Kỹ thuật

Sửa lỗi máy nén khí Hitachi

Sửa lỗi máy nén khí Hitachi

Trong quá trình vận hành và sử dụng Máy nén khí Hitachi Nhật Bản - HISCREW 2000 Series (Loại không có bộ sấy khô khí kèm theo như Model: OSP - 22S5AI, OSP - 22S6AI, OSP - 22M5AI, OSP - 22M6AI, OSP - 37S5AI, OSP - 37S6AI, OSP - 37M5AI, OSP - 37M6AI . Loại có bộ sấy khô khí kèm theo như Model: OSP - 22S5RI, OSP - 22S6ARI, OSP - 22M5ARI, OSP - 22M6ARI, OSP - 37S5ARI, OSP - 37S6ARI, OSP - 37M5ARI, OSP - 37M6ARI ). Đã có những lúc người vận hành gặp một số lỗi phát sinh được cảnh báo trên màn hình điều khiển của máy nén khí trục vít mà không biết nguyên nhân do đâu???. Để giải đáp một phần nào đó cho quý khách hàng chúng tôi xin nêu ra một số lỗi cơ bản giúp người vận hành có thể nhận biết và sử lý sự cố Máy nén khí hitachi nhanh và hiệu quả: 
6 Cách sử dụng máy nén khí Hitachi hiệu quả

6 Cách sử dụng máy nén khí Hitachi hiệu quả

Máy nén khí là một trong những thiết bị tiêu tốn năng lượng cao trong các hệ thống máy móc công nghiệp. Sử dụng máy nén khí hiệu quả và tiết kiệm năng lượng có thể giúp giảm chi phí vận hành và bảo trì, cũng như làm giảm tác động của quá trình sản xuất đến với môi trường. Thấu hiểu được vấn đề đó, hôm nay Minh Phú sẽ chia sẻ cho bạn 6 cách để bạn sử dụng máy nén khí hiệu quả nhất.
Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng
Hạt hút ẩm dùng cho máy sấy khí hấp thụ

Hạt hút ẩm dùng cho máy sấy khí hấp thụ

Activated alumina/ Hạt hút ẩm có dạng hình cầu màu trắng, không mùi, không vị không độc hại, không bị hòa tan trong nước và rượu. Có khả năng chống sốc nhiệt và mài mòn với độ bền cơ học cao và hấp thụ mạnh mẽ độ ẩm (háo nước). Hình dạng kích thước hạt không bị nở ra hoặc bị nứt ra sau khi hấp thụ nước.

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA75

Thứ ba - 12/11/2019 05:57

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc lắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

sửa chữa máy nén khí Atlas copco, bảo dưỡng máy nén khí Atlat copco,thong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 75
Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Atlas Copco 75A TẠI Minh Phú

 

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA75. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 179 đến trang 181''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA75

 

Units

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần suất

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.25

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

7.75

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

112

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.23

0.23

0.14

0.08

0.23

0.16

0.11

0.09

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

3.34

3.34

2.03

1.16

3.34

2.32

1.6

1.31

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

40

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

30

30

30

30

30

30

30

30

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

86

86

86

86

86

86

86

86

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

32

32

32

32

32

32

32

32

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3570

3570

3570

3570

Định mức công suất bình thường

kW

75

75

75

75

75

75

75

75

Định mức công suất bình thường

hp

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

100.6

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.6

1.2

1.6

1.6

1.6

1.2

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

2.15

1.61

2.15

2.15

2.15

1.61

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.4

1.1

1.5

1.5

1.5

1.1

Tiêu thụ điện của máy sấy ở chế độ không tải đối với máy tích hợp đầy đủ tính năng  (1)

hp

1.88

1.88

1.88

1.48

2.01

2.01

2.01

1.48

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng khí,

l

25

25

25

25

25

25

25

25

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng khí

US
gal

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng khí

Imp gal

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

70

70

70

70

73

73

73

73

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA75 chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết