TIN MỚI
Thông số kỹ thuật điện tử máy nén khí Kyungwon AC series
Thông thường, thông số kỹ thuật điện của các hãng máy nén khí đều không được công khai dù là trong tài liệu hướng dẫn hay catalogue máy nén khí. Tuy nhiên, đối với dòng máy nén khí Kyungwon AC series, nhà sản xuất đã đưa thông số kĩ thuật điện chi tiết của từng dòng máy trong sách hướng dẫn vận hành máy nén khí Kyungwon. Sau đây, Minh Phú xin chia sẻ lại với các bạn đọc về tài liệu này. Hy vọng rằng nó sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình thiết kế thi công lắp đặt hệ thống khí nén hay sửa chữa bảo dưỡng máy nén khí.
Dòng máy nén khí |
Động cơ chính | MCCB | EOCR | Wire Type | ||||||||
Output [kW/Hp] | Input [kW] | Power [V] 3φ60Hz | Running Current [A] | P.F [%] | Starting Current [A] | FRAME [AF] | TRIP [A] | TRIP [A] | Main Cable [mm2] CV/KIV | Ground [mm2] GV | ||
Direct Starting | Y-Delta Starting | |||||||||||
Kyungwon AC-S20TA5 |
15/20 | 17 | 220 | 54.0 | 88.5 | 310 | - | 100 | 100 | 67.5 | 14/22 | 5.5 |
380 | 31.2 | 83 | 202.8 | - | 100 | 60 | 39.0 | 5.5/8.0 | 3.5 | |||
440 | 27.0 | 83 | 155 | - | 100 | 50 | 33.7 | 5.5/8.0 | 3.5 | |||
Kyungwon AC-S30TA5 |
22/30 | 25.2 | 220 | 72.8 | 88 | - | 157.6 | 225 | 125 | 52.5 | 22/38 | 5.5 |
380 | 42.1 | 88 | - | 91.2 | 100 | 75 | 30.3 | 14/14 | 3.5 | |||
440 | 36.4 | 88 | - | 78.8 | 100 | 75 | 26.2 | 14/14 | 3.5 | |||
Kyungwon AC-S50TA5 |
37/50 | 41.4 | 220 | 128.2 | 82.5 | - | 281.3 | 225 | 225 | 92.5 | 60/100 | 14 |
380 | 74.2 | 82.5 | - | 162.8 | 225 | 125 | 53.5 | 22/38 | 5.5 | |||
440 | 64.1 | 82.5 | - | 140.6 | 225 | 125 | 46.2 | 22/38 | 5.5 | |||
Kyungwon AC-S75TA5 |
55/75 | 61.5 | 220 | 188.4 | 84 | - | 376.6 | 400 | 300 | 135.9 | 100/150 | 22 |
380 | 109.1 | 84 | - | 218 | 225 | 175 | 78.7 | 38/60 | 14 | |||
440 | 94.2 | 84 | - | 188.3 | 225 | 175 | 67.9 | 38/60 | 14 | |||
Kyungwon AC-S100TA5 |
75/100 | 82.9 | 220 | 237.7 | 91 | - | 538.7 | 400 | 400 | 171.5 | 150/200 | 22 |
380 | 137.6 | 91 | - | 311.9 | 225 | 225 | 99.3 | 60/100 | 14 | |||
440 | 118.8 | 91 | - | 269.3 | 225 | 200 | 85.7 | 60/100 | 14 | |||
Kyungwon AC-S150TA5 |
110/150 | 118.9 | 220 | 350.7 | 89 | - | 794.8 | 600 | 600 | 253.9 | 200/250 | 38 |
380 | 203 | 89 | - | 460.1 | 400 | 350 | 146.5 | 100/100 | 22 | |||
440 | 175.3 | 89 | - | 397.4 | 400 | 300 | 126.5 | 100/100 | 22 | |||
Kyungwon AC-S200TA5 |
150/200 | 161.3 | 220 | 475.6 | 89 | - | 1078 | 800 | 700 | 343.2 | 250/__ | 60 |
380 | 275.3 | 89 | - | 624.1 | 600 | 500 | 198.6 | 150/200 | 22 | |||
440 | 237.8 | 89 | - | 539 | 400 | 400 | 171.6 | 100/150 | 22 | |||
Kyungwon AC-S250TA5 |
187/250 | 198.9 | 220 | 580 | 90 | - | 1257 | 1000 | 1000 | 401.8 | 325/__ | 100 |
380 | 335.8 | 90 | - | 727.6 | 600 | 600 | 232.6 | 200/250 | 38 | |||
440 | 290 | 90 | - | 628.3 | 600 | 500 | 200.9 | 150/200 | 38 |
Lưu ý:
- Tài liệu này được soạn thảo dựa trên các sản phẩm của Hyundai Heavy Industries.
- Phương pháp khởi động: khởi động trực tiếp cho 20HP, star-delta cho trên 30HP
- Độ dày của đường dây điện nguồn phải dựa trên tiêu chuẩn công suất của hệ thống điện và dây dẫn, và đường dây trên có độ dày tối thiểu. Đường dây CV trên là độ dày cho 600CV 1C (dây đơn).
- Công suất của thiết bị ngắt mạch là công suất lớn nhất. Chọn công suất (dòng ngắt) sao cho dòng điện không bị ngắt trong quá trình khởi động và công suất này không vượt quá công suất (dòng ngắt) của bảng trên trong khi lắp đặt thực tế.
Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn