Kỹ thuật

Những thói quen xấu khi sử dụng máy nén khí Kobelco

Những thói quen xấu khi sử dụng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những thiết bị công nghiệp quan trọng, giúp cung cấp nguồn khí nén ổn định và mạnh mẽ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong sản xuất. Tuy nhiên, để máy hoạt động hiệu quả và bền bỉ, người dùng cần phải tuân thủ các nguyên tắc sử dụng đúng cách. Thực tế, có không ít thói quen xấu mà người sử dụng vô tình áp dụng, dẫn đến hư hỏng và giảm tuổi thọ của máy nén khí. Dưới đây là những thói quen xấu phổ biến khi sử dụng máy nén khí Kobelco mà bạn cần tránh:
Bảo dưỡng máy sấy khí tác nhân lạnh máy nén khí Kaeser dóng ASK

Bảo dưỡng máy sấy khí tác nhân lạnh máy nén khí Kaeser dóng ASK

The refrigeration circuit is fully hermetically sealed and needs no maintenance. Repairs may only be carried out by certified personnel/ Mạch làm mát là mạch kín và khong cần bảo dưỡng. Chỉ để người có chuyên môn sửa chữa.
Khắc Phục 12 Lỗi Thường Gặp Ở Máy Nén Khí Hitachi - Phần 2

Khắc Phục 12 Lỗi Thường Gặp Ở Máy Nén Khí Hitachi - Phần 2

Máy nén khí Hitachi là một thiết bị quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy có thể gặp phải một số lỗi phổ biến. Việc hiểu rõ những lỗi này cùng với nguyên nhân và cách khắc phục sẽ giúp bạn duy trì hiệu suất của máy và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Thay lọc gió máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Thay lọc gió máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Việc thay lọc gió cho máy nén khí Hitachi là một phần không thể thiếu trong công tác bảo trì và vận hành thiết bị. Lọc gió giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng không khí vào máy nén khí, từ đó ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc và độ bền của thiết bị. Bài viết này sẽ đi sâu vào tầm quan trọng, quy trình thay thế và các lưu ý cần thiết để thực hiện công việc này một cách hiệu quả nhất.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2...S100-2 series phần 1

Thứ năm - 13/05/2021 00:36

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE dưới đây cung cấp cho khách hàng các thông tin quan trọng, cần thiết trong suốt thời gian sử dụng máy. Minh Phú luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ Minh Phú theo hotline-zalo: 0919.23.28.26 và cung cấp đầy đủ các thông số máy như: dòng máy, năm sản xuất và số serial.

Lưu ý: Trong thời gian bảo hành khách hàng tuyệt đối không tự ý tháo dỡ máy hay sửa chữa bảo dưỡng, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc chi nhánh BOGE gần nhất để được hỗ trợ.
thong so ky thuat may nen khi boge s31 s100 thay loc dau may nen khi boge
Bảo dưỡng máy nén khí BOGE S series

Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2 -- S100-2 / SD31-2 -- SD100 phần 1

Type S31-2
SD31-2
S40-2
SD40-2
S50-2
SD50-2
S60-2
SD60-2
S61
SD61
S75
SD75
S90
SD90
S100
SD100
Dimensions Height (silenced) [mm] 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450 1450
Height (silenced) SD [mm] 1665 1665 1665 1665 1910 1910 1910 1910
Height(super silenced) [mm] 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950 1950
Witdh (silenced/super silenced) [mm] 1620 1620 1620 1620 2000 2000 2000 2000
Depth [mm] 960 960 960 960 1065 1065 1065 1065
Weight Silenced [kg] 740/835 740/835 760/835 840/950 1160/1325 1295/1460 1375/1555 1535/1715
Super silenced [kg] 770/865 770/865 790/900 870/980 1210/1375 1345/1510 1425/1605 1585/1765
Air Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 73/68 76/71 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 88/84 91/87 93/88 93/89 93/88 95/90 95/90 96/90
Water Cooling Max.sound pressure level accord to DIN 45635, part 13 - silenced/super silenced [± 3 dB(A)] 72/67 75/70 78/72 78/73 77/71 79/73 79/73 80/73
Measuring surface dimension - silenced/super silenced [dB(A)] 15/16 15/16 15/16 15/16 16/17 16/17 16/17 16/17
Sound capacity silenced/super silenced [dB(A)] 87/83 90/86 92/87 92/88 92/87 94/89 94/89 95/89
Compressor max final compression temperature  [oC] 110 110 110 110 110 110 110 110
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=8 bar
[m3/min] 3.88 5.17 6.35 6.80 7.40 9.10 10.60 12.10
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=10 bar
[m3/min] 3.30 4.63 5.78 6.10 6.50 7.80 9.40 10.50
Volume flow according to PN 2 CPTC 2 at:
Pmax=13 bar
[m3/min] 2.58 3.82 4.95 5.25 5.50 6.80 7.80 9.20
Drive motor Rated power [kW] 22 30 37 45 45 55 65 75
Rated speed: 50Hz [min-1] 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
Rated speed: 60Hz [min-1] 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
Standard Protection type IP 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23 55/23
Design IMB 3 3 3 3 3 3 3 3
ISO class - F F F F F F F F
Electrical connection Mains voltage (1) (3) [V] 400 400 400 400 400 400 400 400
Frequency (1) [Hz] 50 50 50 50 50 50 50 50
Min. fuse protection (2) [A] 50 80 80 100 100 125 160 200
Recommended fuse protection (2) [A] 63 80 100 125 125 160 160 200

(1) Thông số tiêu chuẩn: Điện áp và tần số nguồn điện được in chỉ định trên tấm trong tủ mạch
(2)Sử dụng điện áp 400V/50Hz: Các giá trị sẽ thay đổi trong trường hợp thay đổi điện áp
(3) Máy sấy khí tác nhân lạnh nên sử dụng điện áp 230V

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Thông số kỹ thuật máy nén khí BOGE S31-2–S100 series phần 1

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn