Kỹ thuật

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Khắc phục sự cố máy nén khí Hanshin dòng AL2

Lưu ý khi xử lí sự cố máy nén khí Hanshin dòng CDH2:1.Kiểm tra sự cố bằng cách xem trên màn hình hoặc đèn.2.Không tiếp tục chạy khi khi chưa khắc phục được sự cố.3.Khi gặp những vấn đề không rõ ràng hãy liên hệ cho công ty chúng tôi để được tư vấn.
Các lỗi thường gặp trong quá trình vận hành máy nén khí Hitachi

Các lỗi thường gặp trong quá trình vận hành máy nén khí Hitachi

Bạn đang gặp phải tình trạng máy nén khí Hitachi hoạt động không ổn định, gây gián đoạn sản xuất? Hay đơn giản là bạn muốn kéo dài tuổi thọ cho thiết bị này? Máy nén khí Hitachi là một trong những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Tuy nhiên, như mọi thiết bị máy móc khác, nó cũng cần được bảo dưỡng và chăm sóc thường xuyên để đảm bảo hoạt động hiệu quả và bền bỉ. Bạn đang lo lắng vì máy nén khí Hitachi nhà mình bỗng dưng phát ra tiếng kêu lạ và không hoạt động? Đừng quá lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn tự mình khắc phục một số lỗi thường gặp.
Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Lịch trình bảo dưỡng máy nén khí Kobelco

Máy nén khí Kobelco là một trong những thương hiệu máy nén khí nổi tiếng của Nhật Bản, được sử dụng rộng rãi trên khắp cả nước. Việc bảo dưỡng máy nén khí Kobelco là một quá trình quan trọng để đảm bảo máy hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ. Dưới đây là lịch trình bảo dưỡng cơ bản cho máy nén khí Kobelco
Sửa chữa máy nén khí Hitachi 37Kw

Sửa chữa máy nén khí Hitachi 37Kw

Thị trường máy nén khí hiện nay đang ngày càng phát triển rộng rãi ứng dụng vào nhiều lĩnh vực của đời sống. Vì vậy bên cạnh lĩnh vực phân phối các dòng thiết bị dùng khí nén thì cũng đã có nhiều cơ sở chuyên sửa chữa, thay thế phụ tùng máy nén khí tại Hà Nội.Tuy nhiên, dịch vụ này vẫn còn tồn đọng nhiều hạn chế và rủi ro. Tại Minh Phú, chúng tôi chuyên cung cấp những sản phẩm chính hãng, xuất xứ rõ ràng. Về bảo dưỡng, với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề thì dưới đây sẽ là chia sẻ một số cách khắc phục khi máy nén khí Hitachi gặp sự cố

Thông số kĩ thuật máy nén khí Atlas Copco GA55

Thứ ba - 12/11/2019 05:55

Máy nén khí Atlas Copco được thiết kế hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, với hệ thống điều khiển điện tử thông minh, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn hoạt động ở mức tối đa, hệ thống điều khiển trung tâm tích hợp giúp kiểm soát tốt nhiệt độ, kiểm soát thời gian.

Việc nắm được các thông số tiêu chuẩn của máy sẽ giúp cho người vận hành sử dụng máy một cách tối ưu hơn và hiểu về máy hơn.

bảo dưỡng máy nén khí atlas copco, sửa chữa máy nén khí atlas copco, phụ tùng máy nén khí altlas copcothong so ki thuat may nen khi atlas copco ga 55,bao duong may nen khi, sua chua may nen khi, bảo dưỡng máy nén khí, sửa chữa máy nén khí, air compressor repair service, air compressor maintanece service
Dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa máy nén khí Atlas Copco GA55

Lưu ý: Các dữ liệu trong bảng sau đây nằm trong điều kiện tiêu chuẩn của máy nén khí Atlas Copco GA55. Và được nhà sản suất công bố trong cuốn sách hướng dẫn sử dụng của hãng - ''trang 176 đến trang 179''.

Bảng thông số kĩ thuật của máy nén khí Atlas Copco GA55

 

Đơn vị

7.5 bar

8 bar

10 bar

13 bar

100 psi

125 psi

150 psi

175 psi

Tần suất

Hz

50

50

50

50

60

60

60

60

Tối đa (Không tải) áp suất, không có máy sấy

bar(e)

7.5

8

10

13

7.4

9.1

10.8

12.5

Tối đa (Không tải) áp suất, đơn vị không có máy sấy

psig

109

116

145

189

107

132

157

181

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

bar(e)

7.25

7.75

9.75

12.75

7.15

8.85

10.55

12.25

Tối đa (không tải) áp suất, Tích hợp đầy đủ các bộ phận

psig

105

112

141

185

104

128

153

178

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

bar(e)

7

7

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn , không tích hợp máy sấy

psig

102

102

138

181

100

125

150

175

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

7

8

9.5

12.5

6.9

8.6

10.3

12

Áp suất trong điều kiện làm việc chuẩn, Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

102

116

138

181

100

125

150

175

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

bar(e)

0.23

0.12

0.14

0.08

0.23

0.16

0.11

0.09

Áp suất máy sấy giảm , Tích hợp đầy đủ các bộ phận.

psig

3.34

1.74

2.03

1.16

3.34

2.32

1.6

1.31

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚C

40

40

40

65

40

40

 

65

Điểm đặt , Van hằng  nhiệt.

˚F

104

104

104

149

104

104

104

149

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí.

˚C

30

30

30

30

30

30

30

30

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng khí

˚F

86

86

86

86

86

86

86

86

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚C

32

32

32

32

32

32

32

32

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy làm mát bằng nước

˚F

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

89.6

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

25

25

25

25

25

25

25

25

Nhiệt độ của van xả khí (Xấp xỉ), máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

77

77

77

77

77

77

77

77

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚C

4

4

4

4

4

4

4

4

Điểm sương áp suất , máy được tích hợp đầy đủ.

˚F

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

39.2

Động cơ truyền động, SIEMENS

 

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

1LG6
228-2

Tốc độ trục động cơ

r/min

2965

2965

2965

2965

3570

3570

3570

3570

Định mức công suất bình thường

kW

55

55

55

55

55

55

55

55

Định mức công suất bình thường

hp

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

73.8

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.6

1.6

1.2

1.4

1.6

1.6

1.2

1.4

Máy sấy tiêu thụ ở mức đầy tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

2.15

2.15

1.61

1.88

2.15

2.15

1.61

1.88

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

kW

1.4

1.4

1.1

1.3

1.5

1.5

1.1

1.3

Máy sấy tiêu thụ ở mứckhổng tải, máy tích hợp đầy đủ (1)

hp

1.88

1.88

1.48

1.74

2.01

2.01

1.48

1.74

Loại ga lạnh  Máy được tích hợp đầy đủ(1)

 

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

R410A

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

kg

0.97

0.97

1.00

0.97

0.97

0.97

1.00

0.97

Lượng gas lạnh, Máy được tích hợp đầy đủ(1)

lb

2.14

2.14

2.20

2.14

2.14

2.14

2.20

2.14

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 35 ˚C  và nhiệt độ tăng 15 ˚C ) đối với máy làm mát bằng nước.

l/min

54.5

54.5

54.5

54.5

54

54

54

54

Lượng tiêu thụ nước làm mát ( tại nhiệt độ đầu vào của nước dưới 95 ˚F và nhiệt độ tăng 27 ˚F) đối với máy làm mát bằng nước.

cfm

1.92

1.92

1.92

1.92

1.91

1.91

1.91

1.91

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

25

25

25

25

25

25

25

25

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

6.60

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

5.50

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

l

22

22

22

22

22

22

22

22

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

US
gal

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

5.81

Lượng dầu đối với máy làm mát bằng nước

Imp gal

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

4.84

Mức áp suất âm thanh, nơi làm việc đầy đủ các tính năng(theo ISO 2151 (2004)

dB(A)

70

70

70

70

73

73

73

73

Công ty TNHH máy và kỹ thuật Minh Phú là đơn vị phân phối máy nén khí Atlas Copco GA55 chính hãng tại thị trường Việt Nam với phương châm uy tín, chất lượng cao nhằm mang đến sự trải nghiệm hài lòng cho quý khách hàng. Liên hệ 0919 23 28 26 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ, tư vấn miễn phí và kịp thời nhất.

Thông Tin Chi Tiết

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết