Kỹ thuật

Bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Piston

Bảo dưỡng, sửa chữa máy nén khí Piston

Máy nén khí Piston được ứng dụng rất rộng rãi trong công nghiệp (nhà máy sản xuất công nghiệp), Với tính cơ động cao, cấu tạo máy nén khí piston đơn giản, dễ sửa chữa, giá máy nén piston rẻ phù hợp với nhiều đối tượng. Do đó, Máy nén khí Piston được ứng dụng rất rộng rãi trong cuôc sống sinh hoạt hàng ngày như : bơm hơi xe máy, xì khô xe sau khi rửa xe ( may bom hoi ), bơm lốp ô tô, tạo hơi dùng để phun sơn.... 
Nguyên nhân và sự cố thường gặp của bơm hút chân không

Nguyên nhân và sự cố thường gặp của bơm hút chân không

 Trong quá trình hoạt động cũng như vận hành người vận hành ‘’Trường hợp sự cố hỏng hóc là điều khó tránh khỏi ‘’ Một số sự cố cơ bản như : Không đạt độ chân không , bơm quá tải... Với kinh nghiệm có được chúng tôi đã tiến hành sửa chữa thành công nhiều dòng bơm hút chân không. Sau đây chứng tôi xin nêu ra một số nguyên nhân đẫn đên hỏng bơm hút chân không, và một số hổng hóc thường gặp với hi vọng giúp người vận hành, người sử dụng có thể nhận biết và có biện pháp phòng tránh.
Quy trình bảo dưỡng máy thổi khí

Quy trình bảo dưỡng máy thổi khí

Các bước cơ bản của sửa chữa, bảo dưởng 01 máy thổi khí như sau:Bước 1: Khảo sát, Kiểm tra đánh giá hiện trạng của máy thổi khí.Bước 2: Thiết kế chế tạo đồ gá chuyên dụng, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật tư cần thiết...

Cách đọc thông số vòng bi

Thứ tư - 02/01/2019 04:02

Cách đọc thông số vòng bi:
Khi có nhu cầu sử dụng vòng bi, chúng ta thấy được các thông số ghi trên vòng bi. Các thông số ghi tên vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác...Vậy, cách đọc thông số vòng bi thế nào cho đúng? xin mời các bạn đọc bài viết sau:

vong bi 2


1.Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau: - Ổ bi được kí hiệu bằng các con số. Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495mm, các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi, các con số có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ký hiệu 00 (10 mm), 01 (12mm), 02 (15mm), 03 (17mm)
Ví dụ: Ổ có ghi 150212 có nghĩa là: ổ bi 1 dãy (0), có vòng che bên ngoài (5), loại chịu tải nhẹ (2), chiều rộng bình thường (1), đường kính trong 60 mm (12×5).
- Một số ví dụ khác:


 

thong so vong bi
thông số vòng bi

 

vong bi skf 7
thông số vòng bi

2. Ý nghĩa về chịu tải - đọc thông số vòng bi máy nén khí:

- Con số thứ 3 từ phải sang trái:

1 hoặc 7

Chịu tải rất nhẹ

2

Chỉ tải nhẹ

3

Chỉ tải trung bình

4

Chỉ tải nặng

5

Chỉ tải rất nặng

6

Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn

8-9

Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914

 3. Ý nghĩa phân loại vòng bi -cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9     

0

Chỉ loại bi tròn 1 lớp

1

Chỉ loại bi tròn hai lớp

2

Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp

3

Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp

4

Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp

5

Chỉ loại bi đũa xoắn

6

Chỉ loại bi đũa tròn chắn

7

Chỉ loại bi đũa hình côn

8

Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm

9

Chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu vòng bi - cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Số thứ 5 từ phải sang trái      

3

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn

4

Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn

5

Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài

6

Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

8

Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá

9

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

 

Ví dụ về cách đọc thông số vòng bi máy nén khí: 

Đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
-          Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
-          Chịu tải trọng trung bình

-          Bi tròn một lớp
-          Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
         Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn

5. Khe hở vòng bi - đọc thông số vòng bi máy nén khí:

Kích thước cổ trục

Bi cầu mới

Bi trụ mới

Bi cũ cho phép

20-30

0.01-0.02

0.03-0.05

0.1

30-50

0.01-0.02

0.05-0.07

0.2

55-80

0.01-0.02

0.06-0.08

0.2

85-120

0.02-0.03

0.08-0.1

0.3

130-150

0.02-0.03

0.10-0.12

0.3

6. Khe hở bạc - đọc thông số vòng bi máy nén khí :

Đường kính cổ trục

Khe hở giữa trục và vòng bạc

     
       

>1000 v/p

 

Tiêu chuẩn

Cho phép

Tiêu chuẩn

Cho phép

18-30

0.040-0.093

0.1

0.06-0.118

0.12

30-50

0.05-0.112

0.12

0.075-0.142

0.15

50-80

0.065-0.135

0.14

0.095-0.175

0.18

80-120

0.08-0.16

0.16

0.12-0.210

0.22

120-180

0.100-0.195

0.20

0.150-0.250

0.30

180-260

0.120-0.225

0.24

0.180-0.295

0.40

260-360

0.140-0.250

0.26

0.210-0.340

0.5

360-500

0.170-0.305

0.32

0.250-0.400

0.6

                                                                                                                                  Tổng hợp : Internet

Bài viết khác : Phát hiện lỗi động cơ máy nén khí như thế nào?Phát hiện lỗi vòng bi máy nén khí như thế nàoCách phân biệt Vòng bi thật (chính hãng) và vòng bi giả mạo, ...

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Cách đọc thông số vòng bi, vòng bi máy nén khí, thông số vòng bi máy nén khí, thay bi máy nén khí

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn