Kỹ thuật

Áp suất thấp trong hệ thống khí nén máy nén khí Hitachi

Áp suất thấp trong hệ thống khí nén máy nén khí Hitachi

Áp suất trong hệ thống máy nén khí Hitachi là kết quả của việc cung cầu khí nén. Khi bạn sử dụng nhiều khí nén, áp suất sẽ tụt. Hệ thống điều khiển sẽ cố gắng để bù lại bằng việc tạo ra nhiều khí nén hơn. Khi bạn sử dụng ít khí nén, áp suất sẽ tăng. Khi áp suất tăng tối đa đến mức cài đặt cho máy nén khí, máy nén sẽ dừng việc tạo khí. Lúc này máy sẽ chuyển từ chế độ tải sang chế độ không tải. Vậy nguyên nhân từ đâu mà gây ra hiện tượng áp suất thấp trong hệ thống máy nén khí ?
Thay lọc gió máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Thay lọc gió máy nén khí Hitachi tại Hà Nam

Việc thay lọc gió cho máy nén khí Hitachi là một phần không thể thiếu trong công tác bảo trì và vận hành thiết bị. Lọc gió giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng không khí vào máy nén khí, từ đó ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc và độ bền của thiết bị. Bài viết này sẽ đi sâu vào tầm quan trọng, quy trình thay thế và các lưu ý cần thiết để thực hiện công việc này một cách hiệu quả nhất.
Cách Lựa Chọn Dầu Máy Nén Khí Hitachi

Cách Lựa Chọn Dầu Máy Nén Khí Hitachi

Máy nén khí Hitachi là một trong những dòng máy nén khí nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, từ sản xuất đến xây dựng, bảo trì và các ứng dụng khác. Để đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu và kéo dài tuổi thọ của máy, việc lựa chọn dầu máy nén khí phù hợp là yếu tố cực kỳ quan trọng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng khi lựa chọn dầu máy nén khí Hitachi mà bạn cần lưu ý.
Phát hiện lỗi và sửa chữa máy nén khí Kobelco dòng AG và SG

Phát hiện lỗi và sửa chữa máy nén khí Kobelco dòng AG và SG

Máy nén khí trục vít có dầu Kobelco dòng AG và SG là hai dòng phổ biến nhất của hãng sản xuất Kobelco (Nhật Bản). Cùng Minh Phú điểm qua một vài lỗi thường gặp của hai dòng máy này

Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 2

Thứ ba - 24/12/2019 02:30

Tiếp theo của bài: "Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 1" thì hôm nay Minh Phú xin tiếp tục giới thiệu đến bạn đọc phần còn lại của nội dung những thông báo/ cảnh báo trên màn hình máy nén khí: "Thông báo trên màn hình máy nén Kyungwon phần 2".

Trong Phần 2 này Minh Phú sẽ giải thích một số kí hiệu thông báo về màn hình và thời gian vận hành của máy nén khí.

cau tao menu man hinh kyungwon
Màn hình máy nén khí Kyungwon
​​​​​​L. Cấu hình
 
Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy cập
1100 Cài đặt mật khẩu chính - 1 0 9999 119 SVC3 SVC3
1101 Xóa lịch sử ngắt/ báo động. - NO / YES NO USER1 SVC2
1102 Xóa lịch sử vận hành - NO / YES NO USER1 SVC2
1103 Sử dụng cảm biến nhiệt xung quanh - ON / OFF ON USER1 SVC2
1104 Sử dụng áp suất khoang dầu - ON / OFF ON USER1 SVC2
1105 Sử dụng nhiệt độ khoang dầu - ON / OFF ON USER1 SVC2
1106 Hiệu chỉnh áp suất xả bar 0.1 -10.0 +10.0 0.0 bar USER1 SVC1
1107 Hiệu chỉnh áp suất dầu bar 0.1 -10.0 +10.0 0.0 bar USER1 SVC1
1108 Hiệu chỉnh nhiệt độ xung quanh ° 0.1 -10.0 +10.0 0.0 ℃ USER1 SVC1
1109 Hiệu chỉnh nhiệt độ xả ° 0.1 -10.0 +10.0 0.0 ℃ USER1 SVC1
1110 Hiệu chỉnh nhiệt độ dầu ° 0.1 -10.0 +10.0 0.0 ℃ USER1 SVC1
1111 Áp suất xả thấp bar 0 -10 120 0 bar USER1 SVC2
1112 Áp suất xả cao bar 0 -10 120 16 bar USER1 SVC2
1113 Áp suất dầu tối thiểu bar 0 -10 120 0 bar USER1 SVC2
1114 Áp suất dầu tối đa bar 0 -10 120 16 bar USER1 SVC2
1115 Đa chức năng N9 - Chọn/12  chức năng Cooling USER1 SVC1
1116 Đa chức năng N10 - Chọn/12  chức năng OFF USER1 SVC1
1117 Đa chức năng N11 - Chọn/12  chức năng OFF USER1 SVC1
1118 Đa chức năng N12 - Chọn/12  chức năng OFF USER1 SVC1

※ Danh sách chức năng của cổng đầu ra kĩ thuật số được hỗ trợ loại ‘M’.

 
Mục Chức năng Description  
1 OFF Không sử dụng  
2 Đầu ra báo động Output ON : Alarm  
3 Đầu ra ngắt mạch Output ON : Trip  
4 Tổng báo động Output ON : Trip, Alarm, Maintenance, Start Inhibit  
5 Bảo dưỡng Output ON : Maintenance  
6 Standby Output ON : Standby  
7 Stop Output ON : Operation, Output OFF : Stop  
8 Motor Run Output ON : Motor Run  
9 Load Operation Output ON : Load Operation  
10 Cooling Fan ON : [Operation:Cooling Fan Run Temp.] >= Discharge Temp.
OFF : [Start Inhibit:Cooling Fan Stop Temp.] <= Discharge Temp.
 

11

Heater
ON : [Start Inhibit:Discharge Temp. Low]+ 5℃ <Discharge Temp.
OFF : [Start Inhibit:Discharge Temp. Low]+10℃ >Discharge Temp.
 
12 Drain ON during [Operation:Drain Interval] as [Operation:Drain Time] while motor runs  

      *Cài đặt giá trị ban đầu khi dịch chuyển ra ngoài, vì thế có thể hiểu và sau đó thay đổi giá trị. 

Mục Mô tả Đơn vị Bước Min Max Mặc định Xem Truy cập
900 Self Test - NO / YES NO SVC2 SVC3
901 B1 Input -


Only View
997 SVC2 -
902 B2 Input - 280 SVC2 -
903 B3 Input - 997 SVC2 -
904 B4 Input - 280 SVC2 -
905 B5 Input - 997 SVC2 -
906 B4 4mA -


1



0



1023
85 SVC2 SVC3
907 B4 20mA - 1008 SVC2 SVC3
908 B5 4mA - 255 SVC2 SVC3
909 B5 20mA - 1008 SVC2 SVC3
910 Y1 4mA -



1




0




9999
820 SVC2 SVC3
911 Y1 20mA - 3510 SVC2 SVC3
912 Y2 4mA - 820 SVC2 SVC3
913 Y2 20mA - 3510 SVC2 SVC3
914 Y3 4mA - 820 SVC2 SVC3
915 Y3 20mA - 3510 SVC2 SVC3
916 ADC F/T - 1 1 256 4 SVC2 SVC3
917 DAC F/T - 1 1 256 1 SVC2 SVC3

Sản phẩm này có chức năng  tự kiểm tra và hiệu chuẩn đầu vào, đầu ra kĩ thuật số. Menu này để cải thiện tính chính xác của phần mềm và phần cứng của sản phẩm, khi chuyển ra ngoài. Vì thế  nếu muốn thay đổi nội dung nào của menu thì vui lòng liên lạc với chúng tôi.

  • Tự kiểm tra: ON khi chuyển ra ngoài.
  •  Xóa lịch sử Trip/Alarm: Sử dụng khi xóa lịch sử báo động và ngắt dòng.
  •  Xóa lịch sử vận hành : Sử dụng khi xóa lịch sử vận hành.
  •  Bn 4mA : Đầu vào tương đương (4mA).
  •   Bn 20mA : Đầu vào tương đương (20mA).
  • Yn 4mA: Số biến thiên để thay đổi lượng tử  hóa tín hiệu đầu ra (4mA).
  •  Yn 20mA: Số biến thiên để thay đổi lượng tử  hóa tín hiệu đầu ra (20mA).
  •  ADC F/T : Lọc đầu vào đối với dữ liệu đầu vào tương tự.  
  • (Nhiệt độ, Áp suất).
  •  DAC F/T : Output filter for analogue output data/ Lọc đối với dữ liệu đầu ra tương đương. Tín hiệu kiểm tra tốc độ biến tần,  Tín hiệu truyền).
M. Thời gian 
Thời gian được sử dụng như là điểm tham khảo để lưu thông tin hệ thống như lịch sử ngắt dòng/báo động, lịch sử vận hành và lịch trình vận hành. Nó rất quan trọng khi có vấn đề xảy ra vì thế vui lòng cài đặt chính xác.
  • Khi nhấn phím [MENU] ngay tại màn hình vận hành, truy cập mã cửa sổ đầu vào được hiển thị.
  • Khi nhấn phím [MENU] 1 lần, cửa sổ sau để cài đặt ngày/ thời gian.
  • Cài đặt thời gian sử dụng phím [ENTER] và phím [Upward] / [Downward] và sau đó quay trở lại màn hình vận hành bằng cách nhấn phím [CANCEL].
  • Nếu dấu “:” giữa giờ và phút không nhấp nháy ở giây, vui lòng đặt lại 1 lần.
1
Dữ liệu/ Cửa sổ cài đặt thời gian
Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết