Kỹ thuật

Sửa lỗi máy nén khí Hitachi

Sửa lỗi máy nén khí Hitachi

Trong quá trình vận hành và sử dụng Máy nén khí Hitachi Nhật Bản - HISCREW 2000 Series (Loại không có bộ sấy khô khí kèm theo như Model: OSP - 22S5AI, OSP - 22S6AI, OSP - 22M5AI, OSP - 22M6AI, OSP - 37S5AI, OSP - 37S6AI, OSP - 37M5AI, OSP - 37M6AI . Loại có bộ sấy khô khí kèm theo như Model: OSP - 22S5RI, OSP - 22S6ARI, OSP - 22M5ARI, OSP - 22M6ARI, OSP - 37S5ARI, OSP - 37S6ARI, OSP - 37M5ARI, OSP - 37M6ARI ). Đã có những lúc người vận hành gặp một số lỗi phát sinh được cảnh báo trên màn hình điều khiển của máy nén khí trục vít mà không biết nguyên nhân do đâu???. Để giải đáp một phần nào đó cho quý khách hàng chúng tôi xin nêu ra một số lỗi cơ bản giúp người vận hành có thể nhận biết và sử lý sự cố Máy nén khí hitachi nhanh và hiệu quả: 
Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng
Hướng dẫn thay lọc dầu cho máy nén khí Kobelco

Hướng dẫn thay lọc dầu cho máy nén khí Kobelco

Lọc dầu là bộ phận quan trọng trong máy nén khí, có vai trò lọc sạch các cặn bẩn, bụi trong dầu khi dầu quay về hệ thống khí nén, giúp máy hoạt động ổn định và hiệu quả. Lọc dầu cần phải thay định kỳ. Sau đây, Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú xin chia sẻ hướng dẫn thay lọc dầu cho máy nén khí Kobelco.
Cách xử lý triệt để khi máy nén khí Hitachi bị hao dầu

Cách xử lý triệt để khi máy nén khí Hitachi bị hao dầu

Máy nén khí Hitachi bị hao dầu là vấn đề phổ biến mà nhiều người dùng gặp phải. Việc hao dầu quá mức không chỉ gây lãng phí mà còn ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của máy. Dưới đây là các bước hướng dẫn cách xử lý triệt để tình trạng này:

Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK

Thứ sáu - 03/04/2020 22:18
Hướng dẫn cơ bản:
Bảng sau hướng dẫn lỗi cục bộ. Có 3 loại lỗi như sau:
  • Báo động (alarm) : Đèn  LED màu đỏ nhấp nháy
  • Lỗi khác : không có tín hiệu
  • Cảnh báo : Đèn LED màu vàng  sáng
Tin nhắn hợp lệ với máy phụ thuộc vào màn hình điều khiển và thiết bị cá nhân. 
  1. Không thử các biện pháp khắc phục lỗi khác với biện pháp được đưa ra trong hướng dẫn này.
  2. Trong các trường hợp khác:
Có lỗi được khắc phục bới đại điện Kaeser
​​​​​​Những tin nhắn cảnh báo  (ngắt máy)
Mã lỗi xuất hiện trong dòng thứ 4 của màn hình điều khiển .
Nhãn có biểu tượng trên máy giải thích những lỗi code. 
Mã lỗi Biểu tượng Ý nghĩa Cách giải quyết
1  
1

Nhấn phím EMERGENCY STOP (phím dừng khẩn cấp)
Khóa chéo tiếp cận cửa mở hoặc bảng điều khiển) (nếu hiển thị) tháo ra
Tháo phím  EMERGENCY STOP (phím dừng khẩn cấp)
Đóng của truy cập
2  
1


Cảnh báo động cơ
Bảo vệ quá tải hoặc quạt động cơ (nếu vừa).
Trên máy có đèn Led điều khiển tần số:
Báo động trong bộ biến tần
Kiểm tra cài đăt quá tải
Bảo vệ  cut-out / quá tải, bảo vệ bật tắt
Thay tách dầu Kiểm tra van 1 chiều
Kiểm tra bộ biến tần do đại lí ủy quyền kaeser tiến hành
3  
1

Có sự tích tụ của áp suất ngược:
  • Motor quay ngược
  • Dây culoa bị tách
  • Máy nén không được thông thoáng hợp lí  khi máy dừng STANDSTILL
  • Công tắc áp suất ngược bị lỗi
  • Nguồn điện bị chập chờn.
Đổi dây pha L1 và L2.
Thay dây culoa
Kiểm tra bộ biến tần do đại lí ủy quyền kaeser tiến

  
Mã lỗi Biểu tượng Ý nghĩa Cách giải quyết
4  
1

Nhiệt độ cả đầu nén quá cao Vệ sinh bộ tản nhiệt
Duy trì khoảng cách đủ giữa cổ hút và của xả với tường. Kiểm tra mức dầu.  
Đảm bảo nhiệt độ phòng không quá cao
Thay lọc dầu
5  
2

Máy sấy tác nhân lạnh bị hỏng Vệ sinh bộ ngưng lạnh
Đảm bảo đủ thông thoáng và vệ sinh bộ tản nhiệt
6  
2

Phát hiện đầu vào analog  (qua cảm biến áp suất hoặc cảm biến nhiệt). Kiểm tra các dòng và kết nối
7  
2

Vượt quá nhiệt độ tối đa cho phép vỏ của màn hình máy Đảm bảo đủ thông thoáng
Đảm bảo không vượt quá nhiệt độ cho phép của phòng.
8 Dự phòng

Tin nhắn cảnh báo

Mã lỗi xuất hiện trong dòng 4 củ màn hình hiển thị.  
Nhãn dán trên máy giải thích mã lỗi sử dụng biểu tương như sau:
Mã lỗi Biểu tượng Ý nghĩa Cách giải quyết
S  
3

Thời gian bảo trì đã qua Tiến hành bảo trì máy
p  
3

Hiển thị áp suất ngược Kiểm tra chiều quay của roto
T  
3

Máy dưới nhiệt độ tối thiểu cho phép. Tăng nhiệt độ phòng
i  
3

Bật chế độ kiểm tra van giảm áp Kiểm tra van giảm áp
Tắt chế độ kiểm tra
 
Lỗi khác
Lỗi Nguyên nhân Giai pháp
Máy chạy nhưng không sinh ra khí nén Van hút không mở hoặc mở 1 phần Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy
Van thông thoáng không đóng Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy
Hệ thống áp suất bị hở Kiểm tra đường ống và các kết nối vặn chặt điểm bị lỏng.  
Lượng khí tiêu thụ lơn hơn công suất máy nén . Kiểm tra hệ thống khí xem có hở không
Ngắt máy
Khớp nối hoặc ống bảo trì vẫn cắm vào khớp xả nhanh gắn trên bể tách dầu. Tháo khớp nối và bảo trì
Dầu caht ra ngoài lọc dầu Mức dầu trên bể tách quá cao Xả cho đến khi đạt mức dầu hợp lí
Lỗi van hút Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy
Máy nén chuyển giữa LOAD và IDLE hơn 2 lần/phút Bể khí quá nhỏ Tăng kích thước
Khí thổi vào máy nén bị hạn chế Tăng đường kính ống và kiểm tra lõi lọc
Chênh lệch áp suất vào ra quá nhỏ Kiểm tra chênh lệch 
Dầu bị rò Khớp nối hoặc ống bảo trì vẫn cắm vào khớp xả nhanh gắn trên bể tách dầu. Tháo khớp nối và bảo trì
Dàn làm mát bị hở Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy
Rò rit từ đầu nối Vặn chặt hoặc thay seal
Hao dầu Sử dụng dầu không phù hợp Use SIGMA FLUID cooling oil.
Tách hộp tách dầu Thay tách dầu
Mức dầu trong tách quá cao Xả cho đến khi đạt mức dầu hợp lí
Tắc đường hồi dầu Kiểm tra đường hồi dầu
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn