Kỹ thuật

Các lỗi thường gặp và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Các lỗi thường gặp và cách khắc phục máy nén khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco là một trong những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy nén khí có thể gặp một số lỗi phổ biến. Để đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu, việc bảo dưỡng máy nén khí Atlas Copco định kỳ và thực hiện các bước sửa chữa máy nén khí Atlas Copco khi cần thiết là rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về các lỗi thường gặp và cách khắc phục.
Nguyên nhân và sự cố thường gặp của bơm hút chân không

Nguyên nhân và sự cố thường gặp của bơm hút chân không

 Trong quá trình hoạt động cũng như vận hành người vận hành ‘’Trường hợp sự cố hỏng hóc là điều khó tránh khỏi ‘’ Một số sự cố cơ bản như : Không đạt độ chân không , bơm quá tải... Với kinh nghiệm có được chúng tôi đã tiến hành sửa chữa thành công nhiều dòng bơm hút chân không. Sau đây chứng tôi xin nêu ra một số nguyên nhân đẫn đên hỏng bơm hút chân không, và một số hổng hóc thường gặp với hi vọng giúp người vận hành, người sử dụng có thể nhận biết và có biện pháp phòng tránh.
Xử lý sự cố chảy dầu van hút ở máy nén khí Hitachi

Xử lý sự cố chảy dầu van hút ở máy nén khí Hitachi

Chảy dầu van hút là một vấn đề thường gặp đối với máy nén khí. Điều này chỉ xảy ra vào lúc máy dừng hoặc khi máy nén khí không tải. Vậy thì tại sao lại xảy ra hiện tượng này, vấn đề nằm ở đâu? Qua bài viết này, Minh Phú sẽ chia sẻ rõ hơn với bạn về vấn đề này.
6 Cách sử dụng máy nén khí Kobelco hiệu quả - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

6 Cách sử dụng máy nén khí Kobelco hiệu quả - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất đến xây dựng. Để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ, việc sử dụng đúng cách là cần thiết. Dưới Minh Phú xin chia sẻ chi tiết 6 cách giúp bạn tận dụng tối đa máy nén khí Kobelco.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2...S100-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 00:36

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

Lưu ý: Trong thời gian bảo hành khách hàng tuyệt đối không tự ý tháo dỡ máy hay sửa chữa bảo dưỡng, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc chi nhánh BOGE gần nhất để được hỗ trợ.
thong so ky thuat may nen khi boge s31 s100 thay loc dau may nen khi boge
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE S series

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2 -- S100-2 / SD31-2 -- SD100 phần 1

Type S31-2
SD31-2
S40-2
SD40-2
S50-2
SD50-2
S60-2
SD60-2
S61
SD61
S75
SD75
S90
SD90
S100
SD100
Dimensions Height (silenced) [mm] 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450
Height (silenced) SD [mm] 1665 1665 1665 1665 1910 1910 1910 1910
Height(super silenced) [mm] 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950
Witdh (silenced/super silenced) [mm] 1620 1620 1620 1620 2000 2000 2000 2000
Depth [mm] 960 960 960 960 1065 1065 1065 1065
Weight Silenced [kg] 740/835 740/835 760/835 840/950 1160/1325 1295/1460 1375/1555 1535/1715
Super silenced [kg] 770/865 770/865 790/900 870/980 1210/1375 1345/1510 1425/1605 1585/1765
Air Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 73/68 76/71 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 88/84 91/87 93/88 93/89 93/88 95/90 95/90 96/90
Water Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/67 75/70 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 87/83 90/86 92/87 92/88 92/87 94/89 94/89 95/89
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 3.88 5.17 6.35 6.80 7.40 9.10 10.60 12.10
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 3.30 4.63 5.78 6.10 6.50 7.80 9.40 10.50
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 2.58 3.82 4.95 5.25 5.50 6.80 7.80 9.20
Drive motor Rated power [kW] 22 30 37 45 45 55 65 75
Rated speed: 50Hz [min-1] 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
Rated speed: 60Hz [min-1] 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3 3 3
ISO class - F F F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) (3) [V] 400 400 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50 50 50
Min. fuse protection (2) [A] 50 80 80 100 100 125 160 200
Recommended fuse protection (2) [A] 63 80 100 125 125 160 160 200

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2)Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
(3) Máy sấy khí tác nhân lạnh nên sử dụng điện áp 230V

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2–S100 series phần 1

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn