Kỹ thuật

Hạt hút ẩm dùng cho máy sấy khí hấp thụ

Hạt hút ẩm dùng cho máy sấy khí hấp thụ

Activated alumina/ Hạt hút ẩm có dạng hình cầu màu trắng, không mùi, không vị không độc hại, không bị hòa tan trong nước và rượu. Có khả năng chống sốc nhiệt và mài mòn với độ bền cơ học cao và hấp thụ mạnh mẽ độ ẩm (háo nước). Hình dạng kích thước hạt không bị nở ra hoặc bị nứt ra sau khi hấp thụ nước.
Tiết kiệm tiền vận hành và bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Tiết kiệm tiền vận hành và bảo dưỡng máy nén khí Hitachi

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, nhưng việc bảo dưỡng có thể tốn kém nếu không được quản lý đúng cách. Để tiết kiệm chi phí bảo trì mà vẫn đảm bảo máy hoạt động hiệu quả, bạn có thể thực hiện một số biện pháp sau:
Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Chức năng của các bộ phận trong máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một thiết bị phức tạp với nhiều bộ phận hoạt động cùng nhau để tạo ra luồng khí nén phục vụ các nhu cầu công nghiệp khác nhau. Dưới đây là mô tả chi tiết về chức năng của các bộ phận quan trọng trong máy nén khí Kobelco.
Tiết kiệm điện cho máy nén khí Kobelco

Tiết kiệm điện cho máy nén khí Kobelco

Máy nén khí là một trong những thiết bị tiêu thụ điện năng lớn trong nhiều ngành công nghiệp. Để giảm chi phí vận hành, việc tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm điện cho máy nén khí Kobelco là vô cùng cần thiết. Dưới đây là một số giải pháp và lưu ý giúp bạn tiết kiệm điện khi sử dụng máy nén khí Kobelco.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S101-2...S220-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 03:02

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

thong so ky thuat may nen khi boge,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, ai compressor repair service, air compressormaintanece service
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE
 
Type

S101

S125

S150

S151

S180

S220

Dimensions Height (silenced) [mm] 1750 1750 1750 2005 2005 2005
Height (super silenced) [mm] 2250 2250 2250 2505 2505 2505
Witdh (silenced / super silenced) [mm] 2365 2365 2365 2265/2565 2265/2565 2265/2565
Depth [mm] 1335 1335 1335 1585 1585 1585
Weight silenced [kg] 1960 1980 2040 2600 3400 3400
Super silenced [kg] 2020 2040 2100 2700 3500 3500
Air cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13-silenced/ super silenced [± 3 dB(A)] 76/72 79/74 79/74 83/74 83/74 83/74
Measuring surface dimension – silenced/ super silenced [dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 93/90 96/92 96/92 101/93 101/93 101/93
Water cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 -silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/70 73/71 73/71 79/71 79/71 79/71
Measuring surface dimension - silenced/super silenced
 
[dB(A)] 17/18 17/18 17/18 18/19 18/19 18/19
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 89/88 90/89 90/89 97/90 97/90 97/90
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 13.1 15.7 18.4 19.4 23.3 27.9
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 11.4 13.7 16.3 17.0 20.8 25.1
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 9.8 12.0 14.2 14.4 17.8 21.7
Drive motor Rated power [kW] 75 90 110 110 132 160
Rated speed 50Hz min-1 3000 3000 3000 3000 1500 1500
Rated speed 60Hz min-1 3600 3600 3600 3600 1800 1800
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3
ISO class   F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) [V] 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50
Min.fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400
Recommended fuse protection (2) [A] 200 250 250 250 315 400

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2) Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
 

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn