TIN MỚI
Phát hiện lỗi máy nén khí Kaeser dòng ASK
Hướng dẫn cơ bản:
Bảng sau hướng dẫn lỗi cục bộ. Có 3 loại lỗi như sau:
- Báo động (alarm) : Đèn LED màu đỏ nhấp nháy
- Lỗi khác : không có tín hiệu
- Cảnh báo : Đèn LED màu vàng sáng
- Không thử các biện pháp khắc phục lỗi khác với biện pháp được đưa ra trong hướng dẫn này.
- Trong các trường hợp khác:
Những tin nhắn cảnh báo (ngắt máy)
Mã lỗi xuất hiện trong dòng thứ 4 của màn hình điều khiển .Nhãn có biểu tượng trên máy giải thích những lỗi code.
Mã lỗi | Biểu tượng | Ý nghĩa | Cách giải quyết |
1 |
|
Nhấn phím EMERGENCY STOP (phím dừng khẩn cấp) Khóa chéo tiếp cận cửa mở hoặc bảng điều khiển) (nếu hiển thị) tháo ra |
Tháo phím EMERGENCY STOP (phím dừng khẩn cấp) Đóng của truy cập |
2 |
|
Cảnh báo động cơ Bảo vệ quá tải hoặc quạt động cơ (nếu vừa). Trên máy có đèn Led điều khiển tần số: Báo động trong bộ biến tần |
Kiểm tra cài đăt quá tải Bảo vệ cut-out / quá tải, bảo vệ bật tắt Thay tách dầu Kiểm tra van 1 chiều Kiểm tra bộ biến tần do đại lí ủy quyền kaeser tiến hành |
3 |
|
Có sự tích tụ của áp suất ngược:
|
Đổi dây pha L1 và L2. Thay dây culoa Kiểm tra bộ biến tần do đại lí ủy quyền kaeser tiến |
Mã lỗi | Biểu tượng | Ý nghĩa | Cách giải quyết |
4 |
|
Nhiệt độ cả đầu nén quá cao | Vệ sinh bộ tản nhiệt Duy trì khoảng cách đủ giữa cổ hút và của xả với tường. Kiểm tra mức dầu. Đảm bảo nhiệt độ phòng không quá cao Thay lọc dầu |
5 |
|
Máy sấy tác nhân lạnh bị hỏng | Vệ sinh bộ ngưng lạnh Đảm bảo đủ thông thoáng và vệ sinh bộ tản nhiệt |
6 |
|
Phát hiện đầu vào analog (qua cảm biến áp suất hoặc cảm biến nhiệt). | Kiểm tra các dòng và kết nối |
7 |
|
Vượt quá nhiệt độ tối đa cho phép vỏ của màn hình máy | Đảm bảo đủ thông thoáng Đảm bảo không vượt quá nhiệt độ cho phép của phòng. |
8 | – | Dự phòng | – |
Tin nhắn cảnh báo
Mã lỗi xuất hiện trong dòng 4 củ màn hình hiển thị.Nhãn dán trên máy giải thích mã lỗi sử dụng biểu tương như sau:
Mã lỗi | Biểu tượng | Ý nghĩa | Cách giải quyết |
S |
|
Thời gian bảo trì đã qua | Tiến hành bảo trì máy |
p |
|
Hiển thị áp suất ngược | Kiểm tra chiều quay của roto |
T |
|
Máy dưới nhiệt độ tối thiểu cho phép. | Tăng nhiệt độ phòng |
i |
|
Bật chế độ kiểm tra van giảm áp | Kiểm tra van giảm áp Tắt chế độ kiểm tra |
Lỗi khác
Lỗi | Nguyên nhân | Giai pháp |
Máy chạy nhưng không sinh ra khí nén | Van hút không mở hoặc mở 1 phần | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy |
Van thông thoáng không đóng | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy | |
Hệ thống áp suất bị hở | Kiểm tra đường ống và các kết nối vặn chặt điểm bị lỏng. | |
Lượng khí tiêu thụ lơn hơn công suất máy nén . | Kiểm tra hệ thống khí xem có hở không Ngắt máy |
|
Khớp nối hoặc ống bảo trì vẫn cắm vào khớp xả nhanh gắn trên bể tách dầu. | Tháo khớp nối và bảo trì | |
Dầu caht ra ngoài lọc dầu | Mức dầu trên bể tách quá cao | Xả cho đến khi đạt mức dầu hợp lí |
Lỗi van hút | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy | |
Máy nén chuyển giữa LOAD và IDLE hơn 2 lần/phút | Bể khí quá nhỏ | Tăng kích thước |
Khí thổi vào máy nén bị hạn chế | Tăng đường kính ống và kiểm tra lõi lọc | |
Chênh lệch áp suất vào ra quá nhỏ | Kiểm tra chênh lệch | |
Dầu bị rò | Khớp nối hoặc ống bảo trì vẫn cắm vào khớp xả nhanh gắn trên bể tách dầu. | Tháo khớp nối và bảo trì |
Dàn làm mát bị hở | Tham khảo bên chuyên dịch vụ về máy | |
Rò rit từ đầu nối | Vặn chặt hoặc thay seal | |
Hao dầu | Sử dụng dầu không phù hợp | Use SIGMA FLUID cooling oil. |
Tách hộp tách dầu | Thay tách dầu | |
Mức dầu trong tách quá cao | Xả cho đến khi đạt mức dầu hợp lí | |
Tắc đường hồi dầu | Kiểm tra đường hồi dầu |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn