Kỹ thuật

Sửa Lỗi Máy Nén Khí Kobelco

Sửa Lỗi Máy Nén Khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp khí nén. Với thiết kế hiện đại và công nghệ tiên tiến, máy nén khí Kobelco không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn có độ bền và tuổi thọ lâu dài. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy cũng có thể gặp một số vấn đề kỹ thuật cần được khắc phục kịp thời.
Bảo dưỡng, thay thế lõi lọc đường ống máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng, thay thế lõi lọc đường ống máy nén khí Kobelco

Bụi bẩn sẽ đi vào máy nén khí trong quá trình hoạt động, đặc biệt khi bụi bẩn được chứa trong dầu, nó sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các van, motor và các thiết bị khí nén khác. Việc kiểm tra và thay thế lõi lọc phải được diễn ra thường xuyên để có thể bảo vệ máy nén khí.Lọc phải được vệ sinh sạch sẽ để tách các chất bẩn, cắn, cặn vướng vào, nếu không sự lưu thông của dòng khí qua bộ lọc sẽ hạn chế.
Kiểm tra định kỳ 3 tháng hoặc 1500 giờ máy nén khí Kobelco

Kiểm tra định kỳ 3 tháng hoặc 1500 giờ máy nén khí Kobelco

Kiểm tra định kỳ 3 tháng hoặc sau 1500 giờ hoạt động là một phần quan trọng trong bảo dưỡng máy nén khí Kobelco để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và bền bỉ.
Khắc phục hiện tượng nước bị lẫn trong khí nén đầu ra máy nén khí Hitachi

Khắc phục hiện tượng nước bị lẫn trong khí nén đầu ra máy nén khí Hitachi

Hiện tượng nước ra lẫn khí nén đầu ra của máy nén khí Hitachi là một vấn đề phổ biến, ảnh hưởng đến chất lượng khí nén và hiệu suất hoạt động của hệ thống. Nước trong khí nén có thể gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng như gây gỉ sét thiết bị, làm giảm hiệu quả bôi trơn, giảm chất lượng sản phẩm. Dưới đây, Minh Phú xin chia sẻ bạn cách khắc phục hiện tượng trên.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S101-2...S220-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 03:02

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

thong so ky thuat may nen khi boge,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, ai compressor repair service, air compressormaintanece service
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE
 
Type

S101

S125

S150

S151

S180

S220

Dimensions Height (silenced) [mm] 1750 1750 1750 2005 2005 2005
Height (super silenced) [mm] 2250 2250 2250 2505 2505 2505
Witdh (silenced / super silenced) [mm] 2365 2365 2365 2265/2565 2265/2565 2265/2565
Depth [mm] 1335 1335 1335 1585 1585 1585
Weight silenced [kg] 1960 1980 2040 2600 3400 3400
Super silenced [kg] 2020 2040 2100 2700 3500 3500
Air cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13-silenced/ super silenced [± 3 dB(A)] 76/72 79/74 79/74 83/74 83/74 83/74
Measuring surface dimension – silenced/ super silenced [dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 93/90 96/92 96/92 101/93 101/93 101/93
Water cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 -silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/70 73/71 73/71 79/71 79/71 79/71
Measuring surface dimension - silenced/super silenced
 
[dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 89/88 90/89 90/89 97/90 97/90 97/90
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 13.1 15.7 18.4 19.4 23.3 27.9
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 11.4 13.7 16.3 17.0 20.8 25.1
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 9.8 12.0 14.2 14.4 17.8 21.7
Drive motor Rated power [kW] 75 90 110 110 132 160
Rated speed 50Hz min-1 3000 3000 3000 3000 1500 1500
Rated speed 60Hz min-1 3600 3600 3600 3600 1800 1800
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3
ISO class   F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) [V] 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50
Min.fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400
Recommended fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2) Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
 

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S101-2...S220-2 series phần 1

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn