Kỹ thuật

Khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370

Khắc phục sự cố máy nén khí Kobelco AG370

Nếu trong trường hợp dùng khẩn cấp, khởi động máy nén sau khi hiệu chỉnh theo những bước dưới đây. Màn hình ITCS có thể lưu 4 lỗi mới nhất.
Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

Cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng

cài đặt màn hình máy nén khí Fusheng
Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Kiểm tra hàng tuần máy nén khí Kobelco là bước quan trọng để đảm bảo máy hoạt động ổn định và tránh các sự cố lớn. Dưới đây là danh sách các mục kiểm tra hàng tuần cho máy nén khí Kobelco:
Bảo dưỡng tách dầu máy nén khí Hanshin

Bảo dưỡng tách dầu máy nén khí Hanshin

Tách dầu dùng cho máy nén khí Hanshin, được nhập khẩu từ Hàn Quốc đối với dòng tách dầu chính hãng, và nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản đối với dòng lọc dầu OEM.Thời gian sử dụng tách dầu máy máy nén khí Hanshin là tối đa 3000 giờ. Tuy nhiên, phải căn cứ vào điều kiện môi trường đặt máy, cũng như loại tách dầu để xác định thời gian thay thế tách hợp lí nhất. Thông thường, khách hàng cần thay tách dầu trong tối đa 6 tháng sử dụng.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT HANSHIN

Thứ bảy - 16/04/2022 07:53

Máy nén khí Hanshin
      Là một trong những dòng sản phẩm luôn được khách hàng tin tưởng, sử dụng. Với độ bền cùng tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này. Luôn là dòng máy bán chạy với số lượng bán hơn 2000 bộ mỗi năm, cùng với dòng sản phẩm đa dạng, phụ tùng kèm theo của dòng máy GRH. Là một trong những sản phẩm luôn dẫn đầu về doanh số tại Hàn Quốc.

 

Máy nén khí Hanshin



Dưới đây là thông số kĩ thuật của một số dòng máy nén khí Hanshin

MODEL

GRH3-20A

GRH3-25A

GRH3-30A

GRH3-35A

GRH3-50A

GRH3-75A

GRH3-100A

Loại sản phẩm

Máy nén khí trục vít có dầu

Công suất động cơ chính (kW)

15

18

22

27

37

55

75

Công suất động cơ quạt làm mát (kW)

1.1

1.6

3.2 (1.6 x 2)

Điện áp (V)

AC 220/AC 380/ AC 440 3 Phase

Tần số (Hz)

50/60

Khối lượng xả khí (m3/min)

7.0 bar

2.4

3.0

3.6

4.3

6.7

10.3

13.6

8.5 bar

2.2

2.7

3.3

4.0

5.8

9.1

12.0

9.9 bar

2.0

2.4

3.0

3.7

5.3

8.3

10.7

Dung tích dầu bôi trơn(L)

15

25

50

Mức ồn dB

66

67

68

69

70

72

73

Kích thước & Trọng lượng

Chiều rộng (mm)

1000

 

 

 

1100

2000

Chiều sâu (mm)

1400

 

 

 

1600

1350

Chiều cao (mm)

1350

 

 

 

1500

1700

Trọng lượng (kg)

673

700

726

753

940

1596

1713

Thông Tin Chi Tiết

Tác giả bài viết: Trang2003

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn