitachi - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Vệ sinh và thay thế bộ lọc gió máy nén khí Hitachi - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Lọc gió máy nén khí Hitachi là bộ phận nằm ngay cửa hút, có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả, cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ. Thông thường chúng ta cần vệ sinh lọc gió định kỳ theo tuần, theo tháng và nên thay thế lọc gió trong khoảng 2000 – 3000 giờ sử dụng. Nếu môi trường nhiều bụi bẩn thì nên thay lọc gió sớm hơn. Đối với dòng lọc gió OEM, không nên sử dụng lọc gió quá 6 tháng để đảm bảo sự vận hành của máy.
Thay dầu máy nén khí Hitachi- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Thay dầu máy nén khí Hitachi- Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Dầu máy nén khí cần được thay thế định kì theo tiêu chuẩn bảo dưỡng máy nén khí được quy định trong sách hướng dẫn vận hành máy nén khí Hitachi.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA55

Thứ ba - 12/11/2019 05:55

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc nắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

bảo dưỡng máy nén khí atlas copco, sửa chữa máy nén khí atlas copco, phụ tùng máy nén khí altlas copcothong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 55,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, air compressor repair service, air compressor maintanece service
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco GA55

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA55. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 176 đến trang 179''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA55

 

Đơn vị

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần suất

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

7

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

102

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.23

0.12

0.14

0.08

0.23

0.16

0.11

0.09

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

3.34

1.74

2.03

1.16

3.34

2.32

1.6

1.31

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

 

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

30

30

30

30

30

30

30

30

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

86

86

86

86

86

86

86

86

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

32

32

32

32

32

32

32

32

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3570

3570

3570

3570

Định mức công suất bình thường

kW

55

55

55

55

55

55

55

55

Định mức công suất bình thường

hp

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.2

1.4

1.6

1.6

1.2

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

1.61

1.88

2.15

2.15

1.61

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.1

1.3

1.5

1.5

1.1

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.88

1.88

1.48

1.74

2.01

2.01

1.48

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

54.5

54.5

54.5

54.5

54

54

54

54

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 95 ˚F và nhiệt độ tăng 27 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.92

1.92

1.92

1.92

1.91

1.91

1.91

1.91

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

25

25

25

25

25

25

25

25

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

70

70

70

70

73

73

73

73

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA55 chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco tại Minh Phú, Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA55

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết