Kỹ thuật

Compressor equipment diagnostics

Compressor equipment diagnostics

 The faults and problems in the air end operation effect on the whole compressor, on energy consumption, main parameters of the compressor, operational temperature etc.
Bảo Dưỡng Hàng Năm Máy Nén Khí Atlas Copco

Bảo Dưỡng Hàng Năm Máy Nén Khí Atlas Copco

Máy nén khí Atlas Copco là một trong những thiết bị công nghiệp hàng đầu, được thiết kế để cung cấp khí nén cho nhiều ứng dụng khác nhau. Để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ, bảo dưỡng hàng năm là một phần không thể thiếu trong quy trình quản lý thiết bị.
Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi OSP 110 S5AL

Bảo dưỡng định kì máy nén khí Hitachi OSP 110 S5AL

Lưu ý:- Trước khi bảo dưỡng , đọc kĩ  hướng dẫn sử dụng an toàn.- Đảm bảo tắt nguồn khi tiến hành kiểm tra hoặc bảo dưỡng. Nếu không những công việc này gây ra những tai nạn như chập điện.- Khi phụ tùng máy cần được tháo hoặc tháo ra để đảm bảo giải phóng áp suất xuống áp suất khí xung quanh. Áp suất cao bên trong máy  sẽ thổi ra khi tháo dây culoa, ống, hoặc những phụ tùng khác và có thể gây ra những tai  nạn không mong muốn.
Khắc phục sự cố cảm biến nhiệt độ máy nén khí

Khắc phục sự cố cảm biến nhiệt độ máy nén khí

Cảm biến nhiệt độ đo nhiệt độ máy nén khí, đưa ra cảnh báo nếu máy nén khí hoạt động ở nhiệt độ cao và dừng máy nén khí khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép.

Thông số điện máy nén khí Fusheng

Thứ sáu - 10/01/2020 23:49
thong so dien may nen khi fusheng
Máy nén khí Fusheng

1. Cấu hình dây điện.

  • Sơ đồ minh họa bảng cực

  • Trực tiếp

  • Delta star

  • Cảnh báo.

Mô-men xoắn cực đại của các đai ốc: M12: 50N-M; M14: 60N-M.
R1: Điện trở động cơ PTC.
R2: Điện trở nhiệt độ xả PTC.
R-S-T: Nguồn điện.
M, S: Công tắc khởi động.
M,D: Công tắc chạy.
L/N: Pha/ trung tính 230V (115V)-50Hz/60Hz
11/14: Mạch kiểm soát (No)
11/12: Mạch kiểm soát (NC)
½: Dây kết nối tới điện trở ( INT69)
Bảng kích thước dây khuyến cáo:


Wire cross-section
area (mm 2 )

14

22

30

38

50

60

80

100

125

150

200

250

325

400

500


Allowable current
(A)

55

70

90

100

120

140

165

190

220

250

300

355

415

475

535

Lưu ý: Các dây dẫn không bao gồm đường trung tính, đường nối đất và đường tín hiệu.
4.2 Trình tự khởi động.
Trong khi chuyển Y-Δ, thời gian chuyển dây điện từ nên được đặt 40 ms. Cần xem xét khả năng hồ quang loại bỏ điện khi cài đặt  thời gian chuyển. Sau khi hoàn thành toàn bộ quy trình khởi động, lưu ý nhiệt độ nước làm mát. Nhiệt độ nước làm mát trở nên thấp nghĩa là công suất hệ thống đang tải thấp hơn công suất thiết kế. Dưới tình trạng này, có thể gây khởi động thường xuyên và rút ngắn thời gian hoạt động của máy nếu máy nén chạy full tải (100%) ngay sau khi khởi động. ( Tham khảo phần 2.5 trình tự kiểm soát khuyến cáo của tải/không tải máy nén).

4.3 Lưu ý khi sử dụng công tắc dẫn pha.

  • Kết nối công tắc dẫn pha ít nhất 0.5 giây sau khi khởi động máy nén

  • Giới hạn trên của bù hệ thống công suất là 0.95.

  • Ngắt công tắc dẫn pha ít  nhất 1 giây trước khi ngắt máy nén.

Về cơ bản công tắc dẫn pha được kích hoạt chỉ trong khi máy nén đang trong chế độ vận hành.
4.4 Chọn NFB.
Chọn NFB dựa trên lưu lượng mành AF và dòng ngắt mạch AT (A). Sau khi AT được quyết định, chọn cái lơn hơn lưu lượng mành AF.
AT(A)= Yếu tố khởi động dòng (1.5-2.5) x dòng định mức mô-tơ.
Bên cạnh đó, không cho phép khởi động 2 hoặc nhiều máy nén hơn trong cùng 1 thời gian trong máy lạnh có nhiều máy nén. Để chọn AT có trình tự khởi động khác nhau, làm theo công thức sau:
AT (A) = Yếu tố khởi động dòng x dòng định mức của động cơ lớn nhất + tổng hợp tất cả những dòng định mức của động cơ khác.
4.5 Chọn công tắc nam châm (MC).
Trừ điện áp vận hành và điện áp kiểm soát, yếu tố quan trọng nhất trong chọn MC là quy mô của Ith = dòng định mức của động cơ x 1.25/3.

4.6 Dữ liệu điện

  • 50 Hz

Dòng SR,SF :

SR-1

SR-2

SR-3

SR-434I/II

SR-4

SR-5/561

SR-6

SR-7

SR-8

SF-50

SF-60

SF-70

SF-90

SF-120

SF-140/160

SF-180

SF-230

SF-270

HP danh nghĩa

50

60

70

96

125

145

200

225

267

Nguồn (kW)

37

45

52

72

93

108

149

168

199



50Hz
380V

Y Star -LRA (A)

124

137

188

224

276

345

519

634

692

Δ Delta -LRA (A)

404

438

607

717

861

1070

1635

1980

2247

RLA(A)

69

85

96

129

171

203

272

306

352

Chọn dây


Công suất tối ưu (A)

48

59

68

93

123

143

195

218

256


Mặt cắt danh nghĩa(mm)


14


22


30


38


50


60


80


100


125

NFB AF

100

225

225

225

400

400

600

600

600

NFB AT (A)

100

125

150

200

300

300

500

500

600

MD Dòng tiếp xúc từ (A)

50

65

80

90

125

150

200

220

300

S Dòng tiếp xúc từ (A)

35

35

50

50

80

80

125

150

150

 

Model


SR-1H


SR-2H


SR-3H

SR-
434H


SR-4H

SR-5/
561H


SR-6H


SR-7H


SR-8H

HP danh nghĩa

60

70

90

108

145

175

225

267

296

Nguồn (kW)

45

52

67

81

108

131

168

199

221



50Hz
380V

Y Star -LRA (A)

137

188

257

279

345

445

634

692

850

Δ Delta -LRA (A)

438

607

802

888

1070

1434

1980

2247

2647

RLA(A)

85

96

124

147

203

241

306

352

397


Chọn dây


Công suất tối ưu (A)

59

68

93

123

143

195

218

256

-


Mặt cắt danh nghĩa(mm)


22


30


38


50


60


80


100


125


-

NFB AF

225

225

225

400

400

600

600

600

-

NFB AT (A)

125

150

200

300

300

500

500

600

-


MD Dòng tiếp xúc từ (A)

65

80

100

125

150

220

220

300

-


S Dòng tiếp xúc từ (A)

35

50

50

80

80

125

150

150

-

 

Model

SR-1

SRA-2

SRA-3

SRA-434

SRA-4

SRA-5/561

SRA-6

SRA-7

SRA-8

SFA
-50

SFA-60

SFA-70

SFA-90

SFA-120

SFA-140/160

SFA-180

SFA-230

SFA-270

HP danh nghĩa

42

50

60

75

96

108

145

175

225

Nguồn  (kW)

32

37

45

56

72

81

108

131

168



50Hz
380V

 

Y Star -LRA (A)

113

124

137

177

224

279

345

445

634

Δ Delta -LRA
(A)


367


404


438


563


717


888


1070


1434


1980

RLA(A)

57

69

85

102

129

147

203

241

306

    
Chọn dây

Công suất tối đa (A)


40


48


59


72


93


105


143


166


218


Mặt cắt danh nghĩa(mm)


8


14

 


30


38


50


80


100


100

NFB AF

90

100

125

150

200

225

300

350

600

NFB AT (A)

80

100

120

150

190

220

300

350

500

MD Dòng tiếp xúc từ (A)


50


50


65


80


100


125


150


180


220

S Dòng tiếp xúc từ (A)


20


35


35


50


50


65


80


100


150

  • 60 Hz

Dòng SR:

Model

SR-1

SR-2

SR-3

SR-434I/II

SR-4

SR-5/561

SR-6

SR-7

SR-8

SF-50

SF-60

SF-70

SF-90

SF-120

SF-140/160

SF-180

SF-230

SF-270

HP Danh nghĩa

60

72

84

115

150

175

240

270

320

Power (kW)

45

54

63

86

112

131

179

201

239




60Hz
220V

Y Star -LRA (A)

292

310

417

471

582

732

-

1427

-

Δ Delta -LRA (A)

930

990

1342

1460

1850

2271

-

4458

-

RLA(A)

142

169

198

268

354

412

-

630

-

Chọn dây

Công suất tối đa (A)

104

122

143

193

255

297

-

-

-

Mặt cắt danh nghĩa (mm)


50


60


80


125


200


200


-


-


-

NFB AF

225

250

400

400

600

800

-

-

-

NFB AT (A)

220

250

300

400

600

700

-

-

-

MD Dòng tiếp xúc từ (A)

100

125

150

200

300

300

-

-

-

S Dòng tiếp xúc từ (A)

65

80

80

125

150

180

-

-

-



60Hz
380V

Y Star -LRA (A)

167

182

245

265

334

436

678

796

911

Δ Delta -LRA (A)

533

582

789

840

1062

1352

2072

2487

2968

RLA(A)

82

98

115

155

201

241

322

359

431

Chọn dây

Công suất tối đa (A)

60

71

83

112

147

175

232

259

311

Mặt cắt danh nghĩa (mm)


22


30


30


50


80


100


150


200


250

NFB AF

225

225

225

250

400

400

600

600

800

NFB AT (A)

125

150

200

250

300

400

500

600

700

M.D Dòng tiếp xúc từ (A)

65

80

80

125

150

180

300

300

400

S Dòng tiếp xúc từ (A)

35

50

50

65

80

100

150

150

180



60Hz
440V

Y Star -LRA (A)

144

155

215

241

291

366

586

717

793

Δ Delta -LRA (A)

460

495

690

747

925

1136

1790

2242

2582

RLA(A)

71

85

100

134

177

206

278

315

373

Chọn dây

Công suất tối đa (A)

52

61

72

97

128

149

200

227

269

Mặt cắt danh nghĩa (mm)


14


22


30


38


60


80


125


150


200

NFB AF

225

225

225

225

400

400

600

600

600

NFB AT (A)

125

150

150

200

300

400

500

500

600

M、D Dòng tiếp xúc từ (A)

65

65

80

100

150

150

220

300

300

S Dòng tiếp xúc từ (A)

35

50

50

65

80

100

125

150

180




60Hz
460V

Y Star -LRA (A)

125

138

190

233

293

356

550

672

733

Δ Delta -LRA (A)

407

441

611

722

913

1156

1730

2099

2382

RLA(A)

69

82

94

129

169

201

272

302

349

Chọn dây

Công suất tối đa (A)

48

58

68

-

122

143

193

214

253

Mặt cắt danh nghĩa (mm)


14


22


22


-


60


80


125


125


200

NFB AF

100

225

225

-

250

400

400

600

600

NFB AT (A)

100

125

150

-

250

300

400

500

600

MD Dòng tiếp xúc từ (A)

50

65

80

-

125

150

220

220

300

S Dòng tiếp xúc từ (A)

35

35

50

-

80

80

125

125

150

  • 60 Hz

Dòng SRA, SAF:

Model


SRA-1


SRA-2


SRA-3

SRA-
434


SRA-4

SRA-5/
561


SRA-6


SRA-7


SRA-8


SFA-50


SFA-60


SFA-70


SFA-90


SFA-120

SFA-140
/160


SFA-180


SFA-230


SFA-270

HP Danh nghĩa

50

60

72

90

115

130

175

210

270

Nguồn (kW)

37

45

54

67

86

97

131

157

201




60Hz
220V

Y Star -LRA (A)

254

292

310

398

471

596

732

982

1427

Δ Delta -LRA (A)

814

930

990

1230

1460

1890

2271

3167

4458

RLA(A)

120

142

169

213

268

302

412

483

630

Chọn dây

Công suất tối đa(A)


86


104


122


152


193


218


297


351


-

Mặt cắt ngang(mm)


30


50


60


80


125


125


200


250


-

NFB AF

225

225

250

400

400

600

800

800

-

NFB AT (A)

200

225

250

350

400

500

700

800

-

MD
Dòng tiếp xúc từ  ent(A)


100


100


125


150


220


220


300


400


-

S Dòng tiếp xúc từ (A)


50


65


80


100


125


150


180


220


-




60Hz
380V

Y Star -LRA (A)

141

167

182

231

265

345

436

570

796

Δ Delta -LRA (A)

459

533

582

714

840

1094

1352

1838

2487

RLA(A)

69

82

98

123

155

175

241

280

359


Chọn dây

Công suất tối đa (A)


49


60


71


88


112


126


174


204


259

Mặt cắt ngang (mm)


14


22


30


30


50


60


100


125


200

NFB AF

100

225

225

225

250

400

400

600

600

NFB AT (A)

100

125

150

200

250

300

400

500

600

MD
Dòng tiếp xúc từ (A)


50


65


80


100


125


150


180


220


300

S Dòng tiếp xúc từ (A)


35


35


50


50


65


80


100


125


150




60Hz
440V

Y Star -LRA (A)

130

144

155

190

241

302

366

494

717

Δ Delta -LRA (A)

403

460

495

589

747

937

1136

1592

2242

RLA(A)

59

71

85

106

134

150

206

241

315

Chọn dây

Công suất tối đa (A)


43


52


61


76


97


109


149


175


227

Mặt cắt ngang (mm)


14


14


22


30


38


50


80


100


150

NFB AF

100

225

225

225

225

250

400

400

600

NFB AT (A)

100

125

150

200

200

250

350

400

500

MD Dòng tiếp xúc từ (A)


50


50


65


80


100


125


150


180


300

S Dòng tiếp xúc từ (A)


35


35


50


50


65


65


100


100


150




60Hz
460V

Y Star -LRA (A)

114

125

138

178

233

296

356

472

672

Δ Delta -LRA (A)

370

407

441

567

722

940

1156

1520

2099

RLA(A)

57

69

82

100

129

145

201

239

302

Chọn dây

Công suất tối đa (A)


40


48


58


72


-


105


143


168


214


Phần cách ngang (mm)


8


14


22


30


-


50


80


100


125

NFB AF

100

100

225

225

-

225

400

400

600

NFB AT (A)

100

100

125

150

-

225

300

350

500

M、D
Dòng tiếp xúc từ (A)


50


50


65


80


-


100


150


180


220

S Dòng tiếp xúc từ (A)


20


35


35


50


-


65


80


100


125

Máy nén khí Fusheng, Dich vụ sửa chữa - bảo dưỡng máy nén khí Fusheng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết