Kỹ thuật

Thay dầu máy nén khí Micos 75kW

Thay dầu máy nén khí Micos 75kW

Máy nén khí Micos 75kW là một trong những thiết bị quan trọng trong nhiều dây chuyền sản xuất công nghiệp. Để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và bền bỉ, việc thay dầu định kỳ là điều cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu quy trình thay dầu máy nén khí Micos và tầm quan trọng của việc bảo dưỡng máy.
Vệ sinh bộ lọc gió máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Vệ sinh bộ lọc gió máy nén khí Kobelco - Bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Lọc gió máy nén khí Kobelco là bộ phận nằm ngay cửa hút, có chức năng bảo vệ máy nén khí khỏi các tác động bụi bẩn từ môi trường bên ngoài. Để lọc gió hoạt động hiệu quả, cần thực hiện vệ sinh và thay thế theo định kỳ. Thông thường chúng ta cần vệ sinh lọc gió định kỳ theo tuần, theo tháng và nên thay thế lọc gió trong khoảng 2000 – 3000 giờ sử dụng. Nếu môi trường nhiều bụi bẩn thì nên thay lọc gió sớm hơn. Đối với dòng lọc gió OEM, không nên sử dụng lọc gió quá 6 tháng để đảm bảo sự vận hành của máy.
Bảo dưỡng bộ lọc gió trong máy nén khí Kobelco

Bảo dưỡng bộ lọc gió trong máy nén khí Kobelco

Bộ lọc gió là một trong những bộ phận quan trọng nhất trong máy nén khí Kobelco, có nhiệm vụ loại bỏ bụi bẩn và tạp chất từ không khí trước khi được nén. Việc bảo dưỡng bộ lọc gió máy nén khí Kobelco đúng cách không chỉ giúp cải thiện hiệu suất của máy nén mà còn kéo dài tuổi thọ của các bộ phận khác. Dưới đây là những lý do vì sao cần phải bảo dưỡng bộ lọc gió và cách thực hiện để đảm bảo máy nén khí luôn hoạt động tốt.
Bảo Dưỡng Hàng Tháng Máy Nén Khí Atlas Copco

Bảo Dưỡng Hàng Tháng Máy Nén Khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco được biết đến như một trong những thiết bị cung cấp khí nén hàng đầu trong ngành công nghiệp. Với các tính năng vượt trội như tiết kiệm năng lượng, dễ bảo trì và khả năng hoạt động ổn định, máy nén khí này đã trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều doanh nghiệp. Tuy nhiên, để tận dụng tối đa những lợi ích này, việc bảo dưỡng định kỳ là điều không thể thiếu.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2...S100-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 00:36

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

Lưu ý: Trong thời gian bảo hành khách hàng tuyệt đối không tự ý tháo dỡ máy hay sửa chữa bảo dưỡng, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc chi nhánh BOGE gần nhất để được hỗ trợ.
thong so ky thuat may nen khi boge s31 s100 thay loc dau may nen khi boge
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE S series

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2 -- S100-2 / SD31-2 -- SD100 phần 1

Type S31-2
SD31-2
S40-2
SD40-2
S50-2
SD50-2
S60-2
SD60-2
S61
SD61
S75
SD75
S90
SD90
S100
SD100
Dimensions Height (silenced) [mm] 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450
Height (silenced) SD [mm] 1665 1665 1665 1665 1910 1910 1910 1910
Height(super silenced) [mm] 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950
Witdh (silenced/super silenced) [mm] 1620 1620 1620 1620 2000 2000 2000 2000
Depth [mm] 960 960 960 960 1065 1065 1065 1065
Weight Silenced [kg] 740/835 740/835 760/835 840/950 1160/1325 1295/1460 1375/1555 1535/1715
Super silenced [kg] 770/865 770/865 790/900 870/980 1210/1375 1345/1510 1425/1605 1585/1765
Air Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 73/68 76/71 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 88/84 91/87 93/88 93/89 93/88 95/90 95/90 96/90
Water Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/67 75/70 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 87/83 90/86 92/87 92/88 92/87 94/89 94/89 95/89
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 3.88 5.17 6.35 6.80 7.40 9.10 10.60 12.10
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 3.30 4.63 5.78 6.10 6.50 7.80 9.40 10.50
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 2.58 3.82 4.95 5.25 5.50 6.80 7.80 9.20
Drive motor Rated power [kW] 22 30 37 45 45 55 65 75
Rated speed: 50Hz [min-1] 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
Rated speed: 60Hz [min-1] 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3 3 3
ISO class - F F F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) (3) [V] 400 400 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50 50 50
Min. fuse protection (2) [A] 50 80 80 100 100 125 160 200
Recommended fuse protection (2) [A] 63 80 100 125 125 160 160 200

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2)Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
(3) Máy sấy khí tác nhân lạnh nên sử dụng điện áp 230V

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn