Kỹ thuật

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi – Giải pháp tối ưu chi phí

Dịch vụ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi – Giải pháp tối ưu chi phí

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi là một công việc cần có quy trình và vô cùng quan trọng, đòi hỏi đội ngũ kỹ thuật viên có nhiều năm kinh nghiệm. Việc bảo dưỡng máy nén khí Hitachi định kỳ và kịp thời giúp kéo dài tuổi thọ của máy, đảm bảo chất lượng của khí nén, phát hiện kịp thời và ngăn chặn những hư hỏng. Bên cạnh đó, việc bảo dưỡng định kỳ giúp các thiết bị vận hành ổn định, kéo dài thời gian sử dụng.
Khắc Phục 12 Lỗi Thường Gặp Ở Máy Nén Khí Hitachi - Phần 2

Khắc Phục 12 Lỗi Thường Gặp Ở Máy Nén Khí Hitachi - Phần 2

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy có thể gặp phải một số lỗi phổ biến. Việc hiểu rõ những lỗi này cùng với nguyên nhân và cách khắc phục sẽ giúp bạn duy trì hiệu suất của máy và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Nguyên nhân và cách khắc phục sự cố máy nén khí Atlas Copco GA37, GA45, GA 55, GA 75

Nguyên nhân và cách khắc phục sự cố máy nén khí Atlas Copco GA37, GA45, GA 55, GA 75

Trong quá trình sử dụng và vận hành máy nén khí Atlas Copco chúng ta cũng không ít lần gặp phải sự cố máy. Để giúp người sử dụng và vận hành nhận biết được một số sự cố cơ bản thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục sự cố máy Atlas copco, Minh Phú xin được chia sẻ bài viết sau.Lưu ý : + Trước khi tiến hành công việc bảo dưỡng, sửa chữa hoặc hiệu chỉnh máy, nhấn phím stop và đợi cho đến khi máy nén dừng hẳn (khoảng 30 giây) và đóng van xả. Nhấn phím test trên bình xả nước nằm ở hệ thống khí giữa bình thu khí và van xả được hạ áp hoàn toàn. + Nhấn phím dừng khẩn cấp và ngắt nguồn điện vào máy, xả hết áp dư trong máy.  Van xả khí có thể được khóa trong suốt quá trình bảo dưỡng và sửa chữa sau:Khóa van, Tháo ốc bằng cờ lê .+ Người vận hành phải áp dụng tất cả các cảnh báo an toàn liên quan.
Hướng dẫn bôi trơn vòng bi máy nén khí Kobelco

Hướng dẫn bôi trơn vòng bi máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco là một quá trình quan trọng giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị. Trong đó, bôi trơn vòng bi là một công đoạn cần thiết để đảm bảo máy hoạt động trơn tru. Vòng bi, với vai trò là bộ phận chịu lực chính, cần được bôi trơn định kỳ để tránh mài mòn và hỏng hóc. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết từng bước giúp bạn thực hiện bôi trơn đúng cách trong quá trình bảo dưỡng máy nén khí Kobelco.

Thông số kỹ thuật máy nén khí Kyungwon AC20 ~ 100 series

Chủ nhật - 02/05/2021 18:47

Dưới đây là thông số kỹ thuật máy nén khí Kyungwon dòng máy AC - S20~100TA(TW). Trước khi tham khảo về thông số máy, khách hàng cần lưu ý những điểm sau:

- Máy nén khí Kyungwon không sử dụng nhằm mục đích cung cấp khí thở
- Trước khi sửa chữa máy nén khí Kyungwon cần ngắt kết nối nguồn điện, xả áp hoàn toàn
- Không chạm vào các bộ phận quay của máy như: trục vít, quạt động cơ, dây đai hay khớp nối
- Không đặt các vật liệu dễ cháy nổ tại khu vực lắp đặt máy 
- Quản lý dầu bôi trơn thông qua thước thăm dầu, xác định thời điểm bổ sung dầu trong suốt thời gian gian sử dụng máy.
thong so ky thuat may nen khi kyungwon ac 20 100 series
Bảo dưỡng máy nén khí Kyungwon tại Minh Phú
 
Dòng máy nén khí AC-S20TA5 AC-S30TA5 AC-S50TA5
AC-S50TW5
AC-S75TA5
AC-S75TW5
AC-S100TA5
AC-S100TW5
C
O
M
P
R
E
S
S
O
R
  Trục vít đầu nén quay làm mát bằng dầu một pha Trục vít đầu nén quay làm mát bằng nước/dầu một pha
Lưu lượng khí (m3/min) 7.0 kg/cm2(g) 2.6 3.9 6.5 10.25 13.7
8.5 kg/cm2(g) 2.2 3.4 5.8 9.0 12.3
9.5 kg/cm2(g) 2.05 3.0 5.3 8.3 10.3
Loại khớp nối Multi – Rib Belt Direct hoặc Belt Direct-coupled
M
O
T
O
R
Đầu vào (kW/HP) 15/20 22/30 37/50 55/75 75/100
Thể tích (V) 220, 380, 440
Tần số (Hz) 50/60
Cực 4 2 4 2
Khởi động Direct On-line Wye-Delta
S
P
E
C
I
F
I
C
A
T
I
O
N
Cửa xả khí A(B) 25(1) 40(1 ½) 50(2)
Dầu máy nén khí (lit) 21 30 41
Nhiệt độ khí xả (oC) Két giải nhiệt bằng khí: Nhiệt độ môi trường + 15
Két giải nhiệt bằng nước: Nhiệt độ nước đầu vào két giải nhiệt + 13
Điều kiện nhiệt độ nước làm mát (oC)  Max.40
Tiếng ồn (dB) A 68 ±5 69±5 70±5 72±5 73±5
Nhiệt độ nước đầu vào két giải nhiệt (OC) N/A Max.32
Công suất nước làm mát (LPM) NA 65 100 120
D
I
M
E
N
S
I
O
N
Chiều dài (mm) 1280 1607 1980
Chiều rộng (mm) 880 1130 1280
Chiều cao (mm) 1315 1404 1584
Cân nặng 480 560 780 1480 1510

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quý khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số Điện thoại & Zalo: 0919.23.28.26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông số kỹ thuật máy nén khí Kyungwon AC20 ~ 100 series

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn