Kỹ thuật

Kiểm tra hàng ngày máy nén khí Hitachi - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Kiểm tra hàng ngày máy nén khí Hitachi - Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Kiểm tra hàng ngày máy nén khí giúp bạn phát hiện kịp thời các lỗi của máy nếu có, từ đó có những biện pháp xử lý kịp thời.
Một số lỗi và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Một số lỗi và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco là hãng máy nén khí có chất lượng và công nghệ cao, xuất xứ từ Thụy Điển với hơn 140 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và đổi mới máy nén khí. Là một trong những thương hiệu dẫn đầu về công nghệ và đã có mặt trên hầu hết các quốc gia trên thế giới.
Bảo dưỡng máy nén khí Micos 37, Micos 37V

Bảo dưỡng máy nén khí Micos 37, Micos 37V

  Công ty TNHH máy và dịch vụ kỹ thuật Minh Phú, được thành lập nhằm đáp ứng dịch vụ tổng thể cho hệ thống máy nén khí, bảo dưỡng và sửa chữa, cung cấp dầu máy và linh kiện thay thế cho máy nén khí và máy sấy khí, các linh kiện thay thế được nhập khẩu từ Mỹ, Đức và Hàn Quốc có chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, thời gian sử dụng và bảo hành dài hạn, giúp giảm chi phí vận hành hệ thống khí nén cho nhà máy, làm cho hệ thống khí nén hoạt động ổn định, bền lâu. Sau đây, Minh Phú xin chia sẻ một số hình ảnh bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí Micos.
Dấu Hiệu Nhận Biết Hiệu Suất Máy Nén Khí Hitachi Giảm Sút và Cách Khắc Phục

Dấu Hiệu Nhận Biết Hiệu Suất Máy Nén Khí Hitachi Giảm Sút và Cách Khắc Phục

Máy nén khí là thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và cần hoạt động ổn định để đảm bảo hiệu quả sản xuất. Tuy nhiên, qua thời gian sử dụng, hiệu suất máy nén khí có thể giảm sút do nhiều nguyên nhân khác nhau. Dưới đây Minh Phú xin chia sẻ các dấu hiệu nhận biết hiệu suất máy nén khí giảm sút và cách khắc phục chúng.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA75

Thứ ba - 12/11/2019 05:57

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc lắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

sửa chữa máy nén khí Atlas copco, bảo dưỡng máy nén khí Atlat copco,thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 75
Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Atlas Copco 75A TẠI Minh Phú

 

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA75. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 179 đến trang 181''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA75

 

Units

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần suất

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.25

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.23

0.23

0.14

0.08

0.23

0.16

0.11

0.09

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

3.34

3.34

2.03

1.16

3.34

2.32

1.6

1.31

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

30

30

30

30

30

30

30

30

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

86

86

86

86

86

86

86

86

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

32

32

32

32

32

32

32

32

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3570

3570

3570

3570

Định mức công suất bình thường

kW

75

75

75

75

75

75

75

75

Định mức công suất bình thường

hp

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.6

1.2

1.6

1.6

1.6

1.2

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

2.15

1.61

2.15

2.15

2.15

1.61

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.4

1.1

1.5

1.5

1.5

1.1

Tiêu thụ điện của máy sấy ở chế độ không tải đối với máy tích hợp đầy đủ tính năng  (1)

hp

1.88

1.88

1.88

1.48

2.01

2.01

2.01

1.48

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng khí,

l

25

25

25

25

25

25

25

25

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng khí

US
gal

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng khí

Imp gal

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

70

70

70

70

73

73

73

73

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA75 chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA75, Dịch vụ bảo dưỡng-sửa chữa máy nén khí Atlas Copco 75A tại Minh Phú

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết