Các cách khắc phục sự cố máy nén khí Hitachi
Một vài sự cố của máy nén Hitachi khí thường gặp trong quá trình vận hành như đèn báo động sáng, vận hành quá tải,... Vì vậy, Minh Phú hướng dẫn bạn đọc một vài phương pháp khắc phụ sự cố máy nén khí trong bài viết này.
Lưu ý: Trong trường hợp nơi xảy ra báo động hoặc ngắt máy nén khí Hitachi phải xử lí nguyên nhân trước khi khởi động máy nén khí Hitachi. Hỏi nhà phân phối hoặc trung tâm Hitachi nếu có bất kì điểm nào chưa rõ.
1.Khi hiển thị báo động hoặc ngắt máy.
1.1 Đèn BÁO ĐỘNG sáng.
( Hiscrew tiếp tục vận hành)
-
Báo động ( ví dụ: cảm biến nhiệt độ phát hiện nhiệt độ máy nén cao).
-
Đèn báo động sáng. Màn hình điều khiển hiển thị nhiệt độ khí xả.
3. Xử lí nguyên nhân cảnh báo.
1.2 Đèn SHUTDOWN sáng
-
Ngắt máy ( ví dụ: cảm biến nhiệt phát hiện nhiệt độ xả vượt mức của máy nén).
-
Đèn SHUTUDOWN sáng. Màn hình điều khiển kĩ thuật số hiển thị nhiệt độ khí xả.
-
Xử lí nguyên nhân gây ngắt máy.
-
Nhấn phím RESET.
-
Đèn Shutdown tắt.
1.3 Khi mã ngắt hiển thị trên màn hình kĩ thuật số.
Tóm tắt: Máy ghi nhớ 3 mục trong lịch sử ngắt máy với mã ngắt khác nhau. Có thể kiểm tra bằng cách nhấn phím SELECT
Lưu ý: Quy trình cài đặt Báo động và Ngắt phụ thuộc vào nguyên nhân gây ra Báo động và ngắt.
Tự khởi động sau nguồn điện bị chập chờn (trang bị loại M)
Loại M được trang bị chức năng tự khởi động sau khi điện bị chập chờn. Khi nguồn điện bị chập chờn ở nơi công tắc điện từ tắt, chức năng này phát hiện ra điều này. Đèn tự khởi động nhấp nháy và đợi cho đến khi tự khởi động tự động.
-
Xảy ra ngắt nguồn điện
-
Máy dừng tự động
-
Khi nguồn điện bị gián đoạn đèn AUTO START sáng nhấp nháy trên màn hình vận hành .
-
Máy nén khí Hitachi tự khởi động 60 giây sau khi hồi điện.
Lưu ý:
Nguồn điện gián đoạn có nghĩa là giảm điện áp xuống mức 0 V.
Máy nén tiếp tục vận hành nếu thời gian giảm ít hơn 20 ms.
Khi thời gian này chậm hơn 5s, cảm biến sẽ phát hiện ra sự cố mất điện và dừng. Trong trường hợp này máy sẽ không tự khởi động vì thế nhấn phím START để khởi động lại.
2. Vận hành máy nén khí Hitachi quá tải
Khi màn hình điều kiển kĩ thuật số hiển thị mã dừng, Đầu tiên hãy kiểm tra dây và kết nối và đưa ra các phương án xử lí sự cố bất thường hoặc lỏng dây/ lỏng kết nối. Trong một vài trừng hợp điều này có thể giải quyết được sự cố. Nếu sự cố vẫn tồn tại , mã ngừng vẫn hiển thị, thì tiến hành vận hành quá tải.
Vận hành quá tải cho phép kiểm soát công suất máy nén khí Hitachi loại U. Bạn nên sử dụng vận hành quá tải như là giải pháp tạm thời cho đến khi giải quyết xong sự cố.
Lưu ý:
Trong khi tiến hành vận hành quá tải, liên hệ với Công ty máy và kĩ thuật Minh Phú - nhà phân phối Hitachi để được trợ giúp.
2.1 Kích hoạt vận hành quá tải.
-
Nhấn phím RESET
-
Ngắt kết nối điện
-
Tháo vỏ phía trước và tháo vỏ hộp starter/ control
-
Cài đặt lại công tắc DIP ( trên bảng mạch in trên hộp starter/control) như sau:
SW No.8: BẬT (cài đặt vận hành quá tải)
SW No.3 &4: BẬT & TẮT (cài đặt kiếm soát công suất loại U)
-
Lắp các phần vỏ đã tháo và vỏ hộp starter/ control vào vị trí cũ.
-
Ngắt kết nối điện
Màn hình điều khiển kĩ thuật số hiển thị EE ám chỉ rằng có thể kích hoạt thành công vận hành quá tải.
Lưu ý: Vận hành quá tải kích hoạt chức năng sau:
-
Để hiển thị màn hình kĩ thuật số (trừ EE)
-
Để bật (sáng hoặc không) đàn BÁO ĐỘNG hoặc đèn NGẮT
-
Để chọn màn hình bằng cách nhấn phím SELECT
-
Để phát tín hiệu kiểm soát thông qua công tắc.
2.2 Khi nào không cho phép máy nén khí Hitachi vận hành quá tải.
E-31: Nhiệt điện trở TH1 bị ngắt kết nối hoặc kết nối lỏng.
E-32: Nhiệt điện trở TH2 bị ngắt kết nối hoặc kết nối lỏng.
E-41: Lỗi ROM (Hỏng PCB)
E-42: Lỗi RAM (Hỏng PCB
E-43: Lỗi E2ROM (Hỏng PCB)
Lưu ý: Đối với mã lỗi E-33 (lỗi cảm biến áp suất): Sau khi vận hành quá tải, giữ phím SELECT và kết nối với nguồn điện và nhấn phím START. Lưu ý rằng điều này sẽ xóa hết lịch sử ngắt máy.
Vận hành quá tải không cho phép theo mã lỗi sau:
2.3 Chỉ định NGẮT/BÁO ĐỘNG trên màn hình công cụ máy nén khí Hitachi.
Khi xảy ra vấn đề đèn NGẮT, BÁO ĐỘNG hoặc TỰ KHỞI ĐỘNG sáng và màn hình kĩ thuật số hiển thị BÁO ĐỘNG, NGỪNG tương ứn. (như ‘A/S’ dưới đây). Nếu trong trường hợp này, tham khảo bẳng này để tìm ra nguyên nhân. Nếu bạn không phát hiện ra nguyên nhân , đối với những mục có dấu hình Cờ lê thì liên lạc với nhà phân phối của Hitachi.
A/S Code |
Đèn | Vấn đề | Ngắt Hiscrew |
Nguyên nhân | Cách khắc phục | Cách phát hiện | Cách reset | Lịch sử A/S |
E-17 | Ngắt Đèn sáng |
Quá tải | Có | Lỗi nguồn điện | Kiểm tra nguồn điện xem có giảm điện áp và mất cân bằng không. Sửa nếu cần thiết. | Ngắt rơ-le quá tải nhiệt. | Nhấn phím Reset của rơ-le quá tải nhiệt | 17 |
Áp suât cao | ||||||||
Hỏng động cơ chính | ||||||||
Hỏng đầu nén | ||||||||
Hỏng động cơ quạt làm mát | Kiểm tra và hiệu chỉnh cài đặt kiểm soát áp suất và/hoặc điều chỉnh van điều biến. Áp suất xả cao hơn áp suất cụ thể. | |||||||
E-18 | Ngắt Đèn sáng |
Nhiệt độ xả cao | Có | Nhiệt độ xung quanh cao | Kiểm tra điện trở cách điện củ mô-tơ | Nhiệt độ xả quá 110°C | Nhấn phím reset | 18 |
Mức dầu thấp | Kiểm tra đầu nén | |||||||
Van kiểm soát áp suất hỏng | Thay van kiểm soát nhiệt độ dầu | |||||||
Dàn làm mát bẩn và tắc | Vệ sinh cánh quạt | |||||||
Lọc dầu bẩn và tắc | Thay lõi lọc | |||||||
E-23 | Báo động: sáng |
Nhiệt độ xả cao | Không | Giống như E-18 ở trên | Như E-18 ở trên | Nhiệt độ xả trên 110°C | Nhấn phím RESET. | 11 |
E-01 | Ngắt máy sáng | Nối ngược pha | Có | Điện kết nối trong pha ngược | Ngắt kết nối điện và thay 2 trên 3 dây điện | Phát hiện 3 giây sau khi kết nối nguồn | Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện | 01 |
Kết nối thiếu pha | Có | Điện kết nối thiếu pha | Kiểm tra nguồn. Kết nối lại chặt chẽ các dây pha. | |||||
E-11 | Ngắt máy: sáng |
Nhiệt độ xả cao 2 (*) | Có | Hỏng tách dầu | Thay tách dầu và dầu | Nhiệt độ xả trên 110°C | Nhấn phím RESET. | 11 |
E-12 | Ngắt máy: sáng |
Áp suất xả cao bất thường | Có | Hỏng tách | Kiểm tra bể tách và dầu | Phát hiện vận hành delta | Nhấn phím RESET. | 12 |
Ngắt kết nối điện và kết nối dây 52 | ||||||||
E-14 | Ngắt máy: Sáng (nhấp nháy) |
Tùy chọn | Có | 14 | ||||
E-16 | Ngắt máy: Sáng (nhấp nháy) |
Hồi đáp lỗi công tắc 42 | Có | Lỗi công tắc 42 ( lỗi hồi đáp 42) | Ngắt kết nối điện và kiểm tra 42. | |||
E-51 | Ngắt máy: Sáng (nhấp nháy) |
Hồi đáp lỗi công tắc 52 | Có | Lỗi công tắc 52 (52 lỗi hồi đáp) | Ngắt kết nối và kiểm tra 52. Kết nối lại dây 52. Thay 52 nếu cần thiết. | Phát hiện trong suốt thời gian khởi động | Nhấn phím Reset |
A/S Code |
A/S Code |
Đèn | Lỗi | Ngắt máy | Nguyên nhân | Khắc phục | Cách để phát hiện | Cách để Reset | Lịch sử A/S |
E-31 | Ngắt: Đèn sáng |
Hỏng hoặc cảm biến nhiệt độ bị ngắt kết nối 1 | Có | Hỏng hoặc ngắt kết nối nhiệt điện trở TH2. | Ngắt kết nối điện và kiểm tra TH1. Thay thế nếu cần thiết. Vặn chặt dây TH1 | Nhiệt độ vận hành dưới -30°C | Cài đặt lại tự động | 31 | |
E-32 | Ngắt Đèn sáng |
Hỏng hoặc cảm biến nhiệt độ bị ngắt kết nối 1 | Có | Hỏng hoặc ngắt kết nối nhiệt điện trở TH1 | Ngắt kết nối điện và kiểm tra TH2. Thay thế nếu cần thiết. Vặn chặt dây TH2 | Nhiệt độ vận hành dưới -30°C | Cài đặt lại tự động | 32 | |
E-33 | Ngắt Đèn sáng |
Hỏng hoặc cảm biến áp suất bị ngắt kết nối | Có | Hỏng hoặc ngắt kết nối nhiệt điện trở PS | Ngắt kết nối điện và kiểm tra PS. Thay thế nếu cần thiết. Vặn chặt dây PS | 0 Mpa trong suốt quá trình vận hành | Cài đặt lại tự động | 33 | |
E-41 | Ngắt Đèn sáng |
Hỏng thiết bị kiểm soát | Có | Hỏng ROM ( hoặc bảng mạch in) | Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện. Nếu lỗi vẫn tồn tại thì thay lại bẳng mạch in | Thử lại | Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện | 41 | |
E-42 | Ngắt Đèn sáng |
Hỏng thiết bị kiểm soát | Có | Hỏng RAM ( hoăc bẳng in mạch in) | Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện. Nếu lỗi vẫn tồn tại thì thay lại bẳng mạch in | Thử lại | Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện | 42 | |
E-43 | Ngắt Đèn sáng |
Hỏng thiết bị kiểm soát | Có | Hỏng E2ROM ( hoăc bẳng in mạch in) |
Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện. Nếu lỗi vẫn tồn tại thì thay lại bẳng mạch in | Thử lại | Ngắt kết nối và kết nối lại nguồn điện | 43 | |
E-21 | Báo động Đèn sáng |
Tắc lọc hút gió | No | Tắc lọc hút gió | Vệ sinh lọc | Chênh lệch áp suất 7.47kPa | Nhấn phím Reset | 21 | |
E-59 | Báo động Đèn sáng |
Quá tải/ không tảt | No | Tổng 1,000,000 lần tải/không tải | Thay phần tiêu hao của van tiết lưu | 1,000,000 Lần |
Giữ SELECT và nhấn phím Reset | 59 | |
E-22 | Báo động Đèn sáng |
Mức dầu thấp (tùy chọn) | No | Lượng dầu thấp | 22 | ||||
E-15 | Báo động Đèn sáng |
Tùy chọn | Có | 15 | |||||
E-54 | Báo động Đèn sáng |
Tùy chọn | No | 54 | |||||
- | Tự khởi động | Điện chập chờn liên tục (ÍPS) | No | IPS dưới 5 dây | Kiểm tra nguồn | IPS 20ms-5 giây | 03 | ||
IPS dưới 5 giây | Kiểm tra nguồn | IPS 20ms-5 giây | 04 |
Nhiệt độ xả 2: nhiệt độ xả tại đầu ra của lõi tách
Xem thêm các bài viết của Minh Phú: Bảo dưỡng định kì máy nén Hitachi, Cách vận hành máy nén Hitachi,...
Công ty TNHH Máy và Dịch vụ Kỹ thuật Minh Phú chuyên cung cấp các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi. Đến với chúng tôi sẽ được nhân viên tư vấn nhiệt tình, rõ ràng và miễn phí cùng với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao và kinh nghiệm.
Vui lòng liên hệ số hotline 0919 23 28 26 nếu bạn có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào cần được giải đáp.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn