TIN MỚI
Thông số tiêu chuẩn máy nén khí Hitachi 2000 series mode OSP-110
Mẫu máy Hitachi 2000 series model OSP-110 có 4 dòng máy lần lượt là OSP-110S5ALI, OSP-110S6ALI, OSP-110M5ALI, OSP-110M6ALI. Minh Phú chia sẻ với bạn đọc thông số tiêu chuẩn mà hãng Hitachi cung cấp trong sách hướng dẫn sử dụng.
1. Thông số máy nén khí Hitachi 2000 series model OSP-110
Item | Đơn vị | OSP-110S5ALI | OSP-110S6ALI OSP-110M5ALI | OSP-110M6ALI |
|
Khí gas hoạt động | Không khí | ||
Áp suất khí vào | Áp suất môi trường | ||
Nhiệt độ khí vào | oC | 0 đến 40 | |
Áp suất khí xả (2) | MPa | 0.75 (1) | 0.85 |
Dung lượng khí xả | m3/min | 20.0(1) | 18.0 |
Nhiệt độ khí xả | oC | Nhiệt độ môi trường + 15 | |
Công suất động cơ chính (3) | kW | 110 | |
Kiểu động cơ chính | Động cơ có quạt làm mát gắn bên ngoài | ||
Công suất động cơ quạt | kW | 1.1 x 2 | |
Loại động cơ quạt | Gắn bên ngoài động cơ | ||
Kiểu khởi động | Start - Delta Starting | ||
Dầu bôi trơn |
Sử dụng dầu bôi trơn chính hãng Hitachi Neww Hiscrew Oil 2000 |
||
Lượng dầu bôi trơn | lit | 53 | |
Cơ chế kiểm soát công suất | Loại S | Kiểu U (Bộ tiết lưu) + Kiểu I (Hút chân không) | |
Loại M | Kiểu U (Bộ tiết lưu) + Kiểu I (Hút chân không) + Kiểu P (tự động đóng mở) | ||
Tổng khối lượng máy | kg | 2360 | |
Kích thước (rộng x sâu x cao) | mm | 2,050x1,365x1,875 |
Chú ý:
(1): Áp suất và dung lượng tiêu chuẩn của dòng máy
(2) Dung lượng khí xả được chuyển đổi dựa theo điều kiện hút khí của máy nén khí
Áp suất khí xả được đo dưới áp suất hoạt động của máy. Ví dụ:
Áp suất khí xả là 0.75 MPa được đo khi máy vận hành với áp suất 0.7 MPa
Áp suất khí xả là 0.85 MPa được đo khi máy vận hành với áp suất 0.7 MPa
(3) Công suất động cơ chính có thể thay đổi tùy điều kiện vận hành
2. Ghi chú lại thông tin lắp đặt máy nén khí
Việc ghi chú lại thông tin máy rất quan trọng, nhất là trong quá trình xác định thời gian bảo dưỡng và đại tu máy nén khí. Thậm chí, khi máy nén khí có lỗi xảy ra, dựa vào thười gian lắp đặt và vận hành máy, bạn có thể yêu cầu bảo hành từ nhà cung cấp và nhà sản xuất. Thông thường ghi chú này được dán lên máy ngay bên cạnh thông số kĩ thuật máy. Nếu Minh Phú lắp đặt hệ thống máy nén khí cho nhà máy của bạn, chúng tôi sẽ hoàn thiện cả phần này giúp khách hàng.
Model | OSP - | kW | Hz |
Số seri máy nén khí | |||
Ngày lắp đặt | ngày | tháng | năm |
Ngày khởi động máy | ngày | tháng | năm |
Nhà cung cấp | Tên đơn vị | Số điện thoại | Nhân viên bán hàng |
Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn