Kỹ thuật

Khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370

Khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370

Nếu trong trường hợp dùng khẩn cấp, khởi động máy nén sau khi hiệu chỉnh theo những bước dưới đây. Màn hình ITCS có thể lưu 4 lỗi mới nhất.
Thông báo và cảnh báo lỗi 8 may Keaser Sigmal control

Thông báo và cảnh báo lỗi 8 may Keaser Sigmal control

Kiểm tra liên kết/ kết nối giao diện giữa 2 màn hình điều khiển, kiểm tra chiều dài tối đa của cáp và màn hình, kiểm tra tất cả thông số giao diện túc là cả hai đang hoạt động, 1 khung chính và 1 khung phụ, cấu hình phụ, cấu hình và kí tự (định dạng) cho cả hai giồng hệt nhau
Bảo dưỡng máy sấy khí như thế nào?

Bảo dưỡng máy sấy khí như thế nào?

Bảo dưỡng máy sấy khí như thế nào? Kiểm tra xe ống thoát khí, thoát nước hình chữ U có thoát khí nén và nước cứng bình thường không. Hãy dọn dẹp một tháng hơn một lần ống thoát hình chữ U. Kiểm tra xem có bộ phận nối ống nào bị rò rỉ không. Hãy duy trì cách ổn định nhiệt độ bên trong ( dưới 38oC) và nhiệt độ cửa vào khí nén ( dưới 38oC). Đồng thời phải dọn dẹp theo chu kì để bụi, tạp chất không phủ lên tụ điện của bộ làm mát sau và máy sấy khí ( cách khoảng 1-2 tuần)
Khắc phục sự cố  máy nén khí Quincy

Khắc phục sự cố máy nén khí Quincy

Chỉ sử dụng những phụ tùng có chất lượng tốt để đảm bảo hoạt động trong quá trình sử dụng máy nén khí Quincy.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT HANSHIN

Thứ bảy - 16/04/2022 07:53

Máy nén khí Hanshin
      Là một trong những dòng sản phẩm luôn được khách hàng tin tưởng, sử dụng. Với độ bền cùng tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này. Luôn là dòng máy bán chạy với số lượng bán hơn 2000 bộ mỗi năm, cùng với dòng sản phẩm đa dạng, phụ tùng kèm theo của dòng máy GRH. Là một trong những sản phẩm luôn dẫn đầu về doanh số tại Hàn Quốc.

 

Máy nén khí Hanshin



Dưới đây là thông số kĩ thuật của một số dòng máy nén khí Hanshin

MODEL

GRH3-20A

GRH3-25A

GRH3-30A

GRH3-35A

GRH3-50A

GRH3-75A

GRH3-100A

Loại sản phẩm

Máy nén khí trục vít có dầu

Công suất động cơ chính (kW)

15

18

22

27

37

55

75

Công suất động cơ quạt làm mát (kW)

1.1

1.6

3.2 (1.6 x 2)

Điện áp (V)

AC 220/AC 380/ AC 440 3 Phase

Tần số (Hz)

50/60

Khối lượng xả khí (m3/min)

7.0 bar

2.4

3.0

3.6

4.3

6.7

10.3

13.6

8.5 bar

2.2

2.7

3.3

4.0

5.8

9.1

12.0

9.9 bar

2.0

2.4

3.0

3.7

5.3

8.3

10.7

Dung tích dầu bôi trơn(L)

15

25

50

Mức ồn dB

66

67

68

69

70

72

73

Kích thước & Trọng lượng

Chiều rộng (mm)

1000

 

 

 

1100

2000

Chiều sâu (mm)

1400

 

 

 

1600

1350

Chiều cao (mm)

1350

 

 

 

1500

1700

Trọng lượng (kg)

673

700

726

753

940

1596

1713

Thông Tin Chi Tiết

Tác giả bài viết: Trang2003

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn