Kỹ thuật

Sửa chữa và bảo dưỡng máy nén khí Boge - Đức

Sửa chữa và bảo dưỡng máy nén khí Boge - Đức

Thương hiệu BOGE có từ năm 1907 tại CHLB Đức, BOGE là thương hiệu máy nén khí số 1 tại CHLB Đức và chiếm thị phần cao trên thế giới. Ở Việt Nam thương hiệu BOGE có từ năm 1995 và đang ngày càng củng cố vị thế trong một số ngành công nghiệp quan trọng: Cơ khí, Hàng Hải, Dầu khí, Hóa chất, Dược phẩm, Thực phẩm... Để máy hoạt động bền bỉ thì cần bảo dưỡng định kỳ. Lịch trình bảo trì định kỳ gần như giống nhau đối với tất cả các máy nén trục vít chứa đầy dầu của BOGE (bao gồm cả dòng CL, C và S). Sự khác biệt duy nhất là giữa các quy định bảo trì cho máy nén với tuyền động bằng dây curoa V-belt và máy truyền động trực tiếp ( khớp nối) do đó cần phải thay thế dây curoa định kỳ. Bảng dưới đây hiển thị các hoạt động bảo trì định kỳ và yêu cầu thay thế phụ tùng theo tiêu chuẩn của hãng Boge
10 lỗi sửa chữa hay gặp máy nén khí Hitachi

10 lỗi sửa chữa hay gặp máy nén khí Hitachi

Trong quá trình sử dụng máy nén khí Hitachi, thông thường khi máy có vấn đề hay gặp lỗi thì sẽ hiển thị nên bảng điều khiển. Tuy nhiên, có một vài lỗi nhỏ không được báo trên bảng điều hiển hay có các tín hiệu báo lỗi. Dưới đây là một số lỗi có thể khắc phục nhưng không phải ai cũng biết ở máy nén khí Hitachi.
Vì sao nên chọn bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi tại Minh Phú

Vì sao nên chọn bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Hitachi tại Minh Phú

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất, xây dựng đến y tế. Tuy nhiên, để đảm bảo máy luôn hoạt động hiệu quả, bền bỉ, và tránh các sự cố không mong muốn, việc bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ là điều không thể bỏ qua. Với nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ trên thị trường, tại sao Minh Phú lại là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng? Hãy cùng tìm hiểu những lý do dưới đây:
Công nghệ được sử dụng trong cảm biến áp suất máy nén .

Công nghệ được sử dụng trong cảm biến áp suất máy nén .

Công nghệ  đo độ căng hoặc cảm biến loại lá riềm sử dụng những thay đổi về điện trở mà 1 số vật liệu gặp phải do sự thay đổi về độ giãn hoặc biến dạng của nó. Ở đây, công nghệ sử dụng sự thay đỏi độ dẫn điện của vật liệu khi trải qua áp suất khác nhau và tính toán sự khác biệt đó, sau đó lập bản đồ cho sự thay đổi áp suất đó.

Thông số kỹ thuật điện tử máy nén khí Kyungwon AC series

Thứ ba - 04/05/2021 02:51

Thông thường, thông số kỹ thuật điện của các hãng máy nén khí đều không được công khai dù là trong tài liệu hướng dẫn hay catalogue máy nén khí. Tuy nhiên, đối với dòng máy nén khí Kyungwon AC series, nhà sản xuất đã đưa thông số kĩ thuật điện chi tiết của từng dòng máy trong sách hướng dẫn vận hành máy nén khí Kyungwon. Sau đây, Minh Phú xin chia sẻ lại với các bạn đọc về tài liệu này. Hy vọng rằng nó sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình thiết kế thi công lắp đặt hệ thống khí nén hay sửa chữa bảo dưỡng máy nén khí.

 

dai tu dau nen may nen khi kyungwonthong so ky thuat 1
Đại tu đầu nén - Bảo dưỡng máy nén khí Kuyngwon
 

Dòng máy nén khí

Động cơ chính MCCB EOCR Wire Type
Output [kW/Hp] Input [kW] Power [V] 3φ60Hz Running Current [A] P.F [%] Starting Current [A] FRAME [AF] TRIP [A] TRIP [A] Main Cable [mm2] CV/KIV Ground [mm2] GV
Direct Starting Y-Delta Starting

Kyungwon AC-S20TA5

15/20 17 220 54.0 88.5 310 - 100 100 67.5 14/22 5.5
380 31.2 83 202.8 - 100 60 39.0 5.5/8.0 3.5
440 27.0 83 155 - 100 50 33.7 5.5/8.0 3.5

Kyungwon AC-S30TA5

22/30 25.2 220 72.8 88 - 157.6 225 125 52.5 22/38 5.5
380 42.1 88 - 91.2 100 75 30.3 14/14 3.5
440 36.4 88 - 78.8 100 75 26.2 14/14 3.5

Kyungwon AC-S50TA5

37/50 41.4 220 128.2 82.5 - 281.3 225 225 92.5 60/100 14
380 74.2 82.5 - 162.8 225 125 53.5 22/38 5.5
440 64.1 82.5 - 140.6 225 125 46.2 22/38 5.5

Kyungwon AC-S75TA5

55/75 61.5 220 188.4 84 - 376.6 400 300 135.9 100/150 22
380 109.1 84 - 218 225 175 78.7 38/60 14
440 94.2 84 - 188.3 225 175 67.9 38/60 14

Kyungwon AC-S100TA5

75/100 82.9 220 237.7 91 - 538.7 400 400 171.5 150/200 22
380 137.6 91 - 311.9 225 225 99.3 60/100 14
440 118.8 91 - 269.3 225 200 85.7 60/100 14

Kyungwon AC-S150TA5

110/150 118.9 220 350.7 89 - 794.8 600 600 253.9 200/250 38
380 203 89 - 460.1 400 350 146.5 100/100 22
440 175.3 89 - 397.4 400 300 126.5 100/100 22

Kyungwon AC-S200TA5

150/200 161.3 220 475.6 89 - 1078 800 700 343.2 250/__ 60
380 275.3 89 - 624.1 600 500 198.6 150/200 22
440 237.8 89 - 539 400 400 171.6 100/150 22

Kyungwon AC-S250TA5

187/250 198.9 220 580 90 - 1257 1000 1000 401.8 325/__ 100
380 335.8 90 - 727.6 600 600 232.6 200/250 38
440 290 90 - 628.3 600 500 200.9 150/200 38

Lưu ý:
- Tài liệu này được soạn thảo dựa trên các sản phẩm của Hyundai Heavy Industries.
- Phương pháp khởi động: khởi động trực tiếp cho 20HP, star-delta cho trên 30HP
- Độ dày của đường dây điện nguồn phải dựa trên tiêu chuẩn công suất của hệ thống điện và dây dẫn, và đường dây trên có độ dày tối thiểu. Đường dây CV trên là độ dày cho 600CV 1C (dây đơn).
- Công suất của thiết bị ngắt mạch là công suất lớn nhất. Chọn công suất (dòng ngắt) sao cho dòng điện không bị ngắt trong quá trình khởi động và công suất này không vượt quá công suất (dòng ngắt) của bảng trên trong khi lắp đặt thực tế.

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông số kỹ thuật điện tử máy nén khí Kyungwon AC series

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn