Kỹ thuật

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi 22Kw

Bảo dưỡng máy nén khí Hitachi 22Kw

Máy nén khí Hitachi 22 Kw nếu không được bảo dưỡng thường xuyên thì các phụ tùng, linh kiện trong máy sẽ bị mài mòn, đóng bụi, thậm chí là bị gỉ, làm giảm hiệu suất hoạt động của máy, ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện công việc.
Bảng mã lỗi máy nén khí Kobelco – Sửa chữa máy nén khí Kobelco

Bảng mã lỗi máy nén khí Kobelco – Sửa chữa máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, tuy nhiên, trong quá trình vận hành, người dùng có thể gặp phải các mã lỗi do sự cố kỹ thuật. Việc hiểu rõ ý nghĩa của các mã lỗi này là bước đầu tiên để chẩn đoán và khắc phục sự cố một cách nhanh chóng. Dưới đây là bảng tổng hợp một số mã lỗi phổ biến trên máy nén khí Kobelco và cách xử lý.
Nên chọn máy nén khí không dầu hay có dầu?

Nên chọn máy nén khí không dầu hay có dầu?

Trên thị trường hiện nay phổ biến nhất là hai dòng máy nén khí không dầu và có dầu. Mỗi loại máy này có đặc điểm và được ứng dụng vào những lĩnh vực khác nhau. Nếu bạn am hiểu về những thiết bị này thì việc lựa chọn không quá khó khăn.
Kiểm tra bảo dưỡng Cảm biến áp suất-Công tắc áp suất máy nén khí

Kiểm tra bảo dưỡng Cảm biến áp suất-Công tắc áp suất máy nén khí

Vấn đề chính thường gặp ở công tắc áp suất là việc thay đổi giá trị cài đặt hoặc khả năng kết nối điện của công tắc bên trong không ổn định.

Cách đọc thông số vòng bi

Thứ tư - 02/01/2019 04:02

Cách đọc thông số vòng bi:
Khi có nhu cầu sử dụng vòng bi, chúng ta thấy được các thông số ghi trên vòng bi. Các thông số ghi tên vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác...Vậy, cách đọc thông số vòng bi thế nào cho đúng? xin mời các bạn đọc bài viết sau:

vong bi 2


1.Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau: - Ổ bi được kí hiệu bằng các con số. Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495mm, các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi, các con số có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ký hiệu 00 (10 mm), 01 (12mm), 02 (15mm), 03 (17mm)
Ví dụ: Ổ có ghi 150212 có nghĩa là: ổ bi 1 dãy (0), có vòng che bên ngoài (5), loại chịu tải nhẹ (2), chiều rộng bình thường (1), đường kính trong 60 mm (12×5).
- Một số ví dụ khác:


 

thong so vong bi
thông số vòng bi

 

vong bi skf 7
thông số vòng bi

2. Ý nghĩa về chịu tải - đọc thông số vòng bi máy nén khí:

- Con số thứ 3 từ phải sang trái:

1 hoặc 7

Chịu tải rất nhẹ

2

Chỉ tải nhẹ

3

Chỉ tải trung bình

4

Chỉ tải nặng

5

Chỉ tải rất nặng

6

Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn

8-9

Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914

 3. Ý nghĩa phân loại vòng bi -cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9     

0

Chỉ loại bi tròn 1 lớp

1

Chỉ loại bi tròn hai lớp

2

Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp

3

Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp

4

Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp

5

Chỉ loại bi đũa xoắn

6

Chỉ loại bi đũa tròn chắn

7

Chỉ loại bi đũa hình côn

8

Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm

9

Chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu vòng bi - cách đọc thông số vòng bi máy nén khí:

 Số thứ 5 từ phải sang trái      

3

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn

4

Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn

5

Có 1 rănhx để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài

6

Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

8

Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá

9

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

 

Ví dụ về cách đọc thông số vòng bi máy nén khí: 

Đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
-          Đường kính vòng trong 04x5 = 20mm
-          Chịu tải trọng trung bình

-          Bi tròn một lớp
-          Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
         Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn

5. Khe hở vòng bi - đọc thông số vòng bi máy nén khí:

Kích thước cổ trục

Bi cầu mới

Bi trụ mới

Bi cũ cho phép

20-30

0.01-0.02

0.03-0.05

0.1

30-50

0.01-0.02

0.05-0.07

0.2

55-80

0.01-0.02

0.06-0.08

0.2

85-120

0.02-0.03

0.08-0.1

0.3

130-150

0.02-0.03

0.10-0.12

0.3

6. Khe hở bạc - đọc thông số vòng bi máy nén khí :

Đường kính cổ trục

Khe hở giữa trục và vòng bạc

     
       

>1000 v/p

 

Tiêu chuẩn

Cho phép

Tiêu chuẩn

Cho phép

18-30

0.040-0.093

0.1

0.06-0.118

0.12

30-50

0.05-0.112

0.12

0.075-0.142

0.15

50-80

0.065-0.135

0.14

0.095-0.175

0.18

80-120

0.08-0.16

0.16

0.12-0.210

0.22

120-180

0.100-0.195

0.20

0.150-0.250

0.30

180-260

0.120-0.225

0.24

0.180-0.295

0.40

260-360

0.140-0.250

0.26

0.210-0.340

0.5

360-500

0.170-0.305

0.32

0.250-0.400

0.6

                                                                                                                                  Tổng hợp : Internet

Bài viết khác : Phát hiện lỗi động cơ máy nén khí như thế nào?Phát hiện lỗi vòng bi máy nén khí như thế nàoCách phân biệt Vòng bi thật (chính hãng) và vòng bi giả mạo, ...

Tại Minh Phú việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của hãng, với đội ngũ kỹ thuật lâu năm và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa bảo, dưỡng máy nén khí sẽ giúp cho quí khách hàng đảm bảo được sự tin cậy với thời gian đáp ứng nhanh, chất lượng sản phẩm tốt, giá cả cạnh tranh, thời gian bảo hành dài hạn. Khi quý khách có nhu cầu cần bảo trì, sửa chữa, cung cấp vật tư hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0919 23 28 26 để được giải đáp và hỗ trợ.

Cách đọc thông số vòng bi, vòng bi máy nén khí, thông số vòng bi máy nén khí, thay bi máy nén khí

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn